Đề thi cuối kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  1. 0.3 – 0.6 %.
  2. 1.3 – 1.6 %.
  3. 3.3 – 3.6 %.
  4. 3 – 6 %.

Câu 2: Virus gây bệnh dịch tả lợn cổ điển là loại:

  1. RKN virus, thuộc chi furovirus, họ Rubivirata.
  2. RKN virus, thuộc chi tombusvirus, họ Camaviridae.
  3. RNA virus, thuộc chi Comovirus, họ Picornavirata.
  4. RNA virus, thuộc chi Pestivirus, họ Flaviviridae.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

  1. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
  2. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
  3. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
  4. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 4: Tuỳ thuộc vào tuổi gà, loài và số lượng cầu trùng, bệnh cầu trùng gà có 3 thể là:

  1. Rắn, lỏng, khí.
  2. Khít, lỏng lẻo, tách rời nhau.
  3. Vô bội, đơn bội, đa bội.
  4. Cấp tính, mạn tính và ẩn tính.

Câu 5: Nhiệt độ kho để bảo quản trứng gà tươi là

  1. 0 – 6°C.
  2. 6 – 12°C.
  3. 10 – 13°C.
  4. 14 – 20°C.

Câu 6: Phương pháp vật lí trong vệ sinh chuồng nuôi gồm có:

  1. Tiêu độc bằng tia α, khử trùng bằng tia β.
  2. Khử trùng, tiêu độc bằng nhiệt độ; khử trùng bằng tia cực tím.
  3. Loại bỏ các virus gây hại bằng nhiệt động lực học.
  4. Loại bỏ bụi bẩn mạng nhện khỏi bề mặt chuồng nuôi.

Câu 7: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với:

  1. Mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
  2. Từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
  3. Đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
  4. Nhu cầu và thẩm mĩ của người sử dụng.

Câu 8: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  1. 18%.
  2. 35%.
  3. 52%.
  4. 76%.

Câu 9: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản:

  1. Sản phẩm sữa.
  2. Các loại thịt gà.
  3. Các loại thịt lợn.
  4. Sản phẩm lòng trứng.

Câu 10: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  1. Công nghệ AI.
  2. Công nghệ HyperFrame.
  3. Công nghệ cơ khí tự động hoá.
  4. Công nghệ chuồng nuôi tự động.

Câu 11: Đâu không phải chất thải rắn trong chăn nuôi?

  1. Phân.
  2. Đất.
  3. Chất độn chuồng.
  4. Thức ăn thừa hoặc rơi vãi.

Câu 12: Khu vực vắt sữa ở chuồng nuôi bò sữa công nghệ ______________

  1. tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
  2. trong cùng khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.
  3. trong cùng khu vực nuôi bò và bán khép kín.
  4. tách riêng với khu vực nuôi bò và bán khép kín.

Câu 13: Bệnh tiên mao trùng thường xảy ra vào thời gian nào?

  1. Các tháng nóng ẩm, mưa nhiều.
  2. Các tháng lạnh lẽo, khô ráo.
  3. Các tháng nắng nóng, hanh khô.
  4. Các tháng mưa phùn, giá rét.

Câu 14: Đâu là một yêu cầu trong quản lí dịch bệnh theo tiêu chuẩn VietGAP?

  1. Xây dựng kế hoạch kiểm soát động vật, loài gặm nhấm và côn trùng gây hại gồm: côn trùng, chuột, động vật hoang và các vật nuôi khác như chó, mèo.
  2. Vận chuyển vật nuôi bằng các phương tiện đơn sơ nhằm hạn chế lây lan dịch bệnh ra cộng đồng.
  3. Khi một con vật có dấu hiệu bị bệnh, cần phải tiêu huỷ toàn bộ trang trại nhằm tránh lây nhiễm diện rộng.
  4. Xử lí nhiệt những vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh, tiêm vaccine cho những con còn lại trong trang trại.

Câu 15: Một công nghệ mới ứng dụng trong sản xuất vaccine là

  1. Công nghệ vaccine tái tổ hợp.
  2. Kĩ thuật triệt phá virus trao đổi gene.
  3. Kĩ thuật tấn công trực diện virus.
  4. Công nghệ sử dụng virus angle.

Câu 16: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  1. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.
  2. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.
  3. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  4. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 17: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm

  1. thịt mát.
  2. thịt tái.
  3. sữa tươi nguyên liệu.
  4. sữa tươi thanh trùng.

Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?

  1. Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.
  2. Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.
  3. Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.
  4. Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp.

Câu 19: Thời gian ủ của phương pháp ủ nóng là

  1. 15 – 20 ngày.
  2. 60 – 65 ngày.
  3. 100 – 120 ngày.
  4. 170 ngày.

Câu 20: Vì sao lại nên xây chuồng theo hướng nam hoặc hướng đông – nam?

  1. Để hợp phong thủy.
  2. Để ánh sáng mặt trời buổi sáng chiếu vào chuồng.
  3. Để dễ dàng chăn nuôi hơn.
  4. Để thuận tiện vận chuyển.

Câu 21: Đây là mô hình gì?

  1. Mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ cao.
  2. Mô hình chăn nuôi tiết kiệm nước trong chăn nuôi lợn.
  3. Mô hình khử khuẩn chuồng nuôi lợn dùng ống thoát.
  4. Mô hình dọn phân tự động cho chuồng lợn.

Câu 22: Câu nào sau đây không đúng về việc ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm sinh học?

  1. Sử dụng chế phẩm sinh học xử lí chất thải chăn nuôi làm phân hữu cơ vi sinh là một phương pháp cổ xưa, mặc dù hiện nay ít dùng nhưng vẫn rất hiệu quả.
  2. Chế phẩm sinh học sẽ giúp phân giải nhanh chất thải thành phân hữu cơ, cung cấp dinh dưỡng cho cây và cải tạo đất.
  3. Phân sau khi ủ có thể sử dụng để sản xuất phân vi sinh, phân hữu cơ khoáng,...
  4. Sử dụng chế phẩm sinh học giúp tăng cường hệ vi sinh vật có ích trong đất, đồng thời các vi sinh vật trong chế phẩm còn giúp phòng một số bệnh do nấm, tuyến trùng, gây hại cho cây trồng.

Câu 23: Công nghệ xử lí nhiệt độ cao thanh trùng sữa gồm các bước sau:

  1. Nâng nhiệt độ của sữa lên 70°C đến 75°C, thời gian từ 15 giây đến 20 giây.
  2. Bảo quản trong điều kiện từ 4°C đến 6°C.
  3. Tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa.
  4. Hạ nhiệt độ sữa xuống 15°C đến 20° C và tiến hành đóng gói.

Thứ tự đúng là:

  1. 1 - 2 - 3 - 4.
  2. 3 - 1 - 4 - 2.
  3. 3 - 1 - 2 - 4.
  4. 2 - 1 - 4 - 3.

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

  1. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.
  2. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
  3. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.
  4. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

Câu 25: Chất thải chăn nuôi không được xử lí đúng kĩ thuật tiềm ẩn nguy cơ lây lan dịch bệnh cho vật nuôi, đặc biệt là:

  1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như: cúm gia cầm, dịch tai xanh, dịch tả lợn châu Phi,...
  2. Các bệnh liên quan đến thân thể như: các bệnh da liễu, ho, sốt, đau đầu,…
  3. Các bệnh làm suy yếu hệ miễn dịch của cơ thể người và động vật.
  4. Các bệnh có khả năng lan truyền cho người và động vật khác.
  5. 1.
  6. 2.
  7. 3.
  8. 4.

Câu 26: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

  1. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
  2. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
  3. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.
  4. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 27: Xử lí chất thải chăn nuôi đúng kĩ thuật sẽ

  1. giúp mối quan hệ giữa vật nuôi và con người trở nên thân thiện hơn.
  2. loại bỏ hoàn toàn ô nhiễm môi trường.
  3. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt, giảm gánh nặng bệnh tật.
  4. giúp mở rộng quy mô trang trại.

Câu 28: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?

  1. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa.
  2. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa.
  3. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến.
  4. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa.

    PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Nêu các bước bảo quản sữa tươi bằng phương pháp tiệt trùng. Nêu điểm giống và khác nhau giữa phương pháp thanh trùng và phương pháp tiệt trùng.

Câu 2: Đề xuất biện pháp phù hợp để hạn chế ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi tại gia đình và địa phương em.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

 

 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Bài 11. Vai trò của phòng, trị  

1

 

 

 

 

 

1

0,25

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

1

 

 

 

1

0,25

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

1

 

 

1

0,25

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

1

 

 

1

0,25

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

1

 

 

 

1

1,25

Công nghệ chăn nuôi

Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

1

 

1

 

 

2

0,5

Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

1

 

 

3

0,75

Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

1

 

2

 

 

3

0,75

Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

2

 

2

 

 

4

1

Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

 

2

 

1

 

4

1

3

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

2

 

2

 

 

1

4

1

2

Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

1

 

2

 

 

3

0,75

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

1

0

1

28

3

 

10 điểm

(100%)

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 – KẾT NÔI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

 

5

 

 

Bài 11. Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

Nhận biết

- Trình bày được vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

- Nêu được biện pháp an toàn cho người, vật nuôi và môi trường

1

 

C1

Bài 12. Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn

 

1

 

C2

Bài 13. Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở gia cầm

 

1

 

C4

Bài 14. Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị

Nhận biết

Mô tả được đặc điểm, nêu được nguyên nhân và biện pháp phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò

 

1

 

C13

Bài 15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Trình bày được ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi

 

1

 

C15

Công nghệ chăn nuôi

 

16

 

 

Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi

Nhận biết

Trình bày được những yêu cầu về chuồng nuôi của một số vật nuôi phổ biến.

 

1

 

C3

Thông hiểu

Đề xuất được một số biện pháp đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

 

1

 

C20

Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Nhận biết

Mô tả được quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc một số loài vật nuôi phổ biến.

 

2

 

C1, 6

Thông hiểu

Đưa ra được một số công việc đơn giản trong quy trình kỹ thuật chăn nuôi.

 

1

 

C16

Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap

Nhận biết

Trình bày được khái niệm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP

 

1

 

C7

Thông hiểu

Phân tích được quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

 

2

 

C14, 26

Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao

Nhận biết

 

 

Nêu được khái niệm chăn nuôi công nghệ cao.

Trình bày được một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C10, 12

Thông hiểu

Nêu và phân tích được đặc điểm một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

 

2

 

C24, 28

Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

 

2

 

C5, 9

Thông hiểu

Nêu và phân tích được quy trình chế biến một số sản phẩm chăn nuôi bằng phương pháp đơn giản

 

2

 

C17, 23

Vận dụng

Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học phân biệt, ứng dụng các phương pháp bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi vào thực tiễn

1

 

C1

 

Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

7

 

 

Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

 

Nhận biết

 

 

Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

 

2

 

C8, 11

Thông hiểu

Có ý thức bảo vệ môi trường vận dụng và thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương

 

2

 

C25, 27

Vận dụng cao

Vận dụng bảo vệ môi trường vào thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương

1

 

C2

 

Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Mô tả được một số biện pháp phổ biến trong xử lý chất thải chăn nuôi

Nêu được ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

1

 

C19

Thông hiểu

Tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải chăn nuôi và các biện pháp cơ bản trong xử lý chất thải; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường chăn nuôi

 

2

 

C21, 22

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay