Đề thi giữa kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 cánh diều giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Toán 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 3 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- Trắc nghiệm (5đ)
Em khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào số liền trước của số: 9999?
- 9989.
- 9998.
- 9899.
- 10 000.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào số nhỏ nhất trong dãy số: 6289, 6199, 6298, 6288?
- 6289.
- 6199.
- 6298.
- 6288.
Câu 3: (1 điểm) Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi:
Số tiền mua một quả khay xoài ít hơn số tiền mua một quả dưa hấu là:
- 25 000 đồng
- 47 000 đồng
- 72 000 đồng
- 22 000 đồng
Câu 4: (1 điểm) Cho hình vẽ. Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa nào là xa nhất?
- Vườn hoa hồng
- Vườn hoa lan
- Vườn hoa cúc
- Vườn hoa hướng dương
Câu 5: (1 điểm) Nếu ngày 28 tháng 4 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
- Thứ Năm
- Thứ Sáu
- Thứ Bảy
- Chủ nhật
Câu 6: (1 điểm) Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- OQ là đường kính
- MN là bán kính
- OP là đường kính
- O là tâm hình tròn
- Tự luận (5đ)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
- a) 6928 + 1352
.................................
..................................
..................................
...................................
- b) 9723 - 2618
.....................................
.....................................
.....................................
......................................
......................................
- c) 1814 x 5
......................................
......................................
......................................
......................................
- d) 3378 : 6
.......................................
.......................................
........................................
........................................
Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
345
Câu 9: (1 điểm) Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 6 cm. Tính độ dài đoạn dây đó?
Bài giải:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm) Bác Minh đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Minh làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................