Đề thi cuối kì 2 tin học 7 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 7 kết nối tri thức kì 2 đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 cuối kì 2 môn tin học 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 7 kết nối tri thức (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một nhóm ô liền kề tạo thành hình chữ nhật được gọi là?
A. Cột
B. Hàng
C. Ô
D. Vùng dữ liệu
Câu 2. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 3. Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng?
A. Chọn số chữ số thập phân.
B. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A, B sai.
Câu 4. Để in trang tính, em thực hiện bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?
A. Văn bản.
B. Số.
C. Ngày tháng.
D. Cả A, B và C.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
C. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 7. Thao tác nháy phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete dùng để thực hiện:
A. Xóa một trang tính.
B. Chèn thêm trang tính.
C. Tạo trang tính mới.
D. Sao chép trang tính.
Câu 8. Các tham số của hàm có thể là?
A. Số
B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả A, B và C
Câu 9. Trong phần mềm trình chiếu thì Slide được gọi là?
A. Trang chiếu
B. Trang tiêu đề
C. Trang nội dung
D. Trang văn bản
Câu 10. Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?
A. SUM
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
Câu 11. Phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán và cập nhật kết quả nếu có thay đổi khi nào?
A. Trong công thức có phép tính nhân.
B. Sử dụng địa chỉ của ô dữ liệu trong công thức.
C. Dữ liệu trong các ô là số.
D. Đáp án khác.
Câu 12. Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?
A. Tương đương với màu nền
B. Tương phản với màu nền
C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp
D. Sử dụng một màu duy nhất
Câu 13. Chức năng tạo bài trình chiếu bao gồm?
A. Soạn thảo
B. Chỉnh sửa
C. Định dạng văn bản
D. Cả A, B và C
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tên hàm phải dùng chữ in hoa.
B. Khi nhập thông tin vùng dữ liệu trong tham số của hàm có thể dùng chuột để chọn.
C. Tên hàm có thể dùng chữ in hoa hoặc in thường.
D. Các tham số của hàm viết cách nhau dấu “,”
Câu 15. Sau khi gộp thì ô kết quả có địa chỉ là?
A. Ô đầu tiên trên cùng bên phải của vùng đã gộp.
B. Ô đầu tiên trên cùng bên trái của vùng đã gộp.
C. Ô đầu tiên dưới cùng bên phải của vùng đã gộp.
D. Ô đầu tiên dưới cùng bên trái của vùng đã gộp.
Câu 16. Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ?
A. Từ 20 đến 30
B. Từ 30 đến 40
C. Từ 40 đến 50
D. Từ 50 đến 60
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Phần mềm bảng tính là gì? Em biết những phần mềm bảng tính nào?
Câu 2. (2 điểm): Theo em, tại sao các công thức sau đây báo lỗi sai? Sửa lại cho đúng.
a) =SUM(1.5A1:A5)
b) =SUM(K1:H 1)
c) =SUM B1:B3
d) =SUM (45+24)
Câu 3. (2 điểm):
a. Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để thay đổi kí hiệu đầu mục phân cấp:
- Chọn dải lệnh Home.
- Nháy chọn dạng kí hiệu mong muốn
- Chọn mục hoặc các mục cần thay đổi kí hiệu đầu mục.
- Nháy chọn mũi tên ở góc bên phải lệnh Bulllets hoặc Numbering
trong nhóm Paragraph.
b. Nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu?
Câu 4. (1 điểm): Tại sao khi chèn hình ảnh vào trang chiếu, chúng ta cần phải lưu ý đến vấn đề bản quyền?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)
MÔN: TIN HỌC 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1,25 |
Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | 2 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2,5 | |
Bài 9. Trình bày bảng tính | 2 |
| 1 |
|
|
|
|
| 3 | 0 | 0,75 | |
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 11. Tạo bài trình chiếu | 2 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 3 | 1 | 2,75 | |
Bài 12 + 13. Định dạng đối tượng trên trang chiếu và hoàn thiện bài trình chiếu | 2 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 3 | 1 | 1,75 | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 | 20 | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100% | 10 điểm |