Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Toán 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 3 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết số đo “Ba mươi hai nghìn tám trăm xăng-ti-mét vuông”:
A. 38 200 . B. 32 080
. C. 32 008
. D. 32 800
.
Câu 2. Cách đặt tính nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống :
A. 79 135 B. 79 133 C. 79 105 D. 79 137
Câu 4. Một hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra ?
A. Quả bóng màu đỏ.
B. Quả bóng màu xanh.
C. Quả bóng màu đỏ hoặc quả bóng màu xanh.
D. Không đủ dữ kiện để đánh giá.
Câu 5.
...........................................
Câu 6.
...........................................
Câu 7. Nam thống kê số sách trong thư viện dưới bảng sau :
Loại sách | Sách giáo khoa | Sách đời sống | Sách thiếu nhi | Truyện tranh | Sách khác |
Số sách | 200 | 350 | 150 | 500 | 210 |
Tổng số sách có trong thư viện là :
A. 10 000 quyển B. 1110 quyển C. 1100 quyển D. 1000 quyển
Câu 8: Hãy chọn bảng thống kê dữ liệu thích hợp thống kê số lượng ô tô theo màu sắc dươi đây:
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính :
a. 79 108 + 4 856 b. 32 607 – 15 245
c. 36 318 2 d. 67 290 : 4
Câu 2. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
a. 4 973 + 1 031 + 207 + 269 b. 6 967 - 3 200 - 967
Câu 3. (1.5 điểm)
...........................................
Câu 4. (1 điểm) Bạn Mai mua 3 chiếc bút chì hết 25 500 đồng. Hỏi bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì Mai phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Câu 5. (0.5 điểm) Hai số có thương là 23 140. Nếu giữ nguyên số bị chia và giảm số chia đi 3 lần thì thương mới là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | Phép cộng trong phạm vi 100 000 | 2 | 2 | 1 | ||||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 | 2 | 1 | |||||||
Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1 | |||||||
Nhân với số có một chữ số (không nhớ) | ||||||||||
Nhân với số có một chữ số (có nhớ) | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Diện tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Đơn vị diện tích. Xăng - ti - mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bảng số liệu thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | 2 | 2 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | ||||||
Phép cộng trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000. | 2 | C1a; C2a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | 2 | C1b; C2b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam. | ||||
Kết nối | - Tính toán với tiền Việt Nam. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4 | |||
Nhân với số có một chữ số (không nhớ) | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân với số có một chữ số (không nhớ) | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (không nhớ). | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Nhân với số có một chữ số (có nhớ) | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân với số có một chữ số (có nhớ) | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ). | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000. | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | Nhận biết | - Nhớ được cách tìm thành phần chưa biết của phép tình. | ||||
Kết nối | - Tìm được các thành phần chưa biết của phép tính. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Diện tích của một hình | Nhận biết | - Nhận biết diện tích của một hình thông qua những ô vuông như nhau. | ||||
Kết nối | - So sánh được diện tích của các hình cho sẵn. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Đơn vị diện tích. Xăng - ti - mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. - Đọc, viết được các đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - So sánh được các số đo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | Nhận biết | - Nhận biết được hình vuông, hình chữ nhật cùng các đặc điểm của nó. - Nhớ được công thức tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bảng số liệu thống kê | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, từ bảng dữ liệu liệt kê được các dữ liệu theo yêu cầu. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Lập được bảng số liệu theo yêu cầu. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | 2 | C4; C6 | ||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |