Đề thi giữa kì 1 Thiết kế và Công nghệ 10 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (Thiết kế và CN) kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn CN 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi thiết kế một hệ thống điện năng lượng mặt trời, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo hiệu suất cao nhất?
A. Vị trí lắp đặt và hướng nhận ánh sáng B. Chất liệu tấm pin
C. Thương hiệu tấm pin D. Chiều cao trụ đỡ
Trong sản xuất cơ khí, công đoạn nào giúp tăng độ chính xác của chi tiết máy?
A. Câu 2. Gia công cắt gọt B. Hàn nối
C. Đúc kim loại D. Cán thép
Câu 3. Công nghệ nào giúp giảm phát thải CO₂ trong công nghiệp nặng?
A. Công nghệ luyện kim truyền thống B. Công nghệ gia công áp lực
C. Công nghệ xanh D. Công nghệ hàn
Câu 4. Bản chất của công nghệ hàn điện là gì?
A. Nung chảy kim loại tại mối ghép để tạo liên kết bền B. Dùng bu-lông ghép nối
C. Cắt gọt kim loại để ghép D. Đúc toàn bộ phôi kim loại
Câu 5. Phần tử đầu vào của hệ thống tự động kiểm soát nhiệt độ trong phòng gồm gì?
A. Bộ xử lý trung tâm B. Cảm biến nhiệt độ
C. Quạt làm mát D. Đèn báo hiệu
Câu 6. Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện – điện tử, yếu tố nào cần xem xét để phù hợp với nhu cầu xã hội?
A. Sở thích cá nhân B. Trình độ đào tạo
C. Kỹ năng nghề nghiệp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Công nghệ cơ khí chế tạo sản phẩm từ kim loại gồm những loại cơ bản nào?
A. Gia công cắt gọt, hàn, đúc B. Gia công cắt gọt, dập, rèn
C. Rèn, đúc, hàn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Động cơ điện một pha có bộ phận nào chịu trách nhiệm biến năng lượng điện thành cơ năng?
A. Trục B. Stato C. Rôto D. Vỏ
Câu 9. Trong hệ thống báo cháy tự động, thiết bị nào thuộc đầu ra?
A. Đầu báo khói B. Còi báo động kết hợp đèn chớp
C. Nút nhấn báo cháy D. Tủ trung tâm
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Bộ phận xử lý trung tâm trong hệ thống kỹ thuật có nhiệm vụ gì?
A. Thu nhận, phân tích dữ liệu từ đầu vào và ra lệnh cho cơ cấu chấp hành B. Cung cấp năng lượng
C. Giữ tháp ổn định D. Biến cơ năng thành điện năng
Câu 17. Khi lựa chọn nguồn năng lượng tái tạo, yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng khai thác?
A. Tính ổn định và liên tục của nguồn năng lượng B. Giá bán thị trường
C. Màu sắc thiết bị D. Vị trí cửa hàng
Câu 18. Trong hệ thống cơ khí truyền động, bánh răng có vai trò gì?
A. Truyền và biến đổi chuyển động B. Tạo nhiệt năng
C. Lưu trữ năng lượng D. Cố định chi tiết
Câu 19. Để bảo vệ môi trường trong sản xuất công nghiệp, giải pháp nào sau đây hiệu quả?
A. Sử dụng công nghệ xanh B. Tăng sản lượng mà không quan tâm phát thải
C. Khai thác tài nguyên quá mức D. Loại bỏ công tác xử lý rác thải
Câu 20. Khi sử dụng công nghệ tự động hóa trong nhà máy, lợi ích nào xuất hiện?
A. Tăng năng suất, giảm lao động thủ công B. Tăng chi phí vận hành
C. Giảm hiệu quả sản xuất D. Không ảnh hưởng gì
Câu 21. Đầu ra trong hệ thống kiểm soát tự động gồm gì?
A. Bộ xử lý trung tâm B. Còi báo, đèn báo hiệu
C. Cảm biến nhiệt D. Dây chuyền
Câu 22. Trong hệ thống điều khiển robot, bộ phận nào thực hiện nhiệm vụ di chuyển chi tiết?
A. Cơ cấu chấp hành B. Bộ xử lý trung tâm
C. Cảm biến quang D. Vỏ bảo vệ
Câu 23. Công nghệ gia công áp lực không bao gồm phương pháp nào?
A. Dập B. Rèn C. Phay D. Cán
Câu 24. Trong sản xuất điện năng, máy phát điện có vai trò gì?
A. Biến cơ năng thành điện năng B. Biến điện năng thành cơ năng
C. Điều khiển tốc độ quạt D. Giữ tháp ổn định
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khoa học và công nghệ là hai yếu tố gắn bó mật thiết, giúp con người tạo ra các thiết bị hữu ích trong đời sống và sản xuất. Khoa học cung cấp kiến thức cơ bản, công nghệ ứng dụng tri thức đó để phát triển sản phẩm mới, nâng cao hiệu quả làm việc và giảm chi phí. Hãy xác định nhận định:
a) Khoa học đóng vai trò là nền tảng cho tất cả các phát minh và cải tiến kỹ thuật.
b) Công nghệ không cần dựa trên kiến thức khoa học, chỉ dựa vào kinh nghiệm.
c) Việc áp dụng công nghệ giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và giảm lãng phí tài nguyên.
d) Khoa học và công nghệ hoàn toàn độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.
Câu 2. Hệ thống điện mặt trời tự động là ví dụ về ứng dụng công nghệ thông minh. Hệ thống này có thể đo cường độ ánh sáng, điều chỉnh góc tấm pin và kích hoạt các thiết bị tiêu thụ điện phù hợp. Xác định nhận định đúng/sai:
a) Cảm biến ánh sáng là bộ phận đầu vào giúp hệ thống nhận biết điều kiện môi trường.
b) Bộ xử lý trung tâm xử lý thông tin từ cảm biến và điều khiển các cơ cấu chấp hành.
c) Tấm pin và thiết bị tiêu thụ điện là bộ phận đầu ra của hệ thống.
d) Nguồn năng lượng không quan trọng đối với hoạt động của hệ thống tự động.
Câu 3. Trong sản xuất công nghiệp, công nghệ có tác động hai mặt đến môi trường và con người. Nó giúp cải thiện hiệu quả sản xuất, nhưng nếu sử dụng không hợp lý có thể gây ô nhiễm và ảnh hưởng đến sức khỏe. Xác định nhận định:
a) Sử dụng công nghệ xanh và năng lượng tái tạo giúp giảm phát thải khí độc ra môi trường.
b) Khai thác tài nguyên quá mức, sử dụng công nghệ lỗi thời có thể gây suy giảm chất lượng môi trường.
c) Sản xuất công nghiệp hiện đại luôn thân thiện với môi trường và không gây hại.
d) Việc áp dụng công nghệ xử lý rác thải và nước thải giúp bảo vệ hệ sinh thái.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
| Cách mạng công nghiệp | Biết được nội dung, vai trò, đặc điểm các cuộc cách mạng | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
| Ngành nghề kĩ thuật công nghệ | Xác định được yêu cầu, triển vọng của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ. | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
| Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Biết các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. | Kẻ được khung bản vẽ, khung tên. |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| THIẾT KẾ KĨ THUẬT | ||||||
| 1. Khái quát về thiết kế kĩ thuật. | Nhận biết | - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế kĩ thuật. - Mô tả được đặc điểm, tính chất của một số nghề liên quan tới thiết kế. | ||||
| 2. Quy trình thiết kế kĩ thuật. | Thông hiểu | - Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật. | ||||
| 3. Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật | Thông hiểu | - Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | ||||
| Vận dụng cao | - Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm. | |||||
| 4. Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật. | ||||
| Thông hiểu | - Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường | |||||