Đề thi giữa kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 3 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn toán 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Ma trận đề thi giữa học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều – Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. + Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn. + Thực hành xem đồng hồ + Tháng năm | Số câu | 3 |
| 1 | 4 |
|
|
|
| 4 | 4 |
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) |
| 0,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (mỗi câu 1 điểm)
|
|
|
|
| 2 | 4 | |
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 | |
Hình học: + Trung điểm của đoạn thẳng + Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | Số câu | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 |
Số điểm | 0,5 |
| 0,5 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | |
Tổng | Số câu | 4 |
| 2 | 5 |
| 1 |
|
| 6 | 5 |
Số điểm | 2 |
| 1 | 5 |
| 2 |
| 3 | 7 |
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Số tròn nghìn liền sau của số 50 000 là:
A. 50 001 B. 49 0000 C. 51 000 D. 49 999
Câu 2. Khoảng cách giữ thành phố A và thành phố B là 21 853 m. Làm tròn đến hàng trăm thì khoảng cách giữa thành phố A và thành phố B khoảng:
A. 21 860 B. 21 900 C. 21 800 D. 22 000
Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 11 giờ 10 phút B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút D. 11 giờ 2 phút
Câu 4. Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào trên tia số sau?
A. 4 200 | B. 4 700 | C. 4 500 | D. 4 900 |
Câu 5. Xem tờ lịch tháng Bảy năm 2023 và cho biết ngày 21 tháng 7 là thứ mấy?
A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Sáu D. Chủ nhật
Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?
A. 4 B. 2 C. 6 D. 5
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào dấu ...:
a. Điền số thích hợp vào dấu ...
b. Quan sát bảng bên và cho biết:
Tên núi | Bà Đen | Bạch Mã | Phan Xi Păng | Pu Ta Leng |
Chiều cao | 986 m | 1 444 m | 3143 m | 3 096 m |
- Ngọn núi nào cao nhất? .........................................................................................
- Sắp xếp tên các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp: ..........................................
..................................................................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
43 835 + 55 807 b) 71 528 - 53 074 c) 30 213 × 3 d) 63 981 : 3 .............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 11 694 + ..................... = 62 437 b) 14 102 .....................= 42 306
Câu 10. (1 điểm)
a) Nêu tên tâm, các bán kính, đường kính có trong hình tròn sau:
b) B là trung điểm của đoạn thẳng nào?
D là trung điểm của đoạn thẳng nào?
Câu 11. (2 điểm). Hai anh em nhà sóc cùng đi nhặt hạt dẻ để chuẩn bị dự trữ thức ăn cho mùa đông. Sóc anh nhặt được 12 224 hạt dẻ. Số hạt dẻ của sóc anh gấp 2 lần số hạt dẻ của sóc em. Hỏi hai anh em nhà sóc nhặt được bao nhiêu hạt dẻ