Đề thi giữa kì 1 toán 5 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………...…. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết số “Hai trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi lăm”
|
|
|
|
Câu 2. Phần tô màu của hình dưới đây biểu diễn cho phân số thập phân nào?
Câu 3. Phần nguyên của hỗn số là:
|
|
|
Câu 4. Trong các số thập phân dưới đây, số thập phân nào có giá trị nhỏ nhất?
|
|
|
|
Câu 5. Kết quả của phép tính là:
Câu 6. Đơn vị héc - ta được viết tắt là:
|
|
|
|
Câu 7. Chữ số 9 trong 123,459 có giá trị là
|
Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 1361, số lớn hơn số bé là 1115. Tìm số bé.
|
|
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. | b. |
c. | d. |
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng sau:
Số gồm | Viết số |
3 đơn vị, 2 phần mười, 4 phần trăm, 6 phần nghìn | |
2 chục, 1 đơn vị, 4 phần mười, 7 phần nghìn | |
35 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn | |
7 đơn vị, 57 phần chục nghìn |
a. Hoàn thành bảng trên.
b. Sắp xếp các số thập phân trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 3. (1,5 điểm) Hợp tác xã trồng rau sạch trên diện tích 1ha 350m2. Trên mảnh đất đó người ta sử dụng để trồng rau cải ngồng và rau cải thìa, trong đó diện tích trồng rau cải ngồng bằng diện tích trồng rau cải thìa. Tính diện tích đất trồng từng loại rau?
Câu 4. (1 điểm) Ban Chỉ huy đội tình nguyện viên tại Bắc Kạn yêu cầu: “Cứ 500m đường, đội phải trồng được 10 khóm hoa”. Đường mà đội tình nguyện viên trồng hoa dài 2km. Hỏi trên đoạn đường đó sẽ có bao nhiêu khóm hoa?
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm một số sao cho khi cộng số đó vào tử số của phân số và giữa nguyên mẫu số ta được phân số mới là .
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ THẬP PHÂN | Bài 1. Ôn tập về số tự nhiên. | 1 | 1 | 0.5 | ||||||||
Bài 2. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. | ||||||||||||
Bài 3. Ôn tập về giải toán. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 4. Ôn tập và bổ sung về phân số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 6. Giới thiệu về tỉ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||||
Bài 8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. | ||||||||||||
Bài 9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc. | 1 | 1 | 1 | |||||||||
Bài 11. Hỗn số. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | |||||||
Bài 12. Phân số thập phân. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||||
Bài 13,14,15,16. Số thập phân. | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |||||||
Bài 17. Số thập phân bằng nhau. | ||||||||||||
Bài 18. So sánh các số thập phân. | ||||||||||||
Bài 19. Làm tròn số thập phân. | 1 | 1 | 0.25 | |||||||||
Bài 21. Héc – ta. | 1 | 1 | 1.5 | |||||||||
Bài 22. Ki – lô – mét vuông. | ||||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 2 | 8 | 10 điểm | ||||||
Điểm số | 3 | 1.5 | 2.5 | 2.5 | 4 | 6 | ||||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4.75 điểm 29% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ THẬP PHÂN | ||||||
1. Ôn tập về số tự nhiên | Nhận biết | - Đọc, viết được các số tự nhiên | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
3. Ôn tập về giải toán | Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | 1 | C8 | ||
4. Ôn tập và bổ sung về phân số | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm phân số - Đọc, viết được phân số | ||||
Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất - Quy đồng, rút gọn các phân số | 1 | C2a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
5. Ôn tập và bổ sung về các phép tính với phân số | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với phân số. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với phân số. | 1 | C5 | |||
6. Giới thiệu về tỉ số | Nhận biết | - Nhận biết về tỉ số. - Biết đọc, viết tỉ số. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được tỉ số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tỉ số. | |||||
7. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | ||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
8. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
Vận dụng cao | - Giải được các bài toán nâng cao liên quan đến tổng và tỉ số của hai số. | |||||
9. Bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc | Kết nối | - Giải được một số bài toán liên quan đến quan hệ phụ thuộc. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến quan hệ phụ thuộc. | 1 | C4 | |||
10. Hỗn số | Nhận biết | - Nhận biết về hỗn số. - Đọc, viết được hỗn số. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến hỗn số. | |||||
11. Phân số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết về phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phân số thập phân. | |||||
12. Số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết về số thập phân. - Đọc, viết được số thập phân. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân (mẫu số là 10). | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến số thập phân. | |||||
13. Số thập phân bằng nhau | Kết nối | - Chỉ ra được các số thập phân bằng nhau. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến số thập phân bằng nhau. | |||||
14. So sánh các số thập phân | Kết nối | - So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất, số thập phân bé nhất. | ||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến so sánh các số thập phân. | |||||
15. Làm tròn số thập phân | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C2b | ||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
16. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo héc – ta. - Đọc, viết được các số đo đơn vị héc – ta. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo héc – ta qua đơn vị đo mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo héc - ta | |||||
17. Ki – lô – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | ||||
Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. |