Đề thi cuối kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?

  1. Bệnh giun đũa.
  2. Bệnh cúm gia cầm.
  3. Bệnh ghẻ.
  4. Bệnh viêm khớp.

Câu 2: Ủ phân compost là

  1. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  2. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
  3. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  4. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.

Câu 3: Đâu không phải chất thải rắn trong chăn nuôi?

  1. Phân.
  2. Đất.
  3. Chất độn chuồng.
  4. Thức ăn thừa hoặc rơi vãi.

Câu 4: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  1. Công nghệ AI.
  2. Công nghệ HyperFrame.
  3. Công nghệ cơ khí tự động hoá.
  4. Công nghệ chuồng nuôi tự động.

Câu 5: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  1. 18%.
  2. 35%.
  3. 52%.
  4. 76%.

Câu 6: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp

  1. nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose.
  2. nhồi bánh đúc.
  3. nhồi lòng lợn.
  4. xay nhuyễn và trộn hỗn hợp.

Câu 7: Đối với sản xuất kháng sinh theo phương pháp truyền thống, các vi sinh vật được

  1. nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua quy trình phức tạp để chiết tách kháng sinh
  2. nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua đun nóng và làm lạnh để chiết tách kháng sinh.
  3. chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ PCR.
  4. chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ sinh học.

Câu 8: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với

  1. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
  2. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
  3. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
  4. nhu cầu và thẩm mĩ của người sử dụng.

Câu 9: Biểu hiện của bệnh phân trắng lợn con ở giai đoạn sau là

  1. con vật bỏ bú, run rẩy, hạ thân nhiệt.
  2. con vẫn bú mẹ, phân màu vàng vón lại như hạt đậu, sau đó phân loãng dần và có màu trắng.
  3. con vật trở nên yếu hẳn về thị giác và thính giác.
  4. con vật bị suy hô hấp, chán ăn, chậm phát triển.

Câu 10: Chăn nuôi công nghệ cao là

  1. mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.
  2. mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
  3. yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.
  4. yếu tố nền tảng của công nghiệp 4.0, máy móc hiện đại, tiến tiến nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.

Câu 11: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là

  1. 15 – 30 ngày.
  2. 1 – 2 tháng.
  3. 2 – 6 tháng.
  4. 6 – 18 tháng.

Câu 12: Giai đoạn vỗ béo bò thịt kéo dài

A .6 tháng.

  1. 12 tháng.
  2. 16 – 30 tháng đến lúc xuất chuồng.
  3. từ lúc xuất chuồng đến lúc giết thịt.

Câu 13: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu:

  1. Chuồng kín hai dãy.
  2. Chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  3. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  4. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy.

Câu 14: Ở thể cấp tính của bệnh tiên mao trùng, con vật có biểu hiện gì?

  1. Con vật sốt gián đoạn (ngày sốt, ngày không).
  2. Thiếu máu suy nhược kéo dài, mất dần khả năng sản xuất, có thể dẫn đến chết hàng loạt.
  3. Thường sốt cao, rối loạn thần kinh và chết nhanh.
  4. Rối loạn tiêu hóa, kén ăn, chậm lớn.

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?

  1. Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.
  2. Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.
  3. Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.
  4. Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp

Câu 16: Biện pháp cần thực hiện trong quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh gia cầm để đảm bảo bảo vệ môi trường

  1. nuôi dưỡng đúng cách.
  2. đảm bảo vệ sinh chuồng trại.
  3. dùng bảo hộ lao động đầy đủ.
  4. không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ.

Câu 17: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

  1. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
  2. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
  3. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
  4. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.

Câu 18:  Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày?

  1. 90.
  2. 107.
  3. 108.
  4. 114.

Câu 19: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

  1. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt.
  2. Hấp thụ độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường.
  3. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra.
  4. Xử lí chất thải chăn nuôi.

Câu 20: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

  1. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
  2. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
  3. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.
  4. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 21: Chuồng gà đẻ nuôi lồng được thiết kế giống như chuồng gà nuôi nền chỉ khác:

  1. Hệ sống vệ sinh
  2. Hệ thống lồng nuôi
  3. Hệ thống tản nhiệt
  4. Hệ thống ấp trứng.

Câu 22: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm

  1. thịt mát.
  2. thịt tái.
  3. sữa tươi nguyên liệu.
  4. sữa tươi thanh trùng.

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  1. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.
  2. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.
  3. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  4. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 24:  Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?

  1. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa.
  2. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa.
  3. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến.
  4. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa.

Câu 25: Câu nào sau đây không đúng?

  1. Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O do hoạt động con người tạo nên.
  2. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.
  3. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng CH3 do hoạt động con người tạo nên.
  4. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.

Câu 26: Đây là mô hình xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân:

Số (4) là gì?

  1. Bể chứa chất thải.
  2. Hút phân vào máy.
  3. Lượng phân thừa được hồi về bể chứa.
  4. Phân đã được ép khô, sử dụng làm phân hữu cơ.

Câu 27: Vì sao chăn nuôi là một trong những nhân tố chính tạo ra các khí gây hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu toàn cầu?

  1. Vì chăn nuôi phát thải một lượng lớn khí nhà kính vào môi trường.
  2. Vì các nước đầu tư ồ ạt vào chăn nuôi.
  3. Vì hầu hết ngành chăn nuôi trên thế giới không đi theo hướng hiện đại.
  4. Vì chăn nuôi là ngành kinh tế mũi nhọn của các quốc gia.

Câu 28: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?

  1. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
  2. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
  3. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
  4. Giúp các trang trại bắt kịp xu thế trên thế giới.

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Nêu các bước bảo quản sữa tươi bằng phương pháp tiệt trùng. Nêu điểm giống và khác nhau giữa phương pháp thanh trùng và phương pháp tiệt trùng.

Câu 2: Nêu vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi. Nêu một số ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

 

  

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Bài 11. Vai trò của phòng, trị  

1

 

 

 

 

 

1

0,25

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

1

 

 

 

1

0,25

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

1

 

 

1

0,25

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

1

 

 

1

0,25

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

 

 

 

1

0,25

Công nghệ chăn nuôi

Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

1

 

1

 

 

2

0,5

Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

1

 

 

3

0,75

Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

1

 

2

 

 

3

0,75

Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

2

 

2

 

 

4

1

Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

2

 

1

 

4

1

3

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

2

 

2

 

 

4

1

Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

1

 

2

 

 

1

3

1

1,75

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

3

 

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NÔI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

1

5

 

 

Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

Nhận biết

- Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

- Nêu được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường

1

 

C1

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn

 

1

 

C9

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

 

1

 

C16

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

 

1

 

C14

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

1

 

C7

Công nghệ chăn nuôi

1

16

 

 

Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

Nhận biết

Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến.

 

1

 

C13

Thông hiểu

Đề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

 

1

 

C21

Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Nhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 

2

 

C12, 18

Thông hiểu

Đưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi.

 

1

 

C23

Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

Nhận biết

Trình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

 

1

 

C8

Thông hiểu

Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

 

2

 

C20, 28

Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C4, 10

Thông hiểu

Nêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C19, 24

Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 

2

 

C6, 11

Thông hiểu

Nêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản

 

2

 

C17, 22

Vận dụng

Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học phân biệt, ứng dụng các phương pháp bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi vào thực tiễn

1

 

C1

 

 

 

1

7

 

 

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

2

 

C3, 5

Thông hiểu

Có ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương

 

2

 

C25, 27

Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

1

 

C2

Thông hiểu

Tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

2

 

C15, 26

 

Vận dụng cao

Vận dụng được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

1

 

 C2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay