Đề thi cuối kì 2 toán 5 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
2 năm 11 tháng … 1 năm 11 tháng = 1 năm
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Lan gấp 20 ngôi sao mất 40 phút. Vậy trung bình Lan gấp xong 1 ngôi sao là:
A. 2 phút
B. 2 giây
C. 2 giờ
D. 2 ngày
Câu 3. Gọi vận tốc là , độ dài quãng đường là , thời gian là . Công thức tính vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 4. Một người đi xe máy trong 2 giờ. Trung bình mỗi giờ đi được 45,5 km. Quãng đường người đó đi được là:
A. 90 km
B. 91 km
C. 92 km
D. 93 km
Câu 5. Một người chạy bộ với vận tốc 5 km/giờ được quãng đường 4,5 km. Người đó chạy bộ trong bao nhiêu phút ?
A. 54 phút
B. 48 phút
C. 36 phút
D. 42 phút
Câu 6. Thời gian làm xong một bài toán của từng bạn học sinh trong nhóm được thống kê ở bảng dưới đây:
Tên học sinh | Nam | Lan | An | Quỳnh |
Thời gian | 4 phút | 3 phút 30 giây | 4 phút 10 giây | 3 phút 20 giây |
Người làm bài nhanh nhất là:
A. Nam
B. Lan
C. An
D. Quỳnh
Câu 7. Kết quả điều tra về sở thích các món ăn vặt của học sinh lớp 5A được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây:
Món ăn vặt chiếm tỉ số phần trăm ít nhất là:
A. Hamburger
B. Đùi gà
C. Xúc xích
D. Khoai tây chiên
Câu 8. Nam ném bóng liên tiếp 15 lần vào phía rổ, trong đó có 7 quả bóng vào rổ. Tỉ số của số lần bóng vào rổ và tổng số lần ném bóng là:
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 13 giờ 20 phút + 40 phút b) 9 giờ 5 phút – 8 giờ 10 phút
c) 5 ngày 2 giờ 4 d) 16 giờ 5 phút : 5
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm:
a) 6 phút + 25 giây … 625 giây b) 1,5 giờ 5 …….. 400 phút
Câu 3. (1.5 điểm) Một con rái cá có thể bơi với vận tốc 25,2 km/giờ. Một con ngựa chạy với vận tốc 5,5 m/giây. Hỏi trong 1 phút, con nào di chuyển được quãng đường dài hơn và dài hơn bao nhiêu mét?
Câu 4. (1 điểm) Một xạ thủ đang tập bắn vào bia. Điểm số xạ thủ dành được sau một số lần bắn như sau:
8 | 9 | 8 | 7 | 8 | 6 | 7 | 10 |
9 | 9 | 9 | 10 | 8 | 7 | 8 | 9 |
9 | 9 | 10 | 8 | 6 | 5 | 7 | 8 |
a) Tính tỉ số mô tả số lần lặp lại kết quả 6 điểm.
b) Tính tỉ số mô tả số lần kết quả lặp lại trên 9 điểm.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
1 giờ 48 phút 8 + 108 phút + 1,8 giờ
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian. | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 | ||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số | 1 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2,5 | ||||
Bài 72. Vận tốc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | |||||
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | Bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 80. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 81. Mô tả số lần lặp lại một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | ||||||
1. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian. | 3 | C1a C1b C2a | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian. | |||||
2. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính nhân, chia số đo thời gian với một số. | 3 | C1c C1d C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số. | 1 | C5 | |||
3. Vận tốc | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. - Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều.. | |||||
4. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. - Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. | ||||
Kết nối |
| 2 | C4 C5 | |||
Vận dụng |
| 1 | C3 | |||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||
5. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
6. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê | Nhận biết | - Đọc được dãy số liệu. | 1 | C6 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
7. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trog chơi đơn giản | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 2 | C4a C4b |