Đề thi cuối kì 2 hoá học 11 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Hoá học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong số các chất sau, chất nào thuộc loại phenol?

  1. B.
  2. D.

Câu 2. Tên gọi của chất X trong hình dưới đây là

  1. 5-methylphenol.
  2. 4-methylphenol.
  3. 3-methylphenol.
  4. 2-methylphenol.

Câu 3. Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp từ

  1. cumene.
  2. benzene.
  3. ethyl alcohol.
  4. acetone.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

  1. + KOH. B.  + K2CO3.
  2. + HCl. D.  + HCl.

Câu 5. Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH

  1. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc I.
  2. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc III.
  3. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc II.
  4. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 6. Cho 1 mL dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch (X), đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 oC – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng như gương. Chất (X) là chất nào sau đây?

  1. Butanone.
  2. Formaldehyde.
  3. Ethanol.
  4. Glycerol.

Câu 7. Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau:

CH3COCH2CH3 + 2[H]  ?

Sản phẩm thu được là

  1. propanol.
  2. isopropyl alcohol.
  3. butan-2-ol.
  4. butan-1-ol.

Câu 8. Hợp chất CH3CH2CH2CHO có tên thay thế là

  1. 3-methylpentanal.
  2. butan-1-ol.
  3. ethyl biny ketone.
  4. butanal.

Câu 9. Ketone là hợp chất hữu cơ có

  1. nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
  2. nhóm -CHO chỉ liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon.
  3. nhóm -CO liên kết với hai gốc hydrocarbon.
  4. nhóm -CO chỉ liên kết với một gốc hydrocarbon.

Câu 10. Aldehyde bị khử khi tác dụng với

  1. H2/Ni, to.
  2. AgNO3/NH3.
  3. Br2.
  4. Cu(OH)2.

Câu 11. Hợp chất X có công thức khung phân tử như sau:

Tên thay thế của hợp chất X là

  1. isobutanone.
  2. methylbutanal.
  3. 2-methylbutanone.
  4. methylbutanone.

Câu 12. (CH3)2C=CHCOOH có tên theo danh pháp thay thế là

  1. 1,1-dimethylpropenoic acid.
  2. 3-methylbut-2-enoic acid.
  3. 3,3-dimethylpropenoic acid.
  4. 2-methylbut-2-enoic acid.

Câu 13. Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2

  1. 3.
  2. 4.
  3. 2.
  4. 5.

Câu 14. Chất nào sau đây có lực acid yếu nhất ?

  1. HCOOH.
  2. CH3CH2CH2COOH.
  3. CH3CH2COOH.
  4. CH3COOH.

Câu 15. Liên kết O-H trong carboxylic acid phân cực hơn so với alcohol, phenol do

  1. nhóm -C=O là nhóm đẩy electron.
  2. nhóm -C=O là nhóm hút electron.
  3. nhóm -OH là nhóm hút electron.
  4. nhóm -OH là nhóm đẩy electron.

Câu 16. Độ tan của carboxylic acid giảm khi

  1. giảm số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon.
  2. giảm số nguyên tử hydrogen trong gốc hydrocarbon.
  3. tăng số nguyên tử oxygen trong gốc hydrocarbon.
  4. tăng số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. Dung dịch phenolate sodium phản ứng với khí CO2 lấy chất hữu cơ vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được phenolate sodium. 
  2. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
  3. Cho ethanol tác dụng với Na lấy chất rắn thu được hòa tan vào nước lại thu được ethanol. 
  4. Cho ethanol đi qua H2SO4 đặc ở 170oC tạo thành ankene..

Câu 18. X có công thức phân tử C7H8O, có chứa vòng benzene và phản ứng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là

  1. 4.
  2. 2.
  3. 3.
  4. 1.

Câu 19. Cho dung dịch bromine dư vào a gam dung dịch phenol (C6H5OH), thu được 33,1 gam kết tủa. Giá trị của a là

  1. 4,7 gam.
  2. 47 gam.
  3. 94 gam.
  4. 9,4 gam.

Câu 20. Nhận xét nào sau không đúng về phenol (C6H5OH)?

  1. Phenol tan được vào dung dịch NaOH.
  2. Phenol làm mất màu nước bromine.
  3. Tính acid của phenol nhỏ hơn của carbonic acid.
  4. Trong công nghiệp, phenol được sản xuất trực tiếp từ benzene.

Câu 21. Dung dịch nước của formaldehyde (formol) được dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Cho formaldehyde tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) thu được

  1. CH3OH.
  2. CH3CH2OH.
  3. HCOOH.
  4. HOCH2-CH2OH.

Câu 22. Chất nào sau đây phản ứng với LiAlH4 tạo ra sản phẩm là alcohol bậc 1?

  1. CH3CH2COCH3.
  2. CH3CH2CH2CH2CHO.
  3. CH3CH2COCH2CH3.
  4. CH3CH(CH3)CH2COOH.

Câu 23. Một số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C4H8O2 có chứa một nhóm carbonyl và một nhóm OH. Có bao nhiêu hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

  1. 3.
  2. 4.
  3. 6.
  4. 5.

Câu 24. Hợp chất carbonyl X phản ứng với dung dịch chứa HCN và NaCN tạo ra sản phẩm có khối lượng mol bằng 99 g/mol. Hợp chất X không phản ứng với thuốc thử Tollens. X là

  1. propanal.
  2. propanone.
  3. butanal.
  4. butanone.

Câu 25. Lactic acid có trong thành phần của sữa chua có công thức cấu tạo như sau:

Tên thay thế của lactic acid là

  1. hydroxyethanoic acid.
  2. 2-hydroxypropanoic acid.
  3. 3-hydroxypropanoic acid.
  4. 1,2-dihydroxypropanoic acid.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam carboxylic acid X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là

  1. C2H3COOH.
  2. CH3COOH.
  3. C2H5COOH.
  4. C3H7COOH.
    Câu 27. Cho các chất sau: (1) C3H3, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
  5. (1), (3), (2), (4).
  6. (4), (3), (2), (1).
  7. (1), (2), (4), (3).
  8. (1), (2), (3), (4).

Câu 28. Cho một dung dịch chứa 5,76 gam một carboxylic acid X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối carboxylate. Công thức cấu tạo của X là

  1. CH2=CHCOOH.
  2. CHCCOOH.
  3. CH3COOH.
  4. CH3CH2COOH.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Trong công nghiệp, ngoài phương pháp điều chế phenol từ cumene hoặc từ nhựa than đá, người ta còn thực hiện điều chế bằng phản ứng thủy phân dẫn xuất chlorobenzene với dung dịch NaOH đặc, ở nhiệt độ 350 oC, áp suất cao (quy trình Dow), sản phẩm hữu cơ là muối sodium phenolate, acid hóa bằng dung dịch HCl, thu được phenol.

  1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
  2. Tại sao khi thủ phân chlorobenzene không tạo thành sản phẩm trực tiếp phenol, mà tạo thành sodium phenolate?

Câu 2 (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai carboxylic acid hơn kém nhau hai nguyên tử carbon, thu được 7,437 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của hai acid trong X.

Câu 2. (1 điểm) Từ một loại tinh dầu thảo mộc, người ta tách được hợp chất hữu cơ A có mùi thơm. Bằng phương pháp phân tích nguyên tố, người ta thấy rằng A chứa 81,82% C và 6,06% H về khối lượng, còn lại là O. Phổ MS cho thấy A có phân tử khối bằng 132. Trên phổ IR của A có một tín hiệu đặc trưng ở 1 746 cm-1. Chất A có phản ứng tráng bạc, làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 và khi bị oxi hóa bằng dung dịch KMnO4 nóng, thu được benzoic acid.

  1. Xác định công thức cấu tạo của A.
  2. Viết công thức của A, biết trong tự nhiên A tồn tại ở dạng trans.

%

BÀI LÀM

……….…………………………………………………………………………………………         ……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THPT .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

 

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

Bài 17. Phenol 

5

4

 

 

1

 

9

1

3,25đ

Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid

Bài 18. Hợp chất carbonyl

6

4

 

 

1

10

1

3,5đ

Bài 19. Carboxylic acid

5

4

 

1

 

9

1

3,25đ

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

 

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

 

TRƯỜNG THPT .............

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

TN

TL

TN

Chủ đề 5. Dẫn xuất Halogen – Alcohol - Phenol

1

9

 

 

Bài 17. Phenol

Nhận biết

 

- Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol

- Nêu được tính chất vật lí của phenol

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm – OH, phản ứng thế ở vòng thơm

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; giải thích được tính chất hóa học của phenol

- Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá

 

5

 

 

C1, 2, 3, 4, 5

Thông hiểu

4

 

C17, 18, 19, 20

Vận dụng

1

 

C1

 

Chủ đề 6. Hợp chất Carbonyl – Carboxylic Acid

2

19

 

 

Bài 18. Hợp chất Carbonyl

Nhận biết

- Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone)

- Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5), tên thông  thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp

- Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl

- Trình bày được tính chất hóa học của aldehyde, ketone: phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); phản ứng oxi hóa aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH)2/OH-); phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); phản ứng tạo iodoform

- Mô tả hiện tượng thí nghiệm phản ứng tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH-, phản ứng tạo iodoform từ acetone; giải thích tính chất hóa học của hợp chất carbonyl và xác định hợp chất có chứa nhóm CH3CO-

- Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hóa ethylene, điều chế acetone từ cumene

 

6

 

C6, 7, 8, 9, 10, 11

Thông hiểu

 

4

 

C21, 22, 23, 24

Vận dụng cao

1

 

C3

 

Bài 19. Carboxylic Acid

Nhận biết

 

 

- Nêu được khái niệm về carboxylic acid

- Viết được công thức cấu tạo và gọi tên một số acid theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và một vài acid thường gặp theo tên thông thường

- Trình bày được đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử acetic acid

- Nêu và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của carboxylic acid

- Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của carboxylic acid: Thể hiện tính acid (phản ứng với chất chỉ thị; phản ứng với kim loại, oxide kim loại, base, muối) và phản ứng ester hóa

- Mô tả được các hiện tượng thí nghiệm về phản ứng của acetic acid (hoặc calcium carbonate), magnesium; điều chế ethyl acetate (hoặc quan sát qua video thí nghiệm); giải thích được tính chất hóa học của carboxylic acid

- Trình bày được ứng dụng của một số carboxylic acid thông dụng và phương pháp điều chế carboxylic acid (điều chế acetic acid bằng phương pháp lên men giấm và phản ứng oxi hóa alkane)

 

5

 

C12, 13, 14, 15, 16

Thông hiểu

 

4

 

C25, 26, 27, 28

Vận dụng

1

 

C2

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi hóa học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay