Đề thi cuối kì 2 tin học ứng dụng 11 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Tin học ứng dụng 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một trong những ưu điểm của cơ sở dữ liệu tập trung là gì?
- A. Hiệu suất cao khi xử lý dữ liệu.
- B. Dễ dàng mở rộng khi có nhu cầu.
- C. Linh hoạt trong việc phân tán dữ liệu.
- D. Khả năng chịu lỗi cao.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu?
- A. Sử dụng chứng thực hai yếu tố.
- B. Tạo mã nguồn mở để tăng tính minh bạch.
- C. Giám sát và ghi nhật ký sự kiện.
- D. Kiểm tra và cập nhật định kỳ.
Câu 3. Phép biến đổi phối cảnh trong Perspective Clone Tool của GIMP giúp làm gì?
- A. Thay đổi kích thước ảnh.
- B. Đổi màu sắc ảnh.
- C. Chuyển đổi góc nhìn và phối cảnh.
- D. Tạo hiệu ứng mờ cho ảnh.
Câu 4. Phương pháp nào sau đây giúp thay đổi thời gian xuất hiện của ảnh trong Animiz?
- A. Không thể điều chỉnh thời gian xuất hiện.
- B. Sử dụng menu "Thay đổi thời gian xuất hiện".
- C. Nhấn nút "Ẩn/Hiện" và chọn thời điểm xuất hiện.
- D. Kéo và thả ảnh vào vị trí mới trên dải thời gian.
Câu 5. Chuẩn bị tư liệu cho phim hoạt hình trên Animiz bao gồm những gì?
- A. Âm thanh, hình ảnh và văn bản cần thiết.
- B. Chỉ cần một hình ảnh duy nhất.
- C. Chỉ cần nhập nội dung văn bản.
- D. Không cần chuẩn bị tư liệu.
Câu 6. Cách nào sử dụng công cụ Clone để xóa một đối tượng từ ảnh trong GIMP?
- A. Nhấp chuột phải vào đối tượng và chọn "Delete".
- B. Chọn vùng sao chép bằng công cụ Clone và nhấp chuột vào nơi muốn che đi.
- C. Sử dụng bàn di chuột để vẽ trực tiếp lên đối tượng.
- D. Kéo đối tượng ra khỏi ảnh và thả nó vào thùng rác.
Câu 7. Trong Microsoft Access, đối tượng chính để lưu trữ dữ liệu là gì?
- A. Form.
- B. Query.
- C. Table.
- D. Report.
Câu 8. Trong quá trình tạo bảng, để đảm bảo mỗi dòng có một giá trị duy nhất, sử dụng từ khóa:
- A. CONSTRAINT.
- B. INDEX.
- C. DISTINCT.
- D. PRIMARY KEY.
Câu 9. Làm thế nào để thiết lập mối quan hệ giữa hai bảng trong Microsoft Access?
- A. Gõ lệnh SQL để tạo mối quan hệ trực tiếp.
- B. Nhấp chuột phải vào bảng và chọn "Chỉnh sửa mối quan hệ".
- C. Sử dụng chức năng "Tạo mối quan hệ" ở trình thiết kế bảng.
- D. Sử dụng công cụ "Mối quan hệ" trong thanh công cụ trên cùng.
Câu 10. Cách nào để thêm một ô điều khiển TextBox vào biểu mẫu trong Microsoft Access?
- A. Nhấn chuột phải và chọn "Thêm TextBox" từ menu context.
- B. Nhấn nút "TextBox" trên thanh công cụ.
- C. Sử dụng lệnh "ThêmControl" từ thanh Ribbon.
- D. Kéo và thả một TextBox từ hộp công cụ vào biểu mẫu.
Câu 11. Trong truy vấn SELECT, để sắp xếp kết quả theo một hoặc nhiều cột, chúng ta sử dụng từ khóa nào?
- A. ARRANGE BY.
- B. SORT BY.
- C. GROUP BY.
- D. ORDER BY.
Câu 12. Tại sao việc xử lý lỗi querry là quan trọng khi kết xuất thông tin từ cơ sở dữ liệu?
- A. Để bảo vệ dữ liệu khỏi sự thay đổi không mong muốn.
- B. Để giảm dung lượng bộ nhớ sử dụng.
- C. Để tăng tốc độ truy cập cơ sở dữ liệu.
- D. Để giảm độ phức tạp của truy vấn.
Câu 13. Trong dải lệnh Layout, chức năng nào giúp người dùng thêm các điều khiển vào biểu mẫu để nhập liệu?
- A. Chèn Control.
- B. Sắp xếp điều khiển.
- C. Điều chỉnh kích thước.
- D. Hiển thị ô thuộc tính.
Câu 14. Biểu mẫu điều hướng có thể giúp người dùng thực hiện chức năng nào sau đây trong Microsoft Access?
- A. Xóa bản ghi khỏi bảng dữ liệu.
- B. Mở một biểu mẫu khác trong cơ sở dữ liệu.
- C. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng/giảm dần.
- D. Tìm kiếm thông tin chi tiết về một mục trong cơ sở dữ liệu.
Câu 15. Phương tiện nào có sẵn trong Animiz giúp bạn tạo phụ đề cho các nhân vật trong video hoạt hình của mình?
- A. Speech Balloon Generator.
- B. Text Editor.
- C. Subtitle Wizard.
- D. Caption Creator.
Câu 16. Trong môi trường cơ sở dữ liệu, mệnh đề "WHERE" được sử dụng để làm gì trong truy vấn?
- A. Xác định các trường dữ liệu cần lấy.
- B. Kết hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
- C. Sắp xếp kết quả theo thứ tự tăng dần.
- D. Lọc dữ liệu dựa trên điều kiện nhất định.
Câu 17. Report Wizard trong Microsoft Access giúp người dùng tạo báo cáo một cách:
- A. Tự động và nhanh chóng.
- B. Phức tạp và khó khăn.
- C. Đơn giản nhưng tốn thời gian.
- D. Chỉ có thể tạo báo cáo theo mẫu có sẵn.
Câu 18. Cách để thay đổi phông chữ của các mục trong một báo cáo trong Microsoft Access?
- A. Chọn tab Font Formatting và thiết lập phông chữ mong muốn.
- B. Nhấp đúp vào mỗi mục, sau đó chọn Font trong hộp thoại Properties.
- C. Sử dụng nút Bold, Italic, và Underline trên thanh công cụ Ribbon.
- D. Nhấn chuột phải vào mục cần chỉnh sửa và chọn Font Options.
Câu 19. Bước cuối cùng khi chuyển đổi quan hệ "nhiều - nhiều" thành quan hệ "một - nhiều" trong Microsoft Access là:
- A. Tạo truy vấn.
- B. Xác định khóa chính.
- C. Thiết lập quan hệ.
- D. Thay đổi kiểu dữ liệu.
Câu 20. Cột dữ liệu tra cứu trong Lookup Wizard có chức năng gì khi liên kết với các bảng trong Microsoft Access?
- A. Hiển thị thông tin mô tả.
- B. Sắp xếp dữ liệu.
- C. Tính tổng giá trị.
- D. Giữ giá trị khóa ngoại.
Câu 21. Làm thế nào để thiết lập một quy tắc kiểm tra dữ liệu cho một trường trong biểu mẫu của Microsoft Access?
- A. Nhấn chuột phải vào trường và chọn "Thiết lập Quy tắc Kiểm tra Dữ liệu" từ menu context.
- B. Sử dụng lệnh "Quy tắc Kiểm tra Dữ liệu" từ thanh Ribbon.
- C. Mở cửa sổ thiết lập thuộc tính và chọn tab "Quy tắc Kiểm tra Dữ liệu".
- D. Kéo và thả một quy tắc kiểm tra dữ liệu từ hộp công cụ vào trường cần thiết lập.
Câu 22. Trong SQL, câu truy vấn nào sau đây sử dụng tham số?
- A. SELECT * FROM Customers WHERE City = 'Paris'.
- B. SELECT MAX(Price) FROM Products.
- C. SELECT * FROM Orders WHERE CustomerID = @CustomerID.
- D. UPDATE Employees SET Salary = Salary * 1.1.
Câu 23. Làm thế nào để thiết lập một biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong Microsoft Access?
- A. Chọn tab "Create" và sau đó chọn "Navigation Pane" trong ribbon.
- B. Nhấn đúp vào biểu mẫu và chọn "Set as Navigation Form" từ menu ngữ cảnh.
- C. Nhấp chuột phải vào biểu mẫu, chọn "Navigation" và sau đó chọn "Set as Main Form".
- D. Mở tab "Design", chọn "Navigation Pane" và sau đó kéo biểu mẫu vào vị trí mong muốn.
Câu 24. Làm thế nào để chỉnh sửa cấu trúc của một bảng trong Microsoft Access?
- A. Mở bảng, chọn Tab "Design" và thực hiện các thay đổi cần thiết.
- B. Mở Query Design và chọn tên bảng cần chỉnh sửa.
- C. Nhấp chuột phải vào bảng và chọn "Modify Table Structure".
- D. Chọn bảng, sau đó nhấp vào nút "Edit Table Structure".
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Trong một hệ thống đặt phòng khách sạn, cần thực hiện những gì để tạo cấu trúc bảng cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin về phòng, giá, tình trạng phòng, và các tiện nghi đi kèm?
b) Trong trường hợp bạn cần chỉnh sửa thông tin về mối quan hệ giữa bảng "Khách hàng" và "Đơn đặt hàng" trong một cửa hàng bán lẻ, bạn sẽ thực hiện những bước nào để đảm bảo rằng thông tin về đơn đặt hàng của từng khách hàng được cập nhật chính xác và không bị mất mát dữ liệu?
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Trong môi trường Microsoft Access, nêu ngắn gọn cách có thể sử dụng lệnh Layout để áp dụng các hiệu ứng đặc biệt, như gradient color hoặc đổ bóng, vào các phần tử trong Form Detail? Hãy mô tả ngắn gọn quy trình cách các hiệu ứng này có thể nâng cao trải nghiệm người dùng khi xem bảng báo cáo.
b) Cho bảng dữ liệu:
Bảng "Employees":
EmployeeID | FristName | LastName | DepartmentID | Salary |
1 | John | Doe | 101 | 50000 |
2 | Jane | Smith | 102 | 60000 |
3 | Mike | Johnson | 101 | 55000 |
Bảng "Departments":
DepartmentID | DepartmentName | Location |
101 | IT | New York |
102 | Marketing | Los Angeles |
Hãy viết câu lệnh truy vấn SQL để tạo một bảng mới có tên là "EmployeeDetails" bao gồm các trường sau:
EmployeeID | FirstName | LastName | DepartmentName | Location |
TRƯỜNG THPT ……...
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Tẩy xóa ảnh trong GIMP | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Chỉnh sửa video trên Animiz | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Làm phim hoạt hình trên Animiz | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thực hành tổng hợp | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Làm quen với Microsoft Access | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Tạo và sử dụng biểu mẫu | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thiết kế truy vấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Tạo báo cáo đơn giản | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Chỉnh sửa các thành phần giao diện | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Hoàn tất ứng dụng | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 14 | 0 | 6 | 3 | 4 | 1 | 0 | 0 | 24 | 4 | 10 |
Điểm số | 3,5 | 0 | 1,5 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 4,5 điểm 45 % | 2,0 điểm 20 % | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THPT ……...
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu) | 0 | 4 | ||||
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết một số kiến trúc thương gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. | 1 | C1 | ||
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL - Nhận biết một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. | 1 | C2 | ||
ỨNG DỤNG TIN HỌC (Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video) | 0 | 5 | ||||
Tẩy xóa ảnh trong GIMP | Nhận biết | - Biết cách sử dụng công cụ Clone và Healing để tẩy xóa ảnh. | 1 | C3 | ||
Chỉnh sửa video trên Animiz | Nhận biết | - Nhận biết được các chức năng của một số công cụ chỉnh sửa video cơ bản: Chỉnh sửa âm thanh, ảnh, tạo phụ đề,…. | 1 | C4 | ||
Làm phim hoạt hình trên Animiz | Nhận biết | - Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm làm video. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề. | 1 | C15 | |||
Thực hành tổng hợp | Nhận biết | - Củng cố được các lệnh, các thao tác cơ bản để tạo ảnh động trong GIMP. | 1 | C6 | ||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu) | 3 | 17 | ||||
Làm quen với Microsoft Access | Nhận biết | - Nhận biết được một số đặc điểm của phần mềm hệ quản trị CSDL quan hệ Microsoft Access và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Biết được một số kiểu dữ liệu trường của các bản ghi trong Microsoft Access và cách thiết lập kiểu dữ liệu trường. | 1 | C24 | |||
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết cách tạo bảng theo thiết kế. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | - Biết được sơ bộ cách thiết lập một số thuộc tính kiểu dữ liệu thường dùng. - Tạo được một số bảng CSDL. | 1 | 1 | B1a | C19 | |
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết các lựa chọn kết nối dữ liệu, các thao tác thiết lập bảng. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | - Biết được cách thiết lập đúng đắng mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ liệu giữa hai bản ghi từ hai bảng. | 1 | 1 | B1b | C20 | |
Tạo và sử dụng biểu mẫu | Nhận biết | - Nhận biết được các khái niệm về các loại biểu mẫu. - Phân biệt được “có kết buộc với bảng CSDL” và “Không kết buộc”. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các bước, cách sử dụng các lệnh để tạo biểu mẫu. - Tạo được một số loại biểu mẫu thường dùng nhất. | 1 | C21 | |||
Thiết kế truy vấn | Nhận biết | - Nhận biết được ý nghĩa của các truy vấn. | 1 | C11 | ||
Thông hiểu | - Nắm được cách tạo và sử dụng các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ CSDL. | 1 | C22 | |||
Vận dụng | - Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng CSDL. | 1 | C16 | |||
Tạo báo cáo đơn giản | Nhận biết | - Biết được các loại báo cáo. - Biết được khái niệm xây dựng báo cáo. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ CSDL. - Tìm hiểu thêm được một vài chức năng của hệ quản trị CSDL. | 1 | C17 | |||
Chỉnh sửa các thành phần giao diện | Nhận biết | - Nhận biết được các thành phần trong báo cáo. - Nhận biết chức năng của dải lệnh Layout. | 1 | C13 | ||
Thông hiểu | - Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo. | 1 | B2a | |||
Vận dụng | - Thiết lập được các chủ đề màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. | 1 | C18 | |||
Hoàn tất ứng dụng | Nhận biết | - Nhận biết được các thao tác, lệnh dùng để tạo biểu mẫu. | 1 | C14 | ||
Thông hiểu | - Tạo được biểu mẫu điều hướng. - Hoàn tất một ứng dụng đơn giản. | 1 | C23 |