Đề thi cuối kì 2 Sinh học 6 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Sinh học 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .....................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ..................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: ………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Loại Giun nào dưới đây thuộc nhóm Giun tròn
- Giun đất.
- Rươi.
- Giun kim.
- Sán lá gan.
Câu 2. Để phân biệt các nhóm ngành động vật có xương sống, ta dựa chủ yếu vào đặc điểm nào?
- Đặc điểm dinh dưỡng
- Cấu tạo cơ thể
- Môi trường sống
- Đặc điểm sinh sản
Câu 3. Lượng chảy của dòng nước mưa có ảnh hưởng như thế nào đến độ màu mỡ và khả năng giữ nước của đất ở những đồi đất ?
- Lượng chảy lớn có thể làm tăng thêm vi sinh vật bề mặt
- Lượng chảy lớn có thể làm tăng thêm chất dinh dưỡng của lớp đất bề mặt
- Lượng chảy lớn có thể làm mất đi chất dinh dưỡng của lớp đất bề mặt, lâu ngày gây sạt lỡ đất, xói mòn,…
- Không có thay đổi gì
Câu 4. Số loài động vật trên Trái Đất là
A.1 triệu loài
B.1,5 triệu loài
C.2 triệu loài
D.2,5 triệu loài
Câu 5. Chức năng hệ mạch dẫn của dương xỉ:
- Vận chuyển nước và các chất trong cây
- Bảo vệ cơ thể
- Trao đổi chất với môi trường
- Sinh sản
Câu 6. Mục tiêu nào sau đây không phải của Công ước CBD (Convention on Biological Diversity)?
- Bảo toàn đa dạng sinh học.
- Sử dụng lâu bển các bộ phận hợp thành.
- Phân phối công bằng, hợp lí lợi ích có được nhờ việc khai thác và sử dụng nguồn gen.
- Cấm khai thác và sử dụng nguồn gen.
Câu 7. Vai trò của các khu bảo tồn trong việc bảo vê đa dạng sinh học
- Ngăn chặn nạn săn bắt, buôn bán động vật, thực vật quý hiểm
- Bảo tồn số lượng cá thể loài đang có nguy cơ tuyệt chủng
- Góp phần phục hồi hệ sinh thái bị mất
- Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 8. Rễ, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả là đặc điểm của ngành thực vật nào?
- Ngành Hạt trần.
- Ngành Hạt kín.
- Ngành Dương xỉ.
- Ngành Rêu.
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Lập bảng về các ngành thân mềm và ngành chân khớp theo mẫu bảng sau:
Ngành Động vật không xương sống | Đặc điểm nhận biết | Đại diện | Vai trò và tác hại |
Câu 2. (2,0 điểm) a. Khí hậu đới lạnh và hoang mạc đới nóng đã ảnh hưởng đến số lượng loài động vật như thế nào? Giải thích? Em hãy điền các thông tin vào bảng sau:
Số lượng loài động vật | Giải thích | |
Khí hậu đới lạnh | ||
Hoang mạc đới nóng |
- Giải thích tại sao nếu bảo về được rừng thì sẽ bảo vệ được sự đa dạng của sinh học động vật
Câu 3. (2,0 điểm) Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của thực vật ở Việt Nam? Nêu thực trạng về tính đa dạng của thực vật nước ta hiện nay.
BÀI LÀM
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Phân loại thực vật 30 Số câu: 4 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35% | Đặc điểm ngành hạt kín | Chức năng hệ mạch dẫn của dương xỉ | Bảo vệ đa dạng thực vật ở Việt Nam | Lượng chảy của dòng nước mưa và khả năng giữ nuuowsc của đất | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |
Động vật 31 Số câu: 3 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ: 35% | Đặc điểm, đại diện, vai trò và tác hại của ngành thân mềm và ngành chân khớp | Nhóm giun tròn | Đặc điểm nhóm ngành động vật có xương sống | |||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | |||
Đa dạng sinh học 33 Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 30% | Số loài động vật trên Trái Đất | Bảo vệ sự đa dạng sinh học. Số lượng loài động vật | Vai trò của các khi bảo tổn | Công ước CBD | ||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ 20% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5đ Tỉ lệ: 5% | |||||
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 3,0 điểm 35% | 3 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 3,0 điểm 25% | 2 câu 1 điểm 10% |