Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Toán 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)

Xem đáp án và tải toàn bộ: Đề thi toán 3 cánh diều - Tại đây

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 3 CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:

  1. 14 m
  2. 14 cm
  3. 15 m
  4. 15 cm

Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?

  1. 450 ml
  2. 550 ml
  3. 650 ml
  4. 750 ml

Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:

  1. 10 cm2
  2. 15 cm2
  3. 20 cm2
  4. 25 cm2

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Có tất cả ………... đồng.

  1. 2 000
  2. 6 000
  3. 8 000
  4. 10 000

Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:

  1. 91 000
  2. 89 000
  3. 89 999
  4. 90 001

Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:

  1. Xe có thể đi thẳng
  2. Xe không thể rẽ phải
  3. Xe chắc chắn rẽ trái
  4. Xe có thể rẽ trái

Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?

  1. Thứ Tư
  2. Thứ Năm
  3. Thứ Sáu
  4. Thứ Bảy

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 8. Số?

  1. a) Túi đường cân nặng .......... gam
  2. b) Túi muối cân nặng ............... gam
  3. c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam
  4. d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam

Câu 9: Đặt tính rồi tính

37 528 – 8 324

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

6 547 + 12 233

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

12 061 × 7

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

28 595 : 5

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

  1. a) 8 103 × 5 – 4 135

= ............................................

= ............................................

  1. b) 24 360 : 8 + 9 600

= ............................................

= ............................................

  1. c) (809 + 6 215) × 4

= ............................................

= ............................................

Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:

Lớp

3A

3B

3C

Số sản phẩm tái chế

12

14

15

Dựa vào bảng trên, cho biết:

  1. a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?

……………………………………………………………………………………………

  1. b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?

……………………………………………………………………………………………

  1. c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12: Giải toán

Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán  số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.

 

b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

 

c) 3 ngày = 180 giờ

 

d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai.

 

e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 3 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay