Đề thi cuối kì 2 toán 10 chân trời sáng tạo (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 10 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 học kì 2 môn Toán 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 10 chân trời sáng tạo (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình có tổng tất cả các nghiệm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2. Trong một cửa hàng bánh có 7 loại bánh ngọt, 4 loại bánh mặn, 5 loại bánh chay. Bạn Nam cần chọn mua đúng một loại bánh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai số này đều lẻ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A. 60.
B. 100.
C. 48.
D. 24.
Câu 5. Tìm số hạng không chứa trong khai triển của nhị thức
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Số hạng chính giữa trong khai triển là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Cho ba điểm . Đường cao
của tam giác
có phương trình tổng quát là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Phương trình đường tròn có tâm
và tiếp xúc
có dạng:
A. .
B. .
C. .
D. .
………………………………….
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình .
a) Điều kiện: .
b) Phương trình tương đương với phương trình .
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
d) Tích các nghiệm của phương trình là một số dương.
Câu 2. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn một bó bông từ số bông này.
a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách.
b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách.
c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách.
d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 cách.
Câu 3. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần lượt là 3m và 5m. Xét hệ trục tọa độ (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa hai trục của elip, gốc tọa độ
là tâm của elip (hình).
a) Phương trình chính tắc của đường elip là .
b) Xét các điểm cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách
một khoảng bằng 4m về hai phía của
. Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến
và
luôn bằng 10m.
c) Một người đứng ở vị trí cách
một khoảng bằng 6m. Người đó đứng ở trong hồ.
d) Xét vị trí trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng 2m. Khi đó vị trí
cách trục nhỏ một khoảng bằng
m.
………………………………………….
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm số nghiệm nguyên của phương trình .
Câu 2. Cho hai đường thẳng và
. Tìm
để góc tạo bởi hai đường thẳng trên bằng
.
Câu 3. Một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip cao 5m , rộng 12m. Phương trình chính tắc của đường hầm đó có dạng . Tính
.
Câu 4. Lớp 10B có 15 bạn (trong đó có lớp trưởng) tham gia hoạt động trò chơi do Đoàn trường tổ chức. Trong trò chơi chạy tiếp sức, cô giáo phải xếp đội hình gồm 6 bạn và thứ tự chạy của họ. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách xếp đội hình để lớp trưởng là người chạy cuối.
…………………………………..
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
…………………………………..
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tư duy và lập luận Toán học | 4 | 3 | 0 | 3 | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 |
Giải quyết vẫn đề Toán học | 2 | 3 | 0 | 3 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Mô hình hóa Toán học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tổng | 6 | 6 | 0 | 6 | 7 | 3 | 0 | 0 | 6 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tư duy và lập luận toán học | Giải quyết vấn đề | Mô hình hóa | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
Chương VII. Bất phương trình bậc hai một ẩn | ||||||||||
Bài 1. Dấu của tam thức bậc hai | Nhận biết | Nhận biết được tam thức bậc hai. | ||||||||
Thông hiểu | Xét được dấu của tam thức bậc hai. | Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai. | ||||||||
Vận dụng | Áp dụng việc xét dấu tam thức bậc hai để giải quyết một số bài toán thực tế. | |||||||||
Bài 2. Giải bất phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết | Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn. | ||||||||
Thông hiểu | Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. | |||||||||
Vận dụng | Áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai một ẩn vào một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 3. Phương trình quy về phương trình bậc hai | Nhận biết | Nhận biết dạng phương trình quy về phương trình bậc hai. | 1 | C1a | ||||||
Thông hiểu | Giải một số phương trình chứa căn bậc hai đơn giản có thể quy về phương trình bậc hai. | 1 | 2 | C1 | C1b; C1c | |||||
Vận dụng | Vận dụng giải quyết các bài toán thực tế. | 1 | 1 | C1d | C1 | |||||
Chương VIII. Đại số tổ hợp | ||||||||||
Bài 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân | Nhận biết | Nhận biết quy tắc cộng, quy tắc nhân. | ||||||||
Thông hiểu | Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để tính toán số cách thực hiện một công việc hoặc đếm số phần tử của một tập hợp. | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản. | |||||||||
Bài 2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp | Nhận biết | Nhận biết công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 2 | C3 | C2a; C2b | ||||
Thông hiểu | Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 2 | C4 | C2c; C2d | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tế. | 1 | C4 | |||||||
Bài 3. Nhị thức Newton | Nhận biết | Nhận biết khai triển nhị thức Newton. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | Khai triển nhị thức Newton | 1 | C6 | |||||||
Vận dụng | Ứng dụng giải các bài toán thực tiễn. | 1 | C5 | |||||||
Chương IX. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | ||||||||||
Bài 1. Tọa độ của vectơ | Nhận biết | Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. | ||||||||
Thông hiểu | Tìm được tọa độ của vectơ đối, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. | Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. | ||||||||
Vận dụng | Sử dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. | Vận dụng được kiến thức về tọa độ vectơ để giải quyết một số bài toán liên quan đến thực tế. | ||||||||
Bài 2. Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. | Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. | |||||||
Thông hiểu | Thiết lập được phương trình của đường thẳng. Tính được góc giữa hai đường thẳng. | 1 | C7 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. | 1 | C2 | |||||||
Bài 3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình đường tròn. | Xác định tâm và bán kính của đường tròn khi biết phương trình của nó. | 1 | C8 | |||||
Thông hiểu | Lập phương trình đường tròn khí biết tọa độ tâm và bán kính hoặc biết tọa độ ba điểm thuộc đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm. | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||||||
Bài 4. Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ | Nhận biết | Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic. | 1 | 1 | C10 | C3a | ||||
Thông hiểu | Viết phương trình của ba đường conic. | 1 | 2 | C9 | C3b; C3c | |||||
Vận dụng | Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | 1 | 1 | C3d | C3 | |||||
Chương X. Xác suất | ||||||||||
Bài 1. Không gian mẫu và biến cố | Nhận biết | Nhận biết khái niệm: phép thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, biến cố, kết quả thuận lợi. | ||||||||
Thông hiểu | Mô tả không gian mẫu, biến cố trong một số phép thử đơn giản. | 1 | 1 | C11 | C4a | |||||
Vận dụng | Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tiễn. | |||||||||
Bài 27. Xác suất của biến cố | Thông hiểu | Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp và sử dụng sơ đồ hình cây. | 1 | 2 | C12 | C4b; C4c | ||||
Vận dụng | Vận dụng quy tắc tính xác suất của biến cố đối. | 1 | 1 | C4d | C6 |