Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 11 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Tin học ứng dụng Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,…).
B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.
C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.
D. Quản lý tiêu dùng.
Câu 2. Phần mềm nguồn mở là?
A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.
B. Là một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.
C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.
D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.
Câu 3. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?
A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.
B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.
C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.
D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.
Câu 4. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
B. Bàn phím và con chuột.
C. Máy quét và ổ cứng.
D. Màn hình và máy in.
Câu 5. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Xuất dữ liệu.
Câu 6. Cho mạch điện với 2 rơ le K1 và K2. Mạch điện sau thực hiện phép toán logic nào?

A. Mạch logic AND.
B. Mạch logic OR.
C. Mạch logic phủ định NOT.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Kết quả của phép cộng nhị phân 1011 + 101 là:
A. 10110. B. 1000. C. 10000. D. 1111.
Câu 8. Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Chuột, bàn phím.
B. Loa, tai nghe.
C. Chuột, tai nghe.
D. Bàn phím, loa.
Câu 9. Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:
A. 1 thiết bị khác.
B. 2 thiết bị khác.
C. 3 thiết bị khác.
D. Không giới hạn thiết bị.
Câu 10. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?
A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.
C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.
D. Thích vào thư mục của ai cũng được.
Câu 11. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
A. Corona.
B. Virus Corona.
C. “Virus Corona”.
D. “Virus”+“Corona”.
Câu 12. Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?
A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
B. Thông tin cá nhân.
C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
Câu 13. Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu
, trong mục Tạo, chọn:
A.
B.
C.
D. 
Câu 14. Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. Không được phép sử dụng gmail.
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.
Câu 16. V.............................................
.............................................
.............................................
Câu 22. Để biểu diễn các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là?
A. 1 và 0. B. 0 và 1. C. 1 và 2. D. 0 và 2.
Câu 23. Chọn phát biểu sai?
A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng.
B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.
C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau.
D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.
Câu 24. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0.
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1.
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1.
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành phổ biến nhất trên máy tính cá nhân.
a) Hệ điều hành Windows là hệ điều hành duy nhất trên máy tính cá nhân.
b) Hệ điều hành Windows là hệ điều hành mã nguồn mở.
c) Hệ điều hành Windows có nhiều phiên bản khác nhau.
d) Hệ điều hành Windows không thể chạy trên máy tính Mac.
Câu 2..............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Các mạch logic được sử dụng để xây dựng CPU và các thành phần khác của máy tính.
a) Mạch logic không có vai trò gì trong việc xử lý thông tin.
b) Mạch logic chỉ có thể thực hiện các phép toán số học.
c) Mạch logic có thể được xây dựng từ các cổng AND, OR và NOT.
d) Mạch logic không cần thiết đối với máy tính.
Câu 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet là kỹ năng quan trọng giúp người dùng tìm thấy thông tin mình cần một cách nhanh chóng và hiệu quả.
a) Google là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất hiện nay.
b) Không cần phải sử dụng từ khóa khi tìm kiếm thông tin trên Internet.
c) Kết quả tìm kiếm trên Internet luôn luôn chính xác.
d) Có thể sử dụng các toán tử để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin trên Internet.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
| Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
| NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
| NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
| NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | ||||||||
Bài 1. Bên trong máy tính | Nhận biết | - Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT. | |||||||
| Vận dụng | - Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân. | |||||||
| Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | Nhận biết | - Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. | |||||||
| Vận dụng | - Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. | |||||||
Bài 3. Khái quát về hệ điều hành | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC). - Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. - Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu. | |||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính. | |||||||
| Bài 4. Thực hành với các thiết bị số | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau. - Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,... - Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào - ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn. | |||||||
| Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice. - Biết được vấn đề bản quyền trong việc sử dụng phần mềm nguồn mở. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. | |||||||
| Vận dụng | - Khai thác các mặt mạnh của phần mềm khai thác trực tuyến, sử dụng các phần mềm này trong học tập và công việc. | |||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG | ||||||||
Bài 1. Lưu trữ trực tuyến | Nhận biết | - Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến. | ||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. | |||||||
| Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. - Thực hành tìm kiếm thông tin bằng cách nhập từ khoá hoặc giọng nói với Google. | |||||||
Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội. - Thực hành các chức năng nâng cao trên mạng xã hội Facebook. | |||||||
| Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Biết cách phân loại và đánh dấu thư điện tử. Thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail. | |||||||