Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Toán 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TOÁN 3 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giá trị của hình ảnh tờ tiến dưới đây là :

 

A. 1 000 đồng.                 B. 10 000 đồng.     C. 100 000 đồng.    D. 100 đồng.

Câu 2. Xăng-ti-mét vuông là đơn vị đo đại lượng nào ?

A. Đoạn thẳng                 B. Chu vi               C. Chiều dài           D. Diện tích

Câu 3. Trong 4 cách đặt tính rồi tính của 4 học sinh dưới đây, học sinh nào đặt tính đúng ?

 

A. Nam                           B. Việt                  C. An                    D. Vy

Câu 4. Điền > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :

40 000 … 99 123 : 3

A.                                 B.                        C.                        D. 

Câu 5. Trong một hộp có 3 quả bóng xanh, đỏ, vàng. Không nhìn vào hộp lấy ra 1 quả bóng. Hỏi có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra khi lấy ra 1 quả bóng?

A. 1                                B. 2                       C. 3                       D. 4

Câu 6. Hình dưới đây có diện tích bằng diện tích bao nhiêu hình vuông ?

 

A. 10                              B. 11                     C. 12                     D. 13

Câu 7.  

...........................................

Câu 8:

...........................................

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính :

a. 43 125 + 11 500                                        b. 42 907 – 29 086

c. 10 719   4                                                d. 69 584 : 3

Câu 2. (1,0 điểm) Số?

 

Câu 3. (1.5 điểm) Một khu vườn trồng rau hình chữ nhật có diện tích là 72  . Người ta làm một rào chắn quanh khu vườn trừ cửa vườn 2  . Tính số mét rào cho khu vườn, biết chiều dài của khu vườn là 9  .

Câu 4. (1 điểm) Mẹ đưa cho Minh 4 tờ tiền 20 000 đồng và nhờ Minh ra cửa hàng tiện lợi mua giúp mẹ một gói hạt nêm loại 1 kg. Gói hạt nêm có giá 68 000 đồng. Hỏi khi về Minh cần đưa lại cho mẹ bao nhiêu nghìn đồng tiền thừa?

Câu 5. (0.5 điểm) 

...........................................

BÀI LÀM:

……….……………………………………………………………………………… 

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 3 - CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000

Phép cộng trong phạm vi 100 000

1

1

1

1

1

Phép trừ trong phạm vi 100 000

1

1

0,5

Tiền Việt Nam

1

1

1

1

1,5

Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Nhân với số có một chữ số (có nhớ)

1

1

2

1

Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000

1

1

1

1

1

Tìm thành phần chưa biết của phép tính

2

2

1

Diện tích của một hình

1

1

0,5

Đơn vị diện tích. Xăng - ti - mét vuông

1

1

0,5

Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông

1

1

1

1

2

Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê

1

1

0,5

Bảng số liệu thống kê

Khả năng xảy ra của một sự kiện

1

1

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

2

6

3

8

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

25%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 3 - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000

Phép cộng trong phạm vi 100 000

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000.

1

C3

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000.

1

C1a

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Phép trừ trong phạm vi 100 000

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000.

Kết nối

- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000.

1

C1b

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Tiền Việt Nam

Nhận biết

- Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam.

1

C1

Kết nối

- Tính toán với tiền Việt Nam.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

1

C4

Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Nhận biết

- Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (không nhớ).

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Nhân với số có một chữ số (có nhớ)

Nhận biết

- Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân với số có một chữ số (có nhớ)

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ).

1

C1c

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

1

C5

Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000

Nhận biết

- Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000.

Kết nối

- Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000.

1

1

C1d

C4

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Tìm thành phần chưa biết của phép tính

Nhận biết

- Nhớ được cách tìm thành phần chưa biết của phép tình.

Kết nối

- Tìm được các thành phần chưa biết của phép tính.

2

C2a; C2b

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Diện tích của một hình

Nhận biết

- Nhận biết diện tích của một hình thông qua những ô vuông như nhau.

1

C6

Kết nối

- So sánh được diện tích của các hình cho sẵn.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Đơn vị diện tích. Xăng - ti - mét vuông

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.

- Đọc, viết được các đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.

1

C2

Kết nối

- So sánh được các số đo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông

Nhận biết

- Nhận biết được hình vuông, hình chữ nhật cùng các đặc điểm của nó.

- Nhớ được công thức tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật.

1

C7

Kết nối

- Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

1

C3

Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê

Nhận biết

- Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu.

Kết nối

- Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán.

1

C8

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Bảng số liệu thống kê

Nhận biết

- Nhận biết được các dữ liệu, từ bảng dữ liệu liệt kê được các dữ liệu theo yêu cầu.

Kết nối

- Lập được bảng số liệu theo yêu cầu.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Khả năng xảy ra của một sự kiện

Nhận biết

- Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra.

1

C5

Kết nối

- Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 3 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay