Đề thi cuối kì 2 toán 3 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Toán 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 3 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Lớp 6A tham gia “Hội chợ xuân” bày bán gian hàng và thống kê số lượng suất ăn bán được ở bảng dưới đây:
Mặt hàng | Xúc xích rán | Kimbap | Sandwich | Nem chua rán |
Số lượng | 40 | 25 | 12 | 23 |
Số lượng mặt hàng nào bán được nhiều nhất trong gian hàng của lớp 6A?
A. Xúc xích. B. Kimbap C. Sandwich D. Nem chua rán.
Câu 2. Đọc số đo 456 cm2 :
A. Sáu trăm năm mươi tư xăng-ti-mét vuông.
B. Bốn trăm sáu mươi lăm xăng-ti-mét vuông.
C. Bốn trăm năm mươi sáu xăng-ti-mét vuông.
D. Sáu trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông.
Câu 3. Chọn bảng thống kê số lượng cánh diều theo màu sắc.
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Muốn tính diện tích hình vuông, ta làm như thế nào?
A. Ta lấy độ dài một cạnh nhân với 2.
B. Ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
C. Ta lấy độ dài một cạnh nhân với 6.
D. Ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Câu 5. Cách đặt tính rồi tính phép nhân nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 6.
...........................................
Câu 7.
...........................................
Câu 8: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
12 456 6 … 75 000
A. B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức :
a. 45 185 + 25 475 : 5 b. (76 100 - 13 748) : 3
c. 13 452 6 - 11 250
6 d. 10 203
8 - 22 345
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm thành phần chưa biết trong các câu sau :
Câu 3. (1.5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 80 . Nếu tăng chiều dài 5
thì diện tích tăng thêm 75
. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
Câu 4. (1 điểm)
...........................................
Câu 5. (0.5 điểm) Hiệu của hai số là 45 023. Nếu giảm số bị trừ đi 10 110 đơn vị và tăng số trừ 9 423 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | Phép cộng trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số (không nhớ) | ||||||||||
Nhân với số có một chữ số (có nhớ) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | 4 | 4 | 1 | |||||||
Diện tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Đơn vị diện tích. Xăng - ti - mét vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bảng số liệu thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 8 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | ||||||
Phép cộng trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam. | ||||
Kết nối | - Tính toán với tiền Việt Nam. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Nhân với số có một chữ số (không nhớ) | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân với số có một chữ số (không nhớ) | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (không nhớ). | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Nhân với số có một chữ số (có nhớ) | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép nhân với số có một chữ số (có nhớ) | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ). | 1 | 1 | C1c | C8 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính phép chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | Nhận biết | - Nhớ được cách tìm thành phần chưa biết của phép tình. | ||||
Kết nối | - Tìm được các thành phần chưa biết của phép tính. | 4 | C2a; C2b; C2c; C2d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Diện tích của một hình | Nhận biết | - Nhận biết diện tích của một hình thông qua những ô vuông như nhau. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - So sánh được diện tích của các hình cho sẵn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Đơn vị diện tích. Xăng - ti - mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. - Đọc, viết được các đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - So sánh được các số đo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | Nhận biết | - Nhận biết được hình vuông, hình chữ nhật cùng các đặc điểm của nó. - Nhớ được công thức tính diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bảng số liệu thống kê | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, từ bảng dữ liệu liệt kê được các dữ liệu theo yêu cầu. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Lập được bảng số liệu theo yêu cầu. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | ||||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4 |