Đề thi cuối kì 2 toán 10 chân trời sáng tạo (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Toán 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Một hội đồng gồm 2 giáo viên và 3 học sinh được chọn từ một nhóm 5 giáo viên và 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hội đồng đó?
A. 200.
B. 150.
C. 160.
D. 180.
Câu 5. Khai triển nhị thức thành tổng các đơn thức:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Số hạng chính giữa trong khai triển là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
…………………………………
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
a) .
b) .
c) Hệ số lớn nhất trong tất cả hệ số là .
d) Tổng .
Câu 2. Cho elip có dạng
, có một tiêu điểm là
và đi qua điểm
. Khi đó:
a) .
b) .
c) Tiêu cự của elip bằng 5.
d) Điểm nằm bên trong elip
.
Câu 3. Cho đường tròn có phương trình
và hai điểm
. Khi đó:
a) Điểm thuộc đường tròn.
b) Điểm nằm trong đường tròn.
c) là phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
.
d) Qua kẻ được hai tiếp tuyến với
có phương trình là
.
…………………………………………
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình . Với
thì phương trình đã cho có nghiệm. Tìm
.
Câu 2. Cho đường tròn có phương trình
và hai điểm
. Gọi
là các điểm thuộc
sao cho
lần lượt đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tính
.
Câu 3. Cho Parabol và đường thẳng
. Tìm
để
cắt
tại hai điểm phân biệt
và
sao cho
.
Câu 4. Lớp 10B có 15 bạn (trong đó có lớp trưởng) tham gia hoạt động trò chơi do Đoàn trường tổ chức. Trong trò chơi chạy tiếp sức, cô giáo phải xếp đội hình gồm 6 bạn và thứ tự chạy của họ. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách xếp đội hình để lớp trưởng là người chạy cuối.
…………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
…………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 4 | 3 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 3 | 0 | 3 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương VII. Bất phương trình bậc hai một ẩn | ||||||||||
Bài 1. Dấu của tam thức bậc hai | Nhận biết | Nhận biết được tam thức bậc hai. | ||||||||
Thông hiểu | Xét được dấu của tam thức bậc hai. | Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai. | 1 | C1 | ||||||
Vận dụng | Áp dụng việc xét dấu tam thức bậc hai để giải quyết một số bài toán thực tế. | |||||||||
Bài 2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết | Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn. | ||||||||
Thông hiểu | Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. | |||||||||
Vận dụng | Áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai một ẩn vào một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 3. Phương trình quy về phương trình bậc hai | Nhận biết | Nhận biết dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. | ||||||||
Thông hiểu | Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai. | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng giải quyết các bài toán thực tế. | 1 | C1 | |||||||
Chương VIII. Đại số tổ hợp | ||||||||||
Bài 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân | Nhận biết | Nhận biết quy tắc cộng, quy tắc nhân. | ||||||||
Thông hiểu | Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp. | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản. | |||||||||
Bài 2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp | Nhận biết | Nhận biết công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | C4 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tế. | 1 | C4 | |||||||
Bài 3. Nhị thức Newton | Nhận biết | Nhận biết khai triển nhị thức Newton. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | Khai triển nhị thức Newton | 1 | 2 | C6 | C1a; C1b | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | 2 | 1 | C1c; C1d | C5 | |||||
Chương IX. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | ||||||||||
Bài 1. Tọa độ của vectơ | Nhận biết | Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. | ||||||||
Thông hiểu | Tìm được tọa độ của vectơ đối, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. | Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. | ||||||||
Vận dụng | Sử dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. | Vận dụng được kiến thức về tọa độ vectơ để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tế. | ||||||||
Bài 2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. | Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. | 1 | C7 | |||||
Thông hiểu | Thiết lập được phương trình của đường thẳng. Tính được góc giữa hai đường thẳng. | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. | |||||||||
Bài 3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình đường tròn. | Xác định tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình của nó. | 1 | 2 | C8 | C3a; C3b | |||
Thông hiểu | Lập phương trình đường tròn khí biết tọa độ tâm và bán kính hoặc biết tọa độ ba điểm thuộc đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm. | 1 | C3c | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | 1 | 1 | C3d | C2 | |||||
Bài 4. Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic. | 1 | 2 | C9 | C2a; C2b | ||||
Thông hiểu | Viết phương trình của ba đường conic. | 1 | 2 | C10 | C2c; C2c | |||||
Vận dụng | Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | 1 | C3 | |||||||
Chương X. Xác suất | ||||||||||
Bài 1. Không gian mẫu và biến cố | Nhận biết | Nhận biết khái niệm: phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố, kết quả thuận lợi. | ||||||||
Thông hiểu | Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số phép thử đơn giản. | 1 | 1 | C11 | C4a | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 27. Xác suất của biến cố | Thông hiểu | Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp và sử dụng sơ đồ hình cây. | 1 | 2 | C12 | C4b; C4c | ||||
Vận dụng | Vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. | 1 | 1 | C4d | C6 |