Đề thi cuối kì 2 lịch sử 11 kết nối tri thức (Đề số 10)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 11 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Lịch sử 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử 11 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: LỊCH SỬ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: …………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Tác phẩm nào dưới đây do Lê Quý Đông biên soạn đã ghi chép về cương vuejc và những hoạt động thực thi, bảo vệ chủ quyền Việt Nam tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa? 

A. Đại Việt sử ký. 

B. Phủ biên tạp lục. 

C. Lịch triều hiến chương loại chí. 

D. Ức Trai thi tập. 

Câu 2. Việc xác lập chủ quyền và thực thi quản lí liên tục tại quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của Việt Nam trong các thế kỉ VII, XVIII được thể hiện qua hoạt động của lực lượng nào? 

A. Thủy quân. 

B. Đội Hoàng Sa và đội Bắc Hải. 

C. Quân đội triều đình. 

D. Đội Bắc Hải và thủy quân. 

Câu 3. Biển Đông kết nối các đại dương nào sau đây?  

A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương. 

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. 

C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. 

Câu 4. Những eo biển quan trọng ở Biển Đông là 

A. Ma-lắc-ca, Đài Loan, Ba-si.         

B. Mô-dăm-bích, Hô-mớt, Lu-xôn.       

C. Hô-mớt, Lu-xôn, Ba-si. 

D. Ma-lắc-ca, Đài Loan, Hô-mớt. 

Câu 5. Những địa phương nào dưới đây có thể xây dựng cảng biển nước sâu?

A. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. 

B. Quảng Ninh, Khánh Hòa, Bà Rịa – Vũng Tàu. 

C. Hà Nội, Đà Nẵng, Bình Định. 

D. Hải Phòng, Thái Bình, Thanh Hóa. 

Câu 6. Đặc điểm địa lí chung của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa là gì? 

A. Diện tích các đảo lớn. 

B. Nằm ở trung tâm của Biển Đông. 

C. Các quần đảo gồm hàng nghìn đảo nhỏ. 

D. Các đảo là đảo đá. 

Câu 7. Nội dung nào sau đây là một trong những khó khăn của Việt Nam trong việc bảo vệ quyền, chủ quyền và các lợi ích hợp pháp trên Biển Đông hiện nay?

A. Sự bất đồng về quan điểm giữa các bên liên quan đến Biển Đông.

B. Lực lượng quân sự của ta quá yếu so với các nước Đông Nam Á.

C. Các Ủy viên thường trực của Liên Hợp Quốc đều ủng hộ Trung Quốc.

D. Thiếu các bằng chứng pháp lí để khẳng định chủ quyền ở Biển Đông.

Câu 8. Vùng biển nào sau đây là tuyến đường di chuyển ngắn nhất nối Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương?

A. Biển Địa Trung Hải.         

B. Biển Đông.         

C. Biển Đỏ.       

D. Biển Đen.

Câu 9. Những công trình địa lí và lịch sử nào dưới đây của Việt Nam đã thể hiện quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam? 

A. Đại Nam thống nhất toàn đồ, Hoàng Việt Dư địa chí, Đại Nam thực lục. 

B. Hoàng Lê nhất thống chí, Giáp Ngọ niên bình Nam đồ, Đại Việt sử ký toàn thư. 

C. An Nam đại quốc họa đồ, Đại Nam thực lục, Lịch triều hiến chương loại chí. 

D. Phủ biên tạp lục, Hoàng Lê nhất thống chí, An Nam đại quốc họa đồ.         

Câu 10. Theo quy định của văn bản quốc tế nào dưới đây thì Việt Nam là quốc gia ven biển được phép thăm dò, khai thác khoảng 1 triệu km2 vùng biển và thềm lục địa trên Biển Đông?

A. Văn bản kí kết tại Hội nghị Hòa bình Xan Phran-xi-xcô năm 1951. 

B. Hiệp định Pa-ri năm 1973. 

C. Công ước Luật Biển năm 1982 của Liên hợp quốc. 

D. Hiến chương ASEAN năm 2007. 

Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự phong phú về nguồn tài nguyên thiên nhiên của Biển Đông?

A. Biển Đông là điểm điều tiết giao thông đường biển quan trọng nhất châu Á.

B. Biển Đông có hàng trăm loài sinh vật, bao gồm cả động vật và thực vật.

C. Biển Đông là địa bàn cạnh tranh ảnh hưởng truyền thống của các nước lớn.

D. Biển Đông là nơi tập trung các mô hình chính trị, kinh tế xã hội đa dạng.

Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là chủ trương của Việt Nam trong giải quyết tranh chấp chủ quyền trên Biển Đông? 

A. Ban hành các văn bản pháp lí khẳng định chủ quyền của Việt Nam. 

B. Tham gia Công ước Luật Biển năm 1982 của Liên hợp quốc (UNCLOS). 

C. Thúc đẩy và thực hiện đầy đủ Tuyên bố ứng xử của các bên ở Biển Đông. 

D. Ban hành lệnh cấm đánh bắt hải sản trên Biển Đông. 

Câu 13. Chính quyền thực dân Pháp đã có hoạt động nào để bảo vệ quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc chủ quyền của Việt Nam?

A. Chiến đấu bảo vệ quần đảo Hoàng Sa trước cuộc tấn công của Trung Quốc năm 1974.  

B. Xây dựng cột hải đăng năm 1937.  

C. Cử quân đội đồn trú và yêu cầu quân đội nước ngoài rút khỏi các đảo đã chiếm đóng trái phép trong những năm 1946 – 1947. 

D. Thực hiện khảo sát khoa học vào năm 1925 và năm 1927.  

Câu 14. Ngành kinh tế nào sau đây của Biển Đông được đẩy mạnh nhờ hệ sinh vật  đa dạng dưới đáy biển và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp?

A. Du lịch biển.

B. Nuôi trồng thủy, hải sản.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Đánh bắt cá.

Câu 15. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối với sự phát triển kinh tế Việt Nam?

A. Hệ thống đảo, quần đảo trên Biển Đông chỉ thuận lợi để đầu tư và phát triển du lịch.

B. Việt Nam được đánh giá là quốc gia có lợi thế và tiềm năng to lớn về tài nguyên biển.

C. Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo là không gian trọng yếu để phát triển văn hóa.

D. Biển đảo là nguồn cung cấp lương thực chủ yếu cho cuộc sống của nhân dân Việt Nam.

Câu 16. Quốc gia nào dưới đây tiếp giáp với Biển Đông? 

A. Thái Lan.              

B. Anh.             

C. Mỹ.             

D. Pháp.

……………………………………..

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:  

      “Đại Nam nhất thống toàn đồ là bản đồ Việt Nam dưới thời Nguyễn, được vẽ vào khoảng năm 1838, ghi rõ “Hoàng Sa”, “Vạn Lý Trường Sa” thuộc lãnh thổ Việt Nam, phía ngoài các đảo ven bờ miền Trung Việt Nam thuộc lãnh thổ Việt Nam. Trong bài “Địa lý Vương quốc Cô – chin – chi – na” (Tạp chí Hội Địa lí Hoàng gia Luân Đôn, Tập 19, 1849, tr.93) của Gút – láp, có đoạn ghi rõ Pa – ra – xeo (tức Hoàng Sa) thuộc lãnh thổ Việt Nam và chú thích cả tên Việt Nam là “Cát Vàng””.

(Sách giáo khoa Lịch sử 11, Bộ Cánh diều, tr.86)

a. Đại Nam nhất thống toàn đồ là bản đồ Việt Nam dưới thời Nguyễn, được vẽ vào thế kỉ XVIII.

b. Đại Nam nhất thống toàn đồ là một tài liệu, căn cứ để khẳng định Hoàng Sa và Trường Sa trong lịch sử thuộc chủ quyền của Việt Nam.

c. Chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa còn được ghi chép trong các tài liệu của người nước ngoài.

d. Đại Nam nhất thống toàn đồ là tấm bản đồ duy nhất của Việt Nam hiện nay thể hiện Hoàng Sa và Trường Sa thuộc lãnh thổ Việt Nam.

Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:  

         “Biển là bộ phận cấu thành chủ quyền thiêng liêng của Tổ quốc, là không gian sinh tồn, cửa ngõ giao lưu quốc tế, gắn bó mật thiết với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Việt Nam phải trở thành quốc gia mạnh về biển, giàu từ biển, phát triển bền vững, thịnh vượng, an ninh và an toàn; phát triển bền vững kinh tế biển gắn liền với đảm bảo quốc phòng, an ninh, giữ vững độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, tăng cường đối ngoại, hợp tác quốc tế về biển, góp phần duy trì môi trường hòa bình, ổn định cho phát triển. Phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, là quyền và nghĩa vụ của mọi tổ chức, doanh nghiệp và người dân Việt Nam”.

(Nghị quyết số 36 – NQ/TW ngày 22 - 10 – 2018 về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045)

a. Nghị quyết số 36 – NQ/TW ngày 22 - 10 – 2018 của Đảng Cộng sản Việt Nam đã cho thấy vai trò quan trọng của biển đối với sự phát triển kinh tế của quốc gia. 

b. Quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của Việt Nam hiện nay có sự gắn bó mật thiết với Biển Đông.

c. Trách nhiệm phát triển bền vững kinh tế biển không liên quan đến những người dân sống trong khu vực đất liền.

d. Nhiệm vụ phát triển kinh tế biển với đảm bảo an ninh quốc phòng luôn có sự gắn bó mật thiết, không tách rời nhau.

Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây: 

    “Biển Đông là nơi cư trú của 12 nghìn loài sinh vật, trong đó có khoảng 2040 loài cá, 350 loài san hô, 662 loài rong biển, 12 loài có vú… Trong khu vực này, tập trung 221 loài cây nước mặn tạo nên diện tích rừng ngập mặn tương đối lớn.  Khu vực thềm lục địa của biển Đông có tiềm năng dầu khí cao như bồn trũng Bru – nây, Nam Côn sơn, Hoàng Sa,…”.

(Nguyễn Văn Âu, Địa lí tự nhiên Biển Đông, 

NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002, tr.33, 71 – 72)

a. Đoạn trích cung cấp thông tin về nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú ở Biển Đông.

b. Nguồn tài nguyên sinh vật ở Biển Đông rất phong phú đa dạng, nhưng chỉ có động vật mà không có thực vật.

c. Dầu khí là một trong những nguồn tài nguyên khoáng sản đặc biệt quan trọng ở Biển Đông.

d. Nguồn dầu khí ở Biển Đông chỉ có thể được khai thác ở 3 địa điểm: bồn trũng Bru – nây, Nam Côn sơn, Hoàng Sa.

…………………………………………

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

…………………………………………
 

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tìm hiểu lịch sử

8

2

3

4

Nhận thức và tư duy lịch sử 

4

4

2

5

3

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

2

2

1

TỔNG

12

8

4

5

6

5

24

16


 

TRƯỜNG THPT.........

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Tìm hiểu lịch sử

Nhận thức và 

tư duy lịch sử

Vận dụng kiến thức, kĩ năng

đã học

TN nhiều đáp án

(số câu)

TN đúng sai

(số ý)

TN nhiều đáp án

(số câu)

 TN đúng sai 

(số ý)

CHỦ ĐỀ 6. LỊCH SỬ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH

 HỢP PHÁP CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG

24

16

24

16

Bài 12. Ví trí và tầm quan trọng của Biển Đông

Nhận biết

 Xác định được vị trí địa lí của Biển Đông và vị trí của các đảo, quần đảo ở Biển Đông trên bản đồ. 

Giải thích được tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông về giao thông biển, vị trí chiến lược, nguồn tài nguyên thiên nhiên biển.

6

3

C3, C4, C8, C11, C16, C24

C2a, C3a, C3d

Thông hiểu

Nêu được đặc điểm của các đảo và quẩn đảo ở Biển Đông. 

 Giải thích được tầm quan trọng chiến lược của các đảo và quần đảo ở Biển Đông. 

4

4

C6, C14, C17, C22

C2c, C2d, C3b, C3c

Vận dụng

Sưu tầm tư liệu từ sách, báo, internet, đề xuất các biện pháp để khai thác hiệu quả, bền vững vị trí và tài nguyên thiên nhiên của Biển Đông. 

2

1

C15, C21

C2b

Bài 13. Việt Nam và Biển Đông

Nhận biết

Nêu được Việt Nam là nhà nước đầu tiên xác lập chủ quyền và quản lí liên tục đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa trong lịch sử. 

6

2

C1, C2, C10, C13, C18, C23

C1a, C1b

Thông hiểu

Nêu được tầm quan trọng chiến lược của Biển Đông đối Với Việt Nam về quốc phòng, an ninh, và phát triển các ngành kinh tế trọng điểm. 

Trình bày được những nét chính về cuộc đấu tranh bảo vệ, thực thi chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. 

4

2

C5, C9, C12, C19

C1c, C1d

Vận dụng

Nêu được chủ trương của Việt Nam giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình. 

Trân trọng những thành quả đấu tranh, bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông trong lịch sử.

Sẵn sàng tham gia đóng góp vào cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Nhà nước Việt Nam. 

2

4

C7, C20

C4a, C4b, C4c, C4d

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay