Đề thi cuối kì 2 toán 5 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 8 giờ 19 phút … 3 = 24 giờ 57 phút
A. +
B. –
C.
D. :
Câu 2. Kết quả phép tính 5 giờ 15 phút – 3 giờ 45 phút là:
A. 1 giờ 30 phút
B. 1 giờ 35 phút
C. 1 giờ 40 phút
D. 1 giờ 45 phút
Câu 3. Gọi vận tốc là , quãng đường là
, thời gian là
. Công thức tính thời gian là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
Vận tốc | 4 km/giờ |
Thời gian | 1,75 giở |
Quãng đường | 7 … |
A. km
B. giờ
C. km/giờ
D. giờ/km
Câu 5. Một con chim bồ câu bay quãng đường 66 km trong 36 phút. Vận tốc của con chim bồ câu là:
A. 100 km/giờ
B. 110 km/giờ
C. 55 km/giờ
D. 30 km/giờ
Câu 6. Kết quả khảo sát về phương tiện di chuyển từ nhà đến trường của các sinh viên trong tuần được thể hiện trong biểu đồ sau:

Phương tiện được sinh viên sử dụng ít nhất là:
A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Đi bộ
D. Phương tiện khác
Câu 7. Bảng số liệu thống kê các mệnh giá tiền của bạn Nam được lì xì trong dịp Tết:
Mệnh giá (đồng) | 10 000 | 20 000 | 50 000 | 100 000 | 200 000 | 500 000 |
Số tờ | 25 | 26 | 12 | 10 | 5 | 2 |
Số tờ tiền có mệnh giá 100 000 đồng là:
A. 20
B. 2
C. 5
D. 10
Câu 8. Lan gieo đồng thời hai đồng xu 50 lần, đếm số lần lặp lại của khả năng hai đồng xu xuất hiện cùng mặt sấp, hoặc xuất hiện cùng mặt ngửa hoặc xuất hiện một mặt sấp, một mặt ngửa rồi ghi lại kết quả nhận được như bảng sau:
Khả năng xuất hiện | Hai mặt sấp | Hai mặt ngửa | Một mặt sấp, một mặt ngửa |
Số lần lặp lại | 15 | 22 | 13 |
Tỉ số của số lần lặp lại sự kiện hai mặt sấp và số lần lặp lại của sự kiện một mặt sấp một mặt ngửa là:
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 7 giờ 49 phút + 5 giờ 11 phút b) 2 giờ 25 phút – 1 giờ 30 phút
c) 2 giờ 30 phút 2 d) 5 giờ 20 phút : 4
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Chú Sơn bắt đầu làm bánh lúc 14 giờ 15 phút và làm xong lúc 15 giờ 50 phút. Thời gian chú Sơn làm bánh là …... giờ ….. phút.
b) Mạnh bắt đầu đi ngủ lúc ….. giờ ….. phút ngày hôm thức và thức dậy lúc 10 giờ 10 phút sáng hôm sau. Thời gian Mạnh ngủ là 12 giờ 10 phút.
Câu 3. (1.5 điểm) Quãng đường AB gồm đoạn lên dốc dài 16,2 km và đoạn xuống dốc dài 16,8 km. Một ô tô đi lên dốc hết 54 phút và đi xuống dốc hết 42 phút. Tính vận tốc trung bình của ô tô khi đi trên quãng đường AB.
Câu 4. (1 điểm) Kết quả thi môn Toán và Tiếng Việt cuối học kì I của một số học sinh lớp 5B được ghi vào bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Toán | 8 | 9 | 9 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 | 7 | 10 | 8 | 10 |
Tiếng Việt | 9 | 9 | 9 | 7 | 10 | 9 | 9 | 8 | 9 | 9 | 8 | 10 |
a) Tính tỉ số học sinh có tổng điểm hai môn từ 18 trở lên.
b) Tính tỉ số học sinh có điểm Toán cao hơn điểm Tiếng Việt
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
3,45 giờ 98 + 207 phút + 3 giờ 27 phút
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian. | 1 | 4 | 1 | 4 | 2,5 | ||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Bài 72. Vận tốc | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Bài 74. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều | 2 | 2 | 1 | |||||||
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | Bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 80. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 81. Mô tả số lần lặp lại một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | ||||||
1. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian | C | |||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian. | 4 | 1 | C1a C1b C2a C2b | C2 | |
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian. | |||||
2. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính nhân, chia số đo thời gian với một số. | 2 | C1c C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số. | 1 | C5 | |||
3. Vận tốc | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. - Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. | ||||
Kết nối |
| 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều.. | 1 | C3 | |||
4. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. - Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. | 2 | C3 C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||
5. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết |
| 1 | C6 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 2 | C4a C4b | |||
6. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê | Nhận biết | - Đọc được dãy số liệu. | 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
7. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trog chơi đơn giản | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|