Đề thi cuối kì 2 tin học 6 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Tin học 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 2: Mục đích của sơ đồ khối là gì?
A. Để mô tả chi tiết một chương trình.
B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toán.
C. Để mô tả các chỉ dẫn nhằm giúp con người dễ dàng tiếp thu hơn về thuật toán.
D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán.
Câu 3: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?
A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên bất kì ai cũng có thể hiểu.
B. Sơ đồ khối dễ vẽ.
C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.
Câu 4: Em hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng.
C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.
D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.
Câu 5. Sơ đồ dưới đây là sơ đồ khối biểu diễn cấu trúc gì?
A. Tuần tự.
B. Rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Rẽ nhánh đầy đủ.
D. Lặp.
Câu 6: Sơ đồ khối nào sau đây thể hiện cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 7: Trong cấu trúc lặp bao giờ cũng có
A. khâu đặt điều kiện rẽ nhánh.
B. khâu kiểm tra điều kiện kết thúc quá trình lặp.
C. khâu kết thúc tuần tự.
D. khâu kiểm tra điều kiện rẽ nhánh.
Câu 8: Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là
A. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần.
B. đều có bước quan trọng nhất là kiểm tra điều kiện.
C. thực hiện lần lượt các bước từ bắt đầu đến kết thúc.
D. đều không cần kiểm tra điều kiện để thực hiện.
Câu 9: Chương trình máy tính là
A. một tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình, thể hiện theo các bước của thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện.
B. một bản hướng dẫn cho người sử dụng biết để thực hiện công việc nào đó.
C. hình vẽ sơ đồ khối thuật toán để cho máy tính biết cách giải quyết một công việc.
D. chương trình trên ti vi về máy tính.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ngôn ngữ lập trình chỉ là công cụ soạn thảo văn bản.
B. Thứ tự thực hiện các lệnh trong chương trình không ảnh hưởng đến kết quả đầu ra.
C. Chương trình máy tính là tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình.
D. Tất cả các ngôn ngữ lập trình đều giống nhau.
Câu 11: Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào?
A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.
B. Ngôn ngữ lập trình.
C. Ngôn ngữ tự nhiên.
D. Ngôn ngữ chuyên ngành.
Câu 12: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả.
B. Chỉ thực hiện một lệnh do người dùng yêu cầu.
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả.
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả.
Câu 13: Ngôn ngữ nào dưới đây không phải là ngôn ngữ lập trình?
A. Python.
B. Scratch.
C. Tiếng việt.
D. Java.
Câu 14: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua
A. sơ đồ khối.
B. giọng nói.
C. các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình.
D. thuật toán.
Câu 15: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?
A. Thông qua một từ khóa.
B. Thông qua các tên.
C. Thông qua các lệnh.
D. Thông qua một lệnh.
Câu 16: Phương án nào sau đây là tên của một ngôn ngữ lập trình?
A. Scratch.
B. Window Explorer.
C. Microsoft Word.
D. PowerPoint.
…………………………………
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trong hình sau, Rô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các hành động quay trái, quay phải và tiến 1 bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ở ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên như trong hình. Dưới đây là cách di của Rô-bốt từ ô bắt đầu đến ô kết thúc:
1. Bắt đầu
2. Tiến 1 bước
3. Quay phải
4. Tiến 1 bước
5. Tiến 1 bước
6. Quay phải
7. Tiến 1 bước
8. Kết thúc
Em hãy tìm những cách đi khác cho Rô-bốt và chỉ ra cách nào là nhanh nhất. Tại sao?
Câu 2. (2,0 điểm) Nhân ngày tết Trung Thu, Trung tâm Chiếu phim Quốc gia giảm giá vé cho người xem dưới 15 tuổi.
Em hãy mô tả thuật toán thực hiện việc kiểm tra một người xem có được giảm giá vé hay không theo cách liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | Bài 15. Thuật toán | 4 | 2 | 1 | 2 | 8 | 1 | 4,0 điểm | ||||
Bài 16. Các cấu trúc điều khiển | 4 | 2 | 2 | 8 | 0 | 2,0 điểm | ||||||
Bài 17. Chương trình máy trính | 8 | 0 | 1 | 0 | 8 | 1 | 4,0 điểm | |||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 2 | 24 | ||||
Bài 15. Thuật toán | Nhận biết | - Nhận biết được sơ lược khái niệm thuật toán - Nhận biết được thuật toán có thể được mô tả dưới dạng liệu kê hoặc sơ đồ khối. | 4 | C1, 2, 3, 4 | ||
Thông hiểu | - Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. | 2 | C17, 18 | |||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để mô tả thuật toán dưới dạng liệt kê trong trường hợp cụ thể. | 1 | C1 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để mô tả thuật toán dưới dạng liệt kê. | 2 | C21, 22 | |||
Bài 16. Các cấu trúc điều khiển | Nhận biết | - Nhận biết được các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp. | 4 | C5, 6, 7, 8 | ||
Thông hiểu | - Xác định được các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp trong trường hợp cụ thể. | 2 | C19, 20 | |||
Vận dụng cao | - Biết các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp. Qua đó, mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. | 2 | C23, 24 | |||
Bài 17. Chương trình máy trính | Nhận biết | - Nhận biết chương trình là mô tả thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. | 8 | C9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 | ||
Thông hiểu | - Nắm được chương trình dùng để thực hiện việc mô tả thuật toán. | 1 | C2 |