Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 3 cánh diều kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn toán 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Ma trận đề thi cuối học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều – Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. + Tiền Việt Nam. + Gam, mi-li-lit + Xem đồng hồ. Tháng – năm. + Một số yếu tố thống kê và xác suất. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | |||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 3 (1 câu 1 điểm, 1 câu 2 điểm) | 0,5 | 1 | 2,5 | 4 | ||||
Giải bài toán thực tế | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Hình học: + Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng, hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. + Chu vi tam giác, tứ giác và chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Diện tích một hình | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 3 | 1 | 2 | 6 | 5 | |||
Số điểm | 1 | 1,5 | 4,5 | 0,5 | 2,5 | 3 | 7 |
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Cho các số 61 432; 92 578; 38 914; 50 157. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn ta được dãy số là:
- 38 914; 61 432; 50 157; 92 578
- 92 578; 61 432; 50 157; 38 914
- 38 914; 50 157; 61 432; 92 578
- 92 578; 50 157; 61 432; 38 914
Câu 2. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 630 m | B. 640 m | C. 800 m | D. 720 m |
Câu 3. Nếu ngày 10 tháng 9 là chủ nhật thì ngày 14 tháng 9 cùng năm đó là:
A. Thứ Ba | B. Thứ Tư | C. Thứ Năm | D. Thứ Sáu |
Câu 4. Số thích hợp điền vào ? là:
A. 405 | B. 135 | C. 305 | D. 145 |
Câu 5. Cho bảng số liệu về số quyển sách bán được trong ba tháng đầu năm của một cửa hàng sách.
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | |
Sách khoa học | 280 quyển | 200 quyển | 320 quyển |
Truyện tranh | 400 quyển | 540 quyển | 612 quyển |
Trong tháng 3, cửa hàng bán được bao nhiêu cuốn sách khoa học?
A. 612 quyển | B. 200 quyển | C. 320 quyển | D. 800 quyển |
Câu 6. Hình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu đỏ thì được một hình chữ nhật?
A. Hình A | B. Hình B | C. Hình C | D. Đáp án khác |
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
- a) 27 613 + 11 548 b) 23 617 - 14 135 c) 10 125 8 d) 39 905 : 6
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) (801 + 3 452) 4 = ............................................................. = ............................................................. | b) 18 912 – 31 932 : 9 = ............................................................. = ............................................................. |
Câu 10. (1,5 điểm). Hình gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật EFGH như hình dưới đây:
- a) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật EFGH.
- b) Tính diện tích hình
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 11. (1,5 điểm). Cô Mai mua 5 kg bột mì hết 80 000 đồng. Hỏi:
- Mỗi ki-lô-gam bột mì giá bao nhiêu tiền?
- Bác Bình mua 6 kg bột mì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................