Đề thi giữa kì 1 hoá học 11 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 11 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Hoá học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 11 cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.
B. 2SO2 + O2 → 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O.
D. 2KClO3 2KCl + 3O2
Câu 2. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt = 2vn.
B. vt = vn ¹ 0.
C. vt = 0,5vn.
D. vt = vn = 0.
Câu 3. Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 4. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ.
B. Chất xúc tác.
C. Áp suất.
D. Nhiệt độ.
Câu 5. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 7. Cho phương trình: NH3 + H2O → NH4+ + OH-. Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A. NH3.
B. H2O.
C. NH4+.
D. OH-.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. HCl.
B. CH3COONa.
C. KNO3.
D. C2H5OH.
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền.
D. Phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 10. Phân tử NH3 có dạng hình học là
A. tam giác phẳng.
B. tứ diện.
C. chóp đáy tam giác.
D. tam giác đều.
Câu 11. Muối ammonium nitrate khi bị phân hủy thu được khí nào?
A. N2.
B. NH3.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 12. HNO3 tác dụng với chất nào sau đây chỉ thể hiện tính acid?
A. copper (II) oxide.
B. iron (II) hydroxide.
C. carbon.
D. phosphorus.
Câu 13. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Sulfur dioxide thể hiện tính khử khi phản ứng với dãy chất gồm:
A. dung dịch Ca(OH)2, CaO, nước Br2.
B. O2, dung dịch HNO3 đặc, H2S.
C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho cân bằng hóa học của phản ứng sau:
2NO2(g) (màu nâu đỏ)
N2O4(g) (không màu) = –58 kJ
a. Chiều thuận là quá trình tỏa nhiệt.
b. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng, nếu ngâm vào cốc nước nóng sẽ làm màu hỗn hợp đậm dần lên.
c. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng, nếu ngâm vào cốc nước đá cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
d. Tại trạng thái cân bằng, số mol NO2 bằng số mol N2O4.
Câu 2. Khi tiến hành thí nghiệm chuẩn độ acid-base, trong burrette đựng dung dịch NaOH, trong bình tam giác đựng dung dịch HCl (đã biết nồng độ) và thuốc thử phenolphtalein.
a. Khi dung dịch trong bình tam giác từ không màu chuyển sang màu hồng bền trong 30 giây thì dừng chuẩn độ.
b. Phải thực hiện chuẩn độ tối thiểu 3 lần.
c. Tại điểm tương đương, thể tích NaOH bằng thể tích dung dịch HCl.
d. Khi chuẩn độ cần để chất lỏng chảy từ từ theo thành bình tam giác.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Hãy xác định phát biểu đúng, sai.
a. Trong tự nhiên, sulfur có ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
b. Sulfur không tan trong nước nhưng tan được trong CS2.
c. SO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với KMnO4 và tính oxi hóa khi tác dụng với nước bromine.
d. SO2 có màu vàng lục và rất độc.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính pH 200 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M.
Câu 2. Khí nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ nào?
Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:
![]()
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên?
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Tính nồng độ mol/lit của NaOH trong dung dịch X.
Câu 6. Hấp thụ toàn bộ 7,437 lít khí SO2 (điều kiện chuẩn) vào m1 gam dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2. Sau phản ứng khối lượng dung dịch là m2 gam. Tính giá trị m2-m1.
================ Hết ================
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| 1. Nhận thức hóa học | 11 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
| 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 1 | 3 | |||||||
| 3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | ||
| TỔNG | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 | |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||
| CHƯƠNG 1: CÂN BẰNG HOÁ HỌC | ||||||||
Bài 1. Khái niệm về cân bằng hoá học | Nhận biết | - Trình bày được trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. - Trình bày được yếu tố phụ thuộc hằng số cân bằng | ||||||
| Thông hiểu | - Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học | |||||||
| Vận dụng | - Vận dụng công thức tính hằng số cân bằng Kc để xác định nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng | |||||||
Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước | Nhận biết | - Trình bày được chất điện li, chất không điện li - Xác định được chất nào là acid dựa theo thuyết Br - Biết cách sử dụng chất chỉ thị để xác định pH | ||||||
| Thông hiểu | - Tính được pH của dung dịch - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+,… | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: NITROGEN - SULFUR | ||||||||
Bài 4. Nitrogen | Nhận biết | - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen | ||||||
| Thông hiểu | - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết - Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen | |||||||
| Vận dụng | - Viết được phương trình hóa học minh họa quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen | |||||||
Bài 5. Ammonia-Muối ammonium | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia - Giải thích được tính base của ammonia - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium | ||||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được muối ammonium | |||||||
| Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập liên quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hudrogen | |||||||
Bài 6. Một số hợp chất của nitrogen với oxygen | Nhận biết | - Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid - Gọi tên được các oxide - Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid | ||||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng - Nêu được tính oxi hóa của HNO3 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||