Đề thi giữa kì 1 toán 5 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………...…. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 2,3 ta được số thập phân mới là:
|
|
|
|
Câu 2. Viết số đo “Mảnh đất này rộng hai trăm năm mươi sáu héc - ta”:
|
|
|
|
Câu 3. Làm tròn số thập phân 3,2589 đến chữ số hàng phần trăm :
|
|
|
|
Câu 4. Tổng dưới đây là số tự nhiên nào ?
2000 + 40 + 5
|
|
|
|
Câu 5. Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là :
Câu 6. Số thập phân 256,75 đọc là
- Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi lăm
- Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy lăm
- Hai trăm năm sáu phẩy bảy mươi lăm
- Hai trăm năm sáu phẩy bảy lăm
Câu 7. Trang trại nhà bác Nam có hình vuông với một cạnh là 25000m. Hỏi diện tích trang trại nhà bác Nam rộng bảo nhiêu ki-lô-mét vuông?
|
|
|
|
Câu 8. Kết quả của phép tính: là:
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng hỗn số:
7m7dm = ................m | 2m35cm = ...............m |
3km3m = ...............km | 3dm4mm =............dm |
6kg215g = .............kg | 1tấn 315kg = ........tấn |
1 tạ 3kg = ........... tạ | 8 yến 520g = ........yến |
Câu 2. (2,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. | b. |
c. | d. |
Câu 3. (1,5 điểm) Một của hàng so sánh lượng gạo bán được trong buổi sang và buổi chiều của một ngày. Buổi thứ hai nhiều hơn buổi thứ nhất 423kg gạo. Tính số gạo bán được trong từng buổi biết rằng số gạo buổi sáng bằng số gạo buổi chiều.
Câu 4. (1 điểm) 100g nhụy hoa nghệ tây sẽ có giá là 17 500 000 đồng. Hỏi 1 hộp 500g nhụy hoa nghệ tây sẽ có giá bao nhiêu triệu đồng?
Câu 5. (0.5 điểm) Một phân số có tổng tử số và mẫu số là 45. Tìm phân số đó biết rằng khi tăng 4 đơn vị và tử số và giảm 4 đơn vị vào mẫu số ta được phân số mới sau khi rút gọn là .
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 1. Ôn tập về số tự nhiên. | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||
Bài 2. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. | ||||||||||||
Bài 3. Ôn tập về giải toán. | ||||||||||||
Bài 4. Ôn tập và bổ sung về phân số. | ||||||||||||
Bài 5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 6. Giới thiệu về tỉ số. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của của hai số đó. | ||||||||||||
Bài 8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. | 1 | 1 | 1.5 | |||||||||
Bài 9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 11. Hỗn số. | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||||||
Bài 12. Phân số thập phân. | 1 | 0,5 | ||||||||||
Bài 13,14,15,16. Số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 17. Số thập phân bằng nhau. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 18. So sánh các số thập phân. | ||||||||||||
Bài 19. Làm tròn số thập phân. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 21. Héc – ta. | 1 | 1 | 0.5 | |||||||||
Bài 22. Ki – lô – mét vuông. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 2 | 1 | 2 | 2 | 2.5 | 0.5 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 2.5 điểm 25% | 0.5 điểm 5% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Ôn tập về số tự nhiên | Nhận biết | - Đọc, viết được các số tự nhiên | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
3. Ôn tập về giải toán | Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | ||||
4. Ôn tập và bổ sung về phân số | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm phân số - Đọc, viết được phân số | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất - Quy đồng, rút gọn các phân số | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | 1 | C5 | |||
6. Giới thiệu về tỉ số | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số. - Biết đọc, viết tỉ số. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tỉ số. | |||||
7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | ||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc. | 1 | C4 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến quan hệ phụ thuộc. | |||||
10. Hỗn số | Nhận biết | - Nhận biết về hỗn số. - Đọc, viết được hỗn số. | 1 | C1b | ||
Kết nối | - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến hỗn số. | 2 | C2 | |||
11. Phân số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết về phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | ||||
Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phân số thập phân. | |||||
12. Số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết về số thập phân. - Đọc, viết được số thập phân. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân (mẫu số là 10). | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến số thập phân. | |||||
13. Số thập phân bằng nhau | Kết nối | - Chỉ ra được các số thập phân bằng nhau. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến số thập phân bằng nhau. | |||||
14. So sánh các số thập phân | Kết nối | - So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất, số thập phân bé nhất. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến so sánh các số thập phân. | |||||
15. Làm tròn số thập phân | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
16. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo héc – ta. - Đọc, viết được các số đo đơn vị héc – ta. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo héc – ta qua đơn vị đo mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo héc - ta | |||||
17. Ki – lô – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | ||||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. |