Đề thi cuối kì 2 toán 5 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 2 giờ 18 phút ... 3 = 6 giờ 54 phút

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 2. Hà bắt đầu đi học từ lúc 7 giờ 15 phút. Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là 35 phút. Hà đến trường lúc:

A. 8 giờ

B. 7 giờ 45 phút

C. 7 giờ 50 phút

D. 8 giờ 5 phút

Câu 3. Gọi vận tốc là Tech12h, quãng đường là Tech12h, thời gian là Tech12h. Công thức tính quãng đường Tech12h là:

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 4. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Quãng đường

80 km

Vận tốc

25 km/giờ

Thời gian

3,4 ...

A. km

B. giờ

C. km/giờ

D. m

Câu 5. Một con ốc sên bò 9 m trong 1 phút 30 giây. Vận tốc của con ốc sên đó là:

A. 0,1 m/giây

B. 1 m/giây

C. 9 m/giây

D. 0,9 m/giây

Câu 6. Dưới đây là bảng kết quả điều tra về sở thích ăn các loại hoa quả của học sinh lớp 5A:

Loại quả

Cam

Táo

Nhãn

Chuối

Xoài

Số học sinh

5

8

3

16

8

Số học sinh thích ăn táo là:

A. 8 học sinh

B. 5 học sinh

C. 3 học sinh

D. 6 học sinh

Câu 7. Biểu đồ biểu thị 1200 cây trồng trong vườn nhà bác Sơn như sau:

Tech12h

Số cây bưởi chiếm bao nhiêu phần trăm ?

A. 28%

B. 17%

C. 22%

D. 33%

Câu 8: Bảng số liệu thống kê các mệnh giá tiền của bạn Nam được lì xì trong dịp Tết:

Mệnh giá (đồng)

10 000

20 000

50 000

100 000

200 000

500 000

Số tờ

25

26

12

10

5

2

Tỉ số giữa số tờ tiền có mệnh giá 50 000 đồng và số tờ tiền mệnh giá 10 000 đồng là:

A. Tech12h                             

B. Tech12h                           

C. Tech12h                                   

D. Tech12h

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 15 giờ 1 phút + 2 giờ 22 phút                                    b) 5 ngày 2 giờ - 3 ngày 12 giờ

c) 28 phút 40 giây Tech12h 2                                                    d) 19 phút 30 giây : 9

Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm:

a) 12 giờ 21 phút + 7 giờ 12 phút  ...  20 giờ                  b) 2,75 năm Tech12h 2 … 60 tháng

Câu 3. (1.5 điểm) Một người đi từ A đến B bằng xe đạp, mỗi giờ đi được 10km. Lúc trở về người đó đi với vận tốc không đổi . Thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 4 giờ, thời gian cả đi và về là 8 giờ (không kể thời gian nghỉ ở B). Tính quãng đường AB?

Câu 4. (1 điểm) Quan sát bảng dưới đây và trả lời câu hỏi.

Thời gian đọc sách của Hà trong tuần trước

Ngày

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Thời gian (phút)

20

34

22

28

24

36

25

a) Tổng thời gian Hà đọc sách trong tuần trước là bao nhiêu phút?

b) Trung bình mỗi ngày trong tuần trước Hà đọc sách  bao nhiêu phút ?

Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

2,85 giờ Tech12h 98 + 2 giờ 51 phút + 171 phút

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………

      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI  HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian.

1

3

1

3

2

Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số

1

3

1

1

4

2,5

Bài 72. Vận tốc

1

1

0,5

Bài 74. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều

2

1

2

1

2,5

THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn

1

1

0,5

Bài 80. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê

1

2

1

2

1,5

Bài 81. Mô tả số lần lặp lại một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản

1

1

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

2

6

4

8

10

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

1. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian

1

C1

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian.

3

C1a

C1b

C2a

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian.

2. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số.

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính nhân, chia số đo thời gian với một số.

3

1

C1c

C1d 

C2b

C2

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số.

1

C5

3. Vận tốc

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

- Nhận biết được đơn vị đo vận tốc.

Kết nối

  • Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

1

C5

Vận dụng

-  Giải   quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều..

4. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian.

- Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

2

C3

C4

Kết nối

  • Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian.

  • Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

Vận dụng

  • Giải   quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường, thời gian của một chuyển động đều.

1

C3

MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

5. Biểu đồ hình quạt tròn

Nhận biết

  • Đọc và mô tả được số liệu ở biểu đồ hình quạt tròn. 

1

C7

Kết nối

  • Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn.

  • Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ hình quạt.

Vận dụng

  • Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ hình quạt tròn..

6. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê

Nhận biết

- Đọc được dãy số liệu.

1

C6

Kết nối

  • Phân loại và sắp xếp được số liệu vào bảng số liệu

  • Đưa ra nhận xét từ bảng số liệu.

Vận dụng

  •  Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được.

2

C4a

C4b

7. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trog chơi đơn giản

Nhận biết

  • Nhận biết được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

1

C8

Kết nối

  • Sử dụng được tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

Vận dụng

  • Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện trong một thí nghiệm so với tổng số lần thực hiện thí nghiệm đó ở những trường hợp đơn giản.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay