Đề thi giữa kì 2 toán 5 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC………...….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ 2

TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?

  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h

Câu 2. Trong một hình tròn, đường kính dài gấp mấy lần bán kính?

  1. 1 lần

  1. 2 lần

  1. 3 lần

  1. 4 lần

Câu 3. Diện tích tam giác có độ dài đáy 23 cm, chiều cao 16 cm là :

  1. 184 cm2

  1. 184 cm

  1. 148 cm2

  1. 148 cm

Câu 4. Hình hộp chữ nhật có :

  1. 6 đỉnh

  1. 10 đỉnh

  1. 8 đỉnh

  1. 12 đỉnh

Câu 5. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là:

  1. V = a : b Tech12h c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

  1. V = a + b + c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

  1. V = a Tech12h b Tech12h c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

  1. V = a Tech12h b : c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.

Câu 6.  Dùng mảnh bìa nào dưới đây để gấp thành hình lập phương

  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h
  1.  
Tech12h

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7 năm rưỡi = …  tháng

  1. 75 tháng

  1. 80 tháng

  1. 84 tháng

  1. 90 tháng

Câu 8. Thể tích hình bên bằng tổng thể tích của số hình lập phương nhỏ là:

Tech12h

  1. 6 hình lập phương
  1. 9 hình lập phương
  1. 8 hình lập phương
  1. 7 hình lập phương

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 13 năm 7 tháng + 8 năm 6 tháng                 b. 32 ngày 6 giờ - 28 ngày 14 giờ

c. 78 giờ 30 phút : 2                                      d. 13 phút 7 giây Tech12h 4

Câu 2. (1,0 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 37,5 dm3 = …………. cm3                             b. 50 900 cm3 = ………….. dm3

c. 474 dm3 = ……. m3 ………. dm3               d. 2 475 000 cm3 = ….. m3 ….. dm3

Câu 3. (1,5 điểm) Một trường tiểu học xây một bể bơi trong trường dành cho các em học sinh. Bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m và chiều cao 0,8 m.

a. Người ta sử dụng các viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm để lát xung quanh và đáy bể. Tính số viên gạch cần để lát bể bơi trên, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

b. Vào mỗi chủ nhật, người ta rút nước để vệ sinh toàn bộ bể. Trong 2 giờ, người ta rút được 48 m3 nước. Hỏi trong bao lâu thì họ rút hết nước trong bể? 

Câu 4. (1 điểm) Tính diện tích của khu đất có kích thước như hình vẽ bên:

Tech12h

Câu 5. (0.5 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM gấp rưỡi MB; trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN bằng một nửa AC. Biết diện tích tam giác AMN là 36 cm2. Tính diện tích tứ giác BMNC.

Tech12h

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………

      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Bài 50. Hình tam giác

Bài 51. Diện tích hình tam giác

1

1

1

1

1

Bài 52. Hình thang

1

1

0,5

Bài 53. Diện tích hình thang

1

1

1

Bài 54. Hình tròn. Đường tròn.

1

1

0,5

Bài 55. Chu vi hình tròn

Bài 56. Diện tích hình tròn

Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ

1

1

0,5

Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. 

1

1

0,5

Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương

1

1

1

Bài 62. Thể tích của một hình

1

1

0,5

Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

2

2

0,5

Bài 64. Mét khối

2

2

0,5

Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương

1

1

1

1

1

Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian

1

1

0,5

Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian

2

2

1

Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số

2

2

1

Tổng số câu TN/TL

6

0

2

8

0

3

8

5

10 điểm

Điểm số

3

0

1

3

0

3

4

6

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

3%

10 điểm

100 %

            


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

1. Hình tam giác

Nhận biết

- Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác.

Kết nối

- Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. 

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác.

2. Diện tích hình tam giác

Nhận biết

- Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác.

Kết nối

- Tính được diện tích hình tam giác.

1

C3

Vận dụng

-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác.

1

C5

3. Hình thang

Nhận biết

- Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng.

1

C1

Kết nối

- Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan.

4. Diện tích hình thang

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính diện tích hình thang

Kết nối

- Tính được diện tích hình thang.

1

C4

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hình thang

5. Hình tròn. Đường tròn

Nhận biết

- Nhận biết được đường tròn, hình tròn

1

C2

Kết nối

- Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn.

6. Chu vi hình tròn

Nhận biết

- Nhớ được cách tính chu vi hình tròn

Kết nối

- Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn.

7. Diện tích hình tròn

Nhận biết 

- Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn.

Kết nối

- Tính diện tích hình tròn.

Vân dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn.

8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ

Nhận biết 

- Nhận biết được các hình khối.

1

C4

Kết nối

- Chỉ ra được các đặc điểm của hình khối.

Vân dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan.

9. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ

Nhận biết

- Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ.

1

C6

Kết nối

- Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại.

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối.

10. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương.

Kết nối

- Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

1

C3a

11. Thể tích của hình

Nhận biết

- Nhận biết được thể tích của một hình.

1

C8

Kết nối

- Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình.

Vận dụng

- Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình.

12. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3)

2

C2a,b

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích.

13. Mét khối

Nhân biết

- Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối.

Kết nối

- Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3)

2

C2c,d

Vận dụng

- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích.

14. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Nhận biết

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

1

C5

Kết nối

- Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Vận dụng

- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

1

C3b

15. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian

Nhận biết

- Nhận biết được các đơn vị đo thời gian.

- Đọc, viết được các đơn vị đo thời gian.

1

C7

Kết nối

- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.

Vận dụng

- Giải các bài toán thực tế liên quan

16. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian

Nhận biết

- Nhận biết được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian.

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng, trừ số đo thời gian.

2

C1a,b

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian.

17. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số.

Nhận biết

- Nhận biết được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số.

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân, chia số đo thời gian cho một số.

2

C1c,d

Vận dụng

- Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân, chia số đo thời gian với một số.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay