Đề thi giữa kì 2 toán 5 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC………...….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ 2

TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Có thể dùng dụng cụ nào để vẽ đường tròn?

  1. Thước kẻ

  1. Thước đo độ

  1. Ê ke

  1. Compa

Câu 2. Bán kính của hình tròn tâm B có diện tích 379,94 dm2 là: 

  1. 11 dm
  1. 121 dm
  1. 110 dm
  1. 1 021 dm

Câu 3. Hình sau có mấy hình thang?

Tech12h

  1. 4
  1. 5
  1. 6
  1. 7

Câu 4. Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta làm như thế nao?

  1. Ta lấy diện tích đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.

  1. Ta lấy chu vi đáy chia cho chiều cao của hình hộp chữ nhật.

  1. Ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.

  1. Ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao của hình hộp chữ nhật.

Câu 5. Số đo “Năm mươi tám phẩy ba mươi lăm mét khối” được viết là:

  1. 53,85 dm3
  1. 58,35 dm3
  1. 53,85 m3
  1. 58,35 m3

Câu 6.  Biển báo nguy hiểm là biển báo có hình gì?

Tech12h

  1.  
Hình thoi
  1.  
Hình tròn
  1.  
Hình vuông
  1.  
Hình tam giác

Câu 7. Hình dưới là hình khai triển của hình khối nào?

Tech12h

  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h

Câu 8. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:

A. 1 giờ 20 phút

B. 2 400 giây

C. 45 phút

D. 1,2 giờ

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Tính:

a. 3 năm 7 tháng + 9 năm 9 tháng Tech12h 3

b. (2 thế kỉ 10 năm + 1 thế kỉ 15 năm) Tech12h 5

c. 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng : 2

d. (9 thế kỉ 29 năm - 3 thế kỉ 17 năm) : 3

Câu 2. (1,0 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a. 2,8 dm3 …. 2008 cm3                                 b. 6 m3 5 dm3 …. 6,005 m3

c. 9 dm3 912 cm3 ….. 3,524 dm3                     d. 8,054 m3 …. 8054 cm3

Câu 3. (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 cm, chiều cao 60 cm, chiều rộng bằng Tech12h chiều dài. 

a. Tính diện tích xung quanh của bể cá.

b. Nếu người ta đổ vào bể cho tới mực nước cao bằng Tech12h chiều cao bể cá thì thể tích phần bể có chứa nước là bao nhiêu đề-xi-mét khối?

Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có diện tích 540 m2, cạnh đáy mảnh vườn dài 90 m. Người ta muốn mở rộng cạnh đáy mảnh vườn để diện tích tăng thêm 84 m2. Hỏi cần mở rộng cạnh đáy thêm bao nhiêu mét?

Câu 5. (0.5 điểm) Hình bên mô tả một góc của công viên. Phần màu xanh là trồng cây, phần màu trắng là đường đi. Biết hình tròn bé nhất có bán kính là 4 m; hình tròn lớn nhất có bán kính là 10 m và hình tròn ở giữa có bán kính là 6 m. Diện tích phần trồng cây là bao nhiêu?

Tech12h

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………

      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Bài 50. Hình tam giác

1

1

0,5

Bài 51. Diện tích hình tam giác

1

1

1

Bài 52. Hình thang

1

1

0,5

Bài 53. Diện tích hình thang

Bài 54. Hình tròn. Đường tròn.

1

1

0,5

Bài 55. Chu vi hình tròn

Bài 56. Diện tích hình tròn

1

1

1

1

1

Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ

Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. 

1

1

0,5

Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương

1

1

1

1

1,25

Bài 62. Thể tích của một hình

Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

2

2

0,5

Bài 64. Mét khối

1

2

1

2

1

Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

1

1

0,75

Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian

1

1

0,5

Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian

2

2

1

Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số

2

2

1

Tổng số câu TN/TL

6

2

5

0

3

8

5

10 điểm

Điểm số

3

1

3

0

3

4

6

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

3%

10 điểm

100 %

            

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

1. Hình tam giác

Nhận biết

- Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác.

1

C6

Kết nối

- Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác.

2. Diện tích hình tam giác

Nhận biết

- Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác.

Kết nối

- Tính được diện tích hình tam giác.

Vận dụng

-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác.

1

C4

3. Hình thang

Nhận biết

- Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng.

1

C3

Kết nối

- Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan.

4. Diện tích hình thang

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính diện tích hình thang

Kết nối

- Tính được diện tích hình thang.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hình thang

5. Hình tròn. Đường tròn

Nhận biết

- Nhận biết được đường tròn, hình tròn

1

C1

Kết nối

- Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn.

1

C2

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn.

6. Chu vi hình tròn

Nhận biết

- Nhớ được cách tính chu vi hình tròn

Kết nối

- Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn.

7. Diện tích hình tròn

Nhận biết 

- Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn.

Kết nối

- Tính diện tích hình tròn.

Vân dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn.

1

C5

8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ

Nhận biết 

- Nhận biết được các hình khối.

1

C7

Kết nối

- Chỉ ra được các đặc điểm của hình khối.

Vân dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

9. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ

Nhận biết

- Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ.

Kết nối

- Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối.

10. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương.

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

1

C3a

11. Thể tích của hình

Nhận biết

- Nhận biết được thể tích của một hình.

Kết nối

- Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình.

12. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3)

2

C2a,b

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích.

13. Mét khối

Nhân biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối.

1

C5

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3)

2

C2c,d

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích.

14. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Kết nối

- Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

1

C3b

15. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian

Nhận biết

- Nhận biết được các đơn vị đo thời gian.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thời gian.

1

C8

Kết nối

- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.

Vận dụng

- Giải các bài toán thực tế liên quan

16. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian

Nhận biết

- Nhận biết được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian.

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng, trừ số đo thời gian.

2

C1a,b

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian.

17. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số.

Nhận biết

- Nhận biết được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số.

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân, chia số đo thời gian cho một số.

2

C1c,d

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân, chia số đo thời gian với một số.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay