Đề thi giữa kì 1 hoá học 11 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 11 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Hoá học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 11 cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt = 2vn.
B. vt = vn¹ 0.
C. vt = 0,5vn.
D. vt = vn = 0.
Câu 2. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình hóa học: N2 + 3H2
2NH3; (ΔH < 0). Muốn tăng hiệu suất của phản ứng cần
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 3. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g)?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Cân bằng không thay đổi.
C. Phản ứng trở thành 1 chiều.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 4. Yếu tố không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng là
A. áp suất.
B. nhiệt độ.
C. nồng độ.
D. chất xúc tác.
Câu 5. Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chứa gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào thì khiến quỳ tím chuyển sang màu?
A. Không xác định được.
B. Không đổi màu.
C. Đỏ.
D. Xanh.
Câu 6. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. Phản ứng hoá học không xảy ra.
D. Tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 7. Phương trình điện li nào sau đây không đúng
A. Zn(OH)2 2H+ + ZnO22-
B. NaHCO3® Na+ + HCO3-
C. Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH-
D. H3PO4 ® H+ + H2PO4-
Câu 8. Trong 100 mL dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là
A. 0,2 và 0,4
B. 0,04 và 0,02
C. 0,02 và 0,02
D. 0,02 và 0,01
Câu 9. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaOH nóng chảy
B. HBr hòa tan trong nước
C. KCl rắn, khan
D. CaCl2 nóng chảy
Câu 10. Trong các phản ứng sau:
1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4.
2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion?
A. Chỉ có 1, 4.
B. Chỉ có 3, 4.
C. Chỉ có 2, 3.
D. Chỉ có 1, 2.
Câu 11. Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là
A. Dung dịch NaOH
B. Quỳ tím ẩm
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch AgNO3
Câu 12. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A. NH3 + H2O NH4+ + OH-
B. 2NH3+ H2SO4 ® (NH4)2SO4
C. 8NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6NH4Cl
D. FeCl2+ 2NH3 + 2H2O ® Fe(OH)2 + 2NH4Cl
Câu 13..............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?
A. Tổng hợp ammonia.
B. Tác nhân làm lạnh.
C. Sản xuất phân lân.
D. Bảo quản thực phẩm.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nạp đầy khí ammonia vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua.
Bước 2: Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphthalein.
Cho các phát biểu sau:
a. Ở bước 2, một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng.
b. Phenolphthalein chuyển sang màu hồng, chứng tỏ dung dịch thu được có tính acid.
c. Khí ammonia tan nhiều trong nước, làm giảm áp suất trong bình và nước bị hút vào bình.
d. Thí nghiệm này chứng minh, ammonia là một chất có tính khử mạnh.
Câu 2. Đặc điểm của ao, hồ có hiện tượng phú dưỡng là
a. Màu nước đục, nước ao có màu xanh đen.
b. Rong, tảo trong ao, hồ phát triển mạnh.
c. Tảo xanh phát triển dày đặc trong nước.
d. Nước ao, hồ trong, các loại tảo phát triển chậm.
Câu 3. Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 → (2) NH4NO2 →
(3) NH3 + O2 Pt, đun nóng (4) NH3 + Cl2 →
(5) NH4Cl → (6) NH3 + CuO →
a. Phản ứng tạo ra khí N2 là 2, 4, 6
b. Phản ứng tạo ra khí NO2 là 1
c. Phản ứng tạo ra khí N2O là 2, 6
d. Phản ứng tạo ra khí NH3 là 5
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hình dưới biểu diễn sự tạo thành NO từ N2 và O2. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của NO theo năng lượng liên kết.

Hình 2.11. Sự tạo thành NO từ N2 và O2
Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:
| Liên kết | Năng lượng liên kết (kJ/mol) |
| N≡N | 945 |
| O=O | 498 |
| N=O | 631 |
Câu 2. Sục từ từ V lít khí NH3 (đkc) vào 200mL dung dịch AlCl3 đến khi thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của V là bao nhiêu?
Câu 3. Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2NO2 (nâu)
N2O4 (không màu)
a. Khi giảm áp suất của hệ xuống cân bằng dịch chuyển theo chiều nào?
b. Ngâm bình NO2 vào nước đá thay màu nâu của bình nhạt dần. Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt?
Câu 4. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 mL dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1 để thu được dung dịch có pH = 2 là bao nhiêu?
Câu 5..............................................
.............................................
.............................................
================ Hết ================
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| 1. Nhận thức hóa học | 11 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
| 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 1 | 3 | |||||||
| 3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | ||
| TỔNG | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 | |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||
| CHƯƠNG 1: CÂN BẰNG HOÁ HỌC | ||||||||
Bài 1. Khái niệm về cân bằng hoá học | Nhận biết | - Trình bày được trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. - Trình bày được yếu tố phụ thuộc hằng số cân bằng | ||||||
| Thông hiểu | - Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học | |||||||
| Vận dụng | - Vận dụng công thức tính hằng số cân bằng Kc để xác định nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng | |||||||
Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước | Nhận biết | - Trình bày được chất điện li, chất không điện li - Xác định được chất nào là acid dựa theo thuyết Br - Biết cách sử dụng chất chỉ thị để xác định pH | ||||||
| Thông hiểu | - Tính được pH của dung dịch - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+,… | |||||||
| Vận dụng | ||||||||
| CHƯƠNG 2: NITROGEN - SULFUR | ||||||||
Bài 4. Nitrogen | Nhận biết | - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen | ||||||
| Thông hiểu | - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết - Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen | |||||||
| Vận dụng | - Viết được phương trình hóa học minh họa quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen | |||||||
Bài 5. Ammonia-Muối ammonium | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia - Giải thích được tính base của ammonia - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium | ||||||
| Thông hiểu | - Nhận biết được muối ammonium | |||||||
| Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập liên quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hudrogen | |||||||
Bài 6. Một số hợp chất của nitrogen với oxygen | Nhận biết | - Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid - Gọi tên được các oxide - Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid | ||||||
| Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng - Nêu được tính oxi hóa của HNO3 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||