Đề thi cuối kì 2 khoa học máy tính 11 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 Khoa học máy tính cánh diều cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Khoa học máy tính 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Lệnh mở tệp ở chế độ “viết” và dùng kí tự tiếng Việt là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 2. Phát biểu nào sai khi nói về hệ CSDL phân tán?

  • A. Một số mô hình kiến trúc phổ biến của hệ CSDL phân tán là: mô hình ngang hàng (peer to peer), mô hình khách – chủ cho hệ CSDL phân tán.       
  • B. Hệ CSDL phân tán có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn so với hệ CSDL tập trung.     
  • C. Phần lớn các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức dùng hệ CSDL phân tán.      
  • D. Hệ CSDL phân tán có chi phí cao hơn hệ CSDL tập trung.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nếu  mà  thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.                
  • B. Nếu  mà  thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.                                
  • C. Nếu  mà  thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.                                
  • D. Nếu  mà  thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.

Câu 4. Phương thức nào trong Python thực hiện tìm kiếm phần tử trong một dãy tuần tự (xâu kí tự, mảng hoặc danh sách) và trả về vị trí của phần tử đó?

  • A. .                                                                      B. .                                          
  • C. .                                                                   D. .

Câu 5. Độ phức tạp thời gian của thuật toán sắp xếp nổi bọt là:

  • A. .                                                                      B. .                                           
  • C. .                                                                     D. .

Câu 6. Phương án nào không phải là ưu điểm của lập trình theo phương pháp mô đun hoá?

  • A. Chương trình dễ hiểu hơn.                                      
  • B. Hạn chế được lỗi thời gian chạy.
  • C. Phối hợp cùng lập trình viên.                  
  • D. Khả năng tái sử dụng.

Câu 7. Từ khoá để quy định: Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa vào kết quả là:

  • A. .                                                             
  • B. .                                      
  • C. .                                                                     
  • D. .

Câu 8. Vòng lặp 2 của thuật toán sắp xếp nổi bọt cần rà soát nghịch thế và đổi chỗ đến vị trí nào của dãy?

  • A.  với  là độ dài của dãy.
  • B.  với  là độ dài của dãy.                                 
  • C.  với  là độ dài của dãy.                                     
  • D.  với  là độ dài của dãy.

Câu 9. Danh sách liên kết nào sau đây đúng cấu trúc dữ liệu?

  • A.                                          
  • B.  
  • C. 
  • D.                               

Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Nguyên nhân gây ra lỗi cú pháp thường là do có giá trị không hợp lệ khi thực hiện một tính toán nào đó.
  • B. Lỗi thời gian chạy là chương trình đã biên dịch, chạy thử thành công một vài lần vẫn có thể đột ngột dừng giữa chừng hoặc chạy mãi không dừng.
  • C. Gỡ lỗi là xác định vị trí có lỗi, nguyên nhân gây lỗi và sửa lỗi.
  • D. Người lập trình chỉ cần hiểu rõ ngôn ngữ lập trình mình sử dụng là có thể dễ dàng sửa lỗi cú pháp.

Câu 11. Ma trận  có:

  • A. .                                                           B. .                       
  • C. .                                                            D. .

Câu 12. Nhà quản trị CSDL không có nhiệm vụ:

  • A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập.
  • B. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL.
  • C. Giám sát, vận hành hệ thống mạng.
  • D. Sao lưu, phục hồi và khắc phục sự cố.

Câu 13. Để sử dụng  như một thư viện cần khai báo như thế nào?

  • A. .                                                 
  • B. .
  • C. .                                                  
  • D. .

Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Độ phức tạp thời gian của thuật toán là tuyến tính nếu .
  • B. Độ phức tạp thời gian của thuật toán là hằng số nếu .
  • C. Độ phức tạp thời gian của thuật toán là hàm mũ nếu .
  • D. Độ phức tạp thời gian của thuật toán là logarit nếu .

Câu 15. Trong Python, hàm nào với tham biến  dùng để sắp xếp danh sách các cặp hay các bộ nhiều thành phần, theo giá trị của một thành phần bất kì trong bộ?

  • A. .                                                                 B. .    
  • C. .                                                              D. .

Câu 16. Trong thuật toán Lomuto, pivot là phần tử ở vị trí nào của dãy số?

  • A. Vị trí bất kì.                                                                B. Vị trí đầu dãy số.
  • C. Vị trí chính giữa dãy số.                                              D. Vị trí cuối dãy số.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL là rất quan trọng đối với bất cứ tổ chức nào.
  • B. Nguy cơ phá vỡ sự an toàn của hệ CSDL có thể đến từ những sự cố, tai hoạ ngẫu nhiên như do thao tác vô tình hoặc do lỗi bất chợt ở phần mềm làm hỏng các ổ đĩa lưu trữ dữ liệu hay sự cố cháy nổ, ...
  • C. Bảo mật được thông tin trong CSDL là bảo vệ được tính bí mật của những thông tin có tính riêng tư của cá nhân hay tổ chức.
  • D. Các tổ chức không thực hiện được bảo mật thông tin sẽ phải gánh chịu nhiều hậu quả khó giải quyết hoặc tổn thất.

Câu 18. Kết quả của đoạn chương trình dưới đây là:

  • A. a = [8, 10, 2, 9, 0, 7].                                                B. a = [5, 1, 8, 10, 2, 9].
  • C. a = [1, 8, 10, 2, 9, 0].                                                D. a = [1, 8, 10, 2, 9, 0, 7].

Câu 19. Phương thức nào trong Python dùng để đảo ngược vị trí các phần tử trong danh sách ()?

  • A. .                                                                 B. .
  • C. .                                                           D. .

Câu 20. Thao tác thêm nút vào đầu, cuối hay giữa danh sách có thời gian thực hiện là:

  • A. .                              
  • B.  với  là số nút của danh sách.                        
  • C.  với  là số nút của danh sách.                                                                            
  • D. với  là số nút của danh sách.

Câu 21. Quy ước nào đúng khi viết mã giả?

  • A. Cấu trúc rẽ nhánh (phép lựa chọn) dùng mẫu câu lệnh ….               
  • B. Lời chú thích bắt đầu bằng dấu “%” cho đến hết dòng.                           
  • C. Sử dụng các dấu gạch đầu dòng để đánh dấu kết thúc dãy lệnh tuần tự trong mỗi nhánh rẽ của phép lựa chọn hay trong thân vòng lặp của phép lặp.                          
  • D. Các lời gọi hàm thư viện hay hàm do người lập trình định nghĩa có thể mô tả ngắn gọn bằng cách viết toán học.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Một nút của danh sách liên kết có hai thành phần: phần Data chứa địa chỉ của nút liền kề, phần liên kết gọi là Next.                  
  • B. Các nút danh sách liên kết được lưu trữ thành một khối liên tục liền kề và không tách rời nhau trong bộ nhớ.                             
  • C. Đuôi danh sách là nút cuối cùng trong danh sách và có giá trị Null.
  • D. Các nút trong danh sách liên kết không có chỉ số.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Thuật toán sắp xếp nhanh lặp lại nhiều lần việc phân đoạn dãy đầu vào thành hai đoạn con.
  • B. Thuật toán sắp xếp nhanh có thể áp dụng một trong hai lược đồ phân đoạn: theo Lomuto hoặc theo Hoare.
  • C. Lược đồ Lomuto thực hiện phân đoạn bằng cách kiểm tra theo một chiều từ phải sang trái, đổi chỗ và dịch chuyển dần vị trí phân tách hai dãy con cho đến khi thoả mãn yêu cầu phân đoạn.
  • D. Lược đồ Hoare thực hiện phân đoạn bằng cách kiểm tra theo hai chiều, từ hai đầu dãy số tiến dần vào giữa, đổi chỗ để thoả mãn yêu cầu phân đoạn; kết thúc khi gặp nhau.

Câu 24. Cú pháp khai báo mảng một chiều trong Python là:

  • A. .                                                              
  • B. .
  • C. .                      
  • D. .

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

a) Những câu lệnh nào dùng để chạy thử phát hiện lỗi trong chương trình?

b) Lợi ích của việc tổ chức tách biệt các phần công việc khi viết chương trình là gì?

Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy viết chương trình Python thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự. 
 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         
 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo)1       1 0,25
2. Các loại kiến trúc của hệ CSDL1       1 0,25
3. Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL  1     1 0,25
4. Nghề quản trị CSDL  1     1 0,25
5. Kiểu mảng và cấu trúc mảng1       1 0,25
6. Mảng hai chiều1       1 0,25
7. Thực hành về tệp, mảng và danh sách  1 1   2 0,5
8. Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tính  1     1 0,25
9. Đánh giá thuật toán  1     1 0,25
10. Kiểm thử và sửa lỗi chương trình1  1    112,25
11. Lập trình giải bài toán tìm kiếm  1  1  112,25
12. Lập trình một số thuật toán sắp xếp  2 1   3 0,75
13. Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh  2     2 0,5
14. Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá  1     1 0,25
15. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun           
16. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    1   1 0,25
17. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    1   1 0,25
18. Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa  1     1 0,25
19. Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng2 1     3 0,75
Tổng số câu TN/TL70131410024210
Điểm số1,7503,252,01,02,0006410
Tổng số điểm

1,75 điểm

 17,5%

5,25 điểm

 52,5%

3,0 điểm

 30%

0 điểm

0 %

10 điểm

100 %

100%     

 



 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 - - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN   

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

GIỚI THIỆU CÁC HỆ CSDL

03    
Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo)Nhận biết - Các câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng. 1 C7
  Thông hiểu - Đưa ra được một vài ví dụ minh hoạ cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một số bảng.     
    Vận dụng - Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ.     
Các loại kiến trúc của hệ CSDL   Nhận biết - Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. 1 

C2

  Thông hiểu - Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán.    
Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL   Nhận biết - Tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL.    
  Thông hiểu - Một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. 1 C17 

CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CSDL

01    
Nghề quản trị CSDL  Thông hiểu - Một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai. 1 C12
    Vận dụng - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực, …) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vực tin học.  - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên.     

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

KĨ THUẬT LẬP TRÌNH

220    
Kiểu mảng và cấu trúc mảngNhận biết - Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều. 1 C24
  Thông hiểu - Biết được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng.    
    Vận dụng - Sử dụng được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng.     
Mảng hai chiềuNhận biết - Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều. 1 C11
  Thông hiểu - Thời gian thực hiện các phép toán của mảng.     
    Vận dụng - Sử dụng được danh sách để thể hiện mảng hai chiều trong Python.     
Thực hành về tệp, mảng và danh sách  Thông hiểu - Biết được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. 1 C19
    Vận dụng - Sử dụng được lát cắt để xử lí mảng, danh sách theo ý muốn.  - Sử dụng được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. 1 C18 
Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tínhThông hiểu - Giải thích được sơ bộ phương pháp làm mịn dần trong lập trình.  - Biết được mã giả là gì. 1 C21
    Vận dụng - Sử dụng được mã giả làm mịn dần một số thuật toán đơn giản.     
Đánh giá thuật toán  Thông hiểu - Khái niệm độ phức tạp thời gian của thuật toán.  - Biết được kí pháp O lớn và các bậc độ phức tạp thời gian. 1 C14
Kiểm thử và sửa lỗi chương trình    Nhận biết - Nhận biết các loại lỗi chương trình.  - Biết được việc kiểm thử giúp lập trình viên phát hiện lỗi, làm tăng độ tin cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được chương trình đã hết lỗi. 1 C10
  Thông hiểu - Biết được một số kinh nghiệm gỡ lỗi và các thói quen lập trình tốt để dễ gỡ lỗi.1 C1  
Lập trình giải bài toán tìm kiếm  Thông hiểu - Phát biểu được bài toán tìm kiếm. 1 C4
    Vận dụng - Viết được chương trình cho một số thuật toán.  - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán tìm kiếm đơn giản.1 C2  
Lập trình một số thuật toán sắp xếp  Thông hiểu - Phát biểu được bài toán sắp xếp. 2 

C3

C8

    Vận dụng - Viết được chương trình cho một vài thuật toán sắp xếp.  - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán sắp xếp. 1 C5 
Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh  Thông hiểu - Hiểu được ý tưởng của thuật toán sắp xếp nhanh. 2 

C16

C23

    Vận dụng - Viết được chương trình thực hiện sắp xếp nhanh một dãy số dựa trên các mã lệnh thuật toán phân đoạn trước đó.     
Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá    Nhận biết - Nhận biết được lợi ích của phương pháp mô đun hoá: hỗ trợ làm việc đồng thời, dễ dàng bảo trì, phát triển chương trình và tái sử dụng các mô đun. 1 C6
  Thông hiểu - Giải thích được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun cho một bài toán cụ thể.     
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun    Vận dụng - Vận dụng được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun (hàm) cho  một bài toán cụ thể.  - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế.    
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    Vận dụng - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế.  - Sử dụng được các hàm đã viết để lập trình giải bài toán thực tế. 1 C1
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo)    Vận dụng - Sử dụng được một số hàm thư viện có sẵn của Python để giải bài toán thực tế. 1 C15
Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa  Thông hiểu - Biết cách khai báo sử dụng thư viện. 1 C13
    Vận dụng - Tạo được một thư viện nhỏ.  - Viết được chương trình sử dụng thư viện vừa tạo ra.     
Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng    Nhận biết - Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết. 2 

C9

C22

  Thông hiểu - Các thao tác và thời gian thực hiện các phép toán của danh sách liên kết.  - Ứng dụng của danh sách liên kết. 1 C20 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay