Đề thi cuối kì 2 tin học 7 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 7 kết nối tri thức kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn tin học 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TIN HỌC 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để:

A. In

B. Chọn số bản in

C. Chọn máy in

D. Chọn số trang in

Câu 2. Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu?

A. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường.

B. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm.

C. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường.

D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm.

Câu 3. Trong chương trình bảng tính, em có thể định dạng kiểu dữ liệu nào?

A. Dữ liệu số

B. Dữ liệu ngày tháng

C. Dữ liệu kiểu phần trăm

D. Cả A, B và C

Câu 4. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách.

B. Khi chưa tìm thấy

C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách.

D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách.

Câu 5. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.

B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.

C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.

D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.

Câu 6. Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ?

A. Từ 20 đến 30

B. Từ 30 đến 40

C. Từ 40 đến 50

D. Từ 50 đến 60

Câu 7. Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:

A. Đầu đến cuối

B. Cuối đến đầu

C. Giữa đến đầu

D. Giữa đến cuối

Câu 8. Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào?

A. Number.

B. Date.

C. Percentage.

D. Text.

Câu 9. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

A. Một lần.

B. Hai lần.

C. Mười lần.

D. Nhiều lần.

Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.

B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

Câu 11. Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 12. Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 10 (có đáp án): Hoàn thiện bảng tínhdùng để làm gì?

A. Không kẻ khung

B. Kẻ khung bên ngoài

C. Kẻ đường viền ô

D. Chọn kiểu đường kẻ

Câu 13. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

C. Thông báo “Tìm thấy” và tìm kiếm xem còn phần tử nào khác nữa không.

D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

Câu 14. Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu?

A. Insert\Pictures

B. Insert\Video

C. Insert\Audio

D. Insert\Shapes

Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?

A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.

B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.

C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.

D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.

Câu 16. Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu?

A. Tạo bài trình chiếu.

B. Trình chiếu.

C. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp.

D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu.

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm sau: COUNT, MAX, SUM, AVERAGE?

Câu 2. (2 điểm): Đánh dấu X vào các cột Đúng/Sai tương ứng và giải thích:

Phát biểu

Đúng

Sai

a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem.

  

b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính.

  

c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt.

  

d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang.

  

e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh.

  

Câu 3. (2 điểm): Cho bảng điểm môn Tin học của tổ một như sau:

TT

Họ và tên

Điểm

1

Nguyễn Châu Anh

7,5

2

Nguyễn Phương Chi

9,0

3

Hà Minh Đức

8,0

4

Văn Minh Hằng

8,5

5

Ngô Phương Thảo

9,5

6

Ngô Hà Trang

10

a. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự tăng dần của Điểm.

b. Hãy liệt kê các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được 9,5 môn Tin học. Cho biết tên học sinh đó.

Câu 4. (1 điểm): Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 12, 65, 71?


 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)

MÔN: TIN HỌC 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học

Bài 9. Trình bày bảng tính

2

1

 

 

 

 

 

 

2

1

1,5

Bài 10. Hoàn thiện bảng tính

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu

2

 

1

1

 

 

 

 

3

1

2,75

Chủ đề 5. Giải quyết VĐ với sự trợ giúp của máy tính

Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự

1

 

1

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân

1

 

1

 

 

1

 

 

2

1

2,5

Bài 16. Thuật toán sắp xếp

2

 

1

 

 

 

 

1

3

1

1,75

Tổng số câu TN/TL

12

1

4

1

0

1

0

1

16

4

20

Điểm số

3

1

1

2

0

2

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100%

10 điểm

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay