Đề thi cuối kì 2 tin học 6 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Tin học 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sơ đồ khối của thuật toán là
A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính.
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng.
C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện.
D. ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Thuật toán có thể được mô tả bằng
A. ngôn ngữ viết.
B. ngôn ngữ kí hiệu.
C. ngôn ngữ logic toán học.
D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối.
Câu 3: Khi mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối, biểu tượng dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc.
B. Đầu vào hoặc Đầu ra.
C. Bước xử lí.
D. Chỉ hướng thực hiện tiếp theo.
Câu 4: Với mỗi phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.
B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.
D. Đầu ra của bài toán là yêu cầu tìm lời giải. Đầu ra của thuật toán là lời giải.
Câu 5. Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp.
B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán.
D. Tuần tự, lặp và gán.
Câu 6: Sơ đồ sau dưới đây mô tả cấu trúc gì?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 7: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Trong cuộc sống hằng ngày, từ “nếu” được dùng để chỉ một
A. hành động.
B. điều kiện.
C. thuật toán.
D. kết quả.
Câu 9: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả.
B. Chỉ thực hiện một lệnh do người dùng yêu cầu.
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả.
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả.
Câu 10: Chương trình máy tính không thể giúp
A. tạo ra một trò chơi.
B. nấu ăn.
C. sắp xếp thứ tự của một dãy số.
D. dự báo thời tiết.
Câu 11: Sau khi nhập dữ liệu vào, làm thế nào để máy tính biết cách xử lí?
A. Thực hiện các lệnh của chương trình theo đúng thứ tự.
B. Máy tính tự sinh ra kết quả một cách ngẫu nhiên.
C. Máy tính kiểm tra thuật toán.
D. Máy tính kiểm tra bàn phím, chuột và màn hình.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ngôn ngữ lập trình chỉ là công cụ soạn thảo văn bản.
B. Thứ tự thực hiện các lệnh trong chương trình không ảnh hưởng đến kết quả đầu ra.
C. Chương trình máy tính là tập hợp các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình.
D. Tất cả các ngôn ngữ lập trình đều giống nhau.
Câu 13: Trong Scratch, câu lệnh sau thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
B. Cấu trúc tuần tự.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
Câu 14: Cấu trúc lặp được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Liệt kê các bước theo trình tự thực hiện.
B. Có một vài thao tác được thực hiện lặp lại một số lần liên tiếp trong quá trình thực hiện.
C. Có các trường hợp khác nhau cần xem xét trong quá trình thực hiện.
D. Sự việc diễn ra một lần rồi dừng.
Câu 15: Câu lệnh Scratch nào sau đây thực hiện cấu trúc rẽ nhánh?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu trúc lặp có số lần lặp luôn được xác định trước kết quả.
B. Cấu trúc lặp bao giờ cũng có điều kiện để vòng lặp kết thúc.
C. Cấu trúc lặp có hai loại là lặp với số lần biết trước và lặp với số lần không biết trước.
D. Cấu trúc lặp có loại kiểm tra điều kiện trước và loại kiểm tra điều kiện sau.
………………………………….
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Sử dụng dạng sơ đồ khối cấu trúc rẽ nhánh mô tả việc phân nhóm tuổi lao động nữ giới ở thời điểm năm 2020 như sau:
Nhóm tuổi dưới lao động: từ sơ sinh đến 14 tuổi.
Nhóm tuổi lao động: từ 15 đến 55 tuổi.
Nhóm tuổi ngoài lao động: Từ 56 tuổi trở lên.
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy cho biết đầu vào, đầu ra của các thuật toán sau đây:
a) Thuật toán nhân đôi số a.
b) Thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b.
c) Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp.
d) Thuật toán tìm một cuốn sách có trên giá sách hay không.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | Bài 15. Thuật toán | 4 | 2 | 1 | 2 | 8 | 1 | 4,0 điểm | ||||
Bài 16. Các cấu trúc điều khiển | 4 | 2 | 1 | 2 | 8 | 1 | 4,0 điểm | |||||
Bài 17. Chương trình máy trính | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 2,0 điểm | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 6. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 2 | 24 | ||||
Bài 15. Thuật toán | Nhận biết | - Nhận biết được sơ lược khái niệm thuật toán - Nhận biết được thuật toán có thể được mô tả dưới dạng liệu kê hoặc sơ đồ khối. | 4 | C1, 2, 3, 4 | ||
Thông hiểu | - Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. | 1 | 2 | C2 | C17, 18 | |
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để mô tả thuật toán dưới dạng liệt kê. | 2 | C21, 22 | |||
Bài 16. Các cấu trúc điều khiển | Nhận biết | - Nhận biết được các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp. | 4 | C5, 6, 7, 8 | ||
Thông hiểu | - Xác định được các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp trong trường hợp cụ thể. | 2 | C19, 20 | |||
Vận dụng | - Mô tả được cấu trúc rẽ nhánh trong trường hợp cụ thể bằng sơ đồ khối. | 1 | C1 | |||
Vận dụng cao | - Biết các cấu trúc: tuần tự, rẽ nhánh và lặp. Qua đó, mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. | 2 | C23, 24 | |||
Bài 17. Chương trình máy trính | Nhận biết | - Nhận biết chương trình là mô tả thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được. | 8 | C9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 |