Đề thi cuối kì 2 Sinh học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Sinh học 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Sinh học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Sinh học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
SINH HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu tương ứng:
- Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
- Môi trường trong đất B. Môi trường trong nước
- Môi trường sinh vật D. Môi trường mặt đất, không khí
- Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại?
- Cạnh tranh B. Kí sinh
- Hội sinh D. Cộng sinh
Câu 2 (1 điểm): Điềm từ thích hợp vào chỗ chấm
- Bảo vệ các khu rừng hiện có kết hợp với trồng cây gây rừng là biện pháp rất quan trọng nhằm ............(1) và khôi phục môi trường đang bị ..............(2)
- Mỗi chúng ta đều có ..........(3) trong việc gìn giữ và cải tạo .........(4)
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 3 (3đ): Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Phân biệt quần xã và quần thể?
Câu 4 (2đ): Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu.
- a) Hãy viết ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xã.
- b) Vẽ lưới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
Câu 5 (3đ):
- Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
- Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào? Cho ví dụ. Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: SINH HỌC 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Chương I Sinh vật và môi trường | - Nhận biết các môi trường sống của sinh vật | Xác định các mối quan hệ khác loài | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 0.5(C1.1) 0,5 5% | 0.5(C1.2) 0,5 5% | 1 1 10% | ||||||
2. Chương II Hệ sinh thái | Nêu khái niệm quần thể sinh vật, các đặc trưng của quần thể sinh vật | - Phân biệt được quần thể với quần xã - Viết sơ đồ chuỗi thức ăn | Viết sơ đồ lưới thức ăn | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 0,74(C3- 2,3) 2,0 20% | 1.25(C3-3)( C4-1) 2,0 20% | 1(C4-2) 1,0 10% | 2 5,0 50% | |||||
3. Chương III Con người, dân số và môi trường | Trình bày các tác nhân gây ô nhiễm môi trường | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 0.5(C5-a) 1,5 15% | 0.5 1,5 15% | |||||||
4. Chương IV Bảo vệ môi trường | Bảo vệ hệ sinh thái rừng | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1(C2) 1 10% | 0.5(C5-b) 1,5 15% | 1,5 2,5 25% | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 1,75 4 40% | 2 3 30% | 0,25 2 20% | 1 1 10% | 5 10 100% |