Đề thi cuối kì 2 toán 5 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : 2 ngày 7 giờ … 3 = 6 ngày 21 giờ
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Minh và Việt tập bơi tiếp sức trong 3 phút 5 giây. Minh bơi trong 1 giờ 30 giây. Vậy thời gian bơi của Việt là:
A. 1 phút 15 giây
B. 1 phút 35 giây
C. 1 phút 40 giây
D. 1 phút 45 giây
Câu 3. Quãng đường từ A đến B dài 80 km. Trong các phương tiện sau, phương tiện di chuyển từ A đến B nhanh nhất là:
A. Xe của chị Mai đi với vận tốc 40 km/giờ.
B. Xe của anh Nam đi với vận tốc 14 km/giờ.
C. Xe của anh Tú đi với vận tốc 85 km/giờ.
D. Xe của anh Long với vận tốc 50 km/giờ.
Câu 4. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Quãng đường | 10,8 km |
Vận tốc | 3 km/giờ |
Thời gian | 3,6 ... |
A. Giờ
B. Phút
C. Giây
D. Ngày
Câu 5. Một con cá buồm bơi với vận tốc 110 km/giờ. Quãng đường trong 6 phút con cá buồm đã bơi được là:
A. 11 km
B. 12 km
C. 13 km
D. 14 km
Câu 6. Biểu đồ chiều cao các thành viên trong một gia đình như sau:

Người thấp nhất trong gia đình là:
A. Bố
B. Mẹ
C. Em trai
D. Chị
Câu 7. Kết quả khảo sát về sở thích ăn các loại quả của học sinh lớp 5A được thể hiện trong biểu đồ dưới đây.

Loại quả có ít học sinh thích nhất là:
A. Nhãn
B. Xoài
C. Cam
D. Táo
Câu 8: An gieo một đồng xu và ghi lại kết quả của mỗi lần gieo. Kết quả của 9 lần gieo như sau:
Khả năng xuất hiện | Mặt sấp | Mặt ngửa |
Số lần lặp lại | 6 | 3 |
Tỉ số mô tả số lần lặp lại kết quả mặt sấp trong các lần gieo trên là:
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 2 giờ 30 phút + 4 giờ 30 phút b) 2 giờ 5 phút – 4 phút 30 giây
c) 3 giờ 20 phút d) 24 giờ 8 phút
8
Câu 2. (1 điểm) Điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 15 phút ...... = 9 giờ 45 phút b) 4 giờ 20 phút
...... = 15 phút
Câu 3. (1.5 điểm) Lúc 6 giờ 10, chị Hoa đạp xe một vòng quanh sân vận động với vận tốc 12 km/giờ. Biết sân vận động đó dạng hình vuông có cạnh bằng 1,5 km. Hỏi chị Hoa đạp xe hết một vòng sân vận động đó lúc mấy giờ ?
Câu 4. (1 điểm) Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối và quan sát số chấm xuất hiện ở mặt trên con xúc xắc, sau đó ghi lại các kết quả quan sát được sau một số lần tung như sau: 5; 5; 4; 3; 5; 1; 1; 2; 3; 2; 5; 6; 6; 5; 4; 4; 2.
a) Tính tỉ số mô tả số lần lặp lại kết quả xuất hiện mặt hai chấm.
b) Tính tỉ số mô tả số lần lặp lại kết quả xuất hiện mặt có chấm chẵn.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
1 giờ 54 phút 7,5 + 1,9 giờ
1,5 + 114 phút
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian. | 1 | 4 | 1 | 4 | 2,5 | ||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Bài 72. Vận tốc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||
THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | Bài 79. Biểu đồ hình quạt tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 80. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 81. Mô tả số lần lặp lại một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU | ||||||
1. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số đo thời gian. | 4 | 1 | C1a C1b C2a C2b | C2 | |
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trừ thời gian. | |||||
2. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian với một số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính nhân, chia số đo thời gian với một số. | 2 | C1c C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân chia số đo thời gian với một số. | 1 | C5 | |||
3. Vận tốc | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian. - Nhận biết được đơn vị đo vận tốc. | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều.. | |||||
4. Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. - Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc. | 1 | C4 | ||
Kết nối |
| 1 | C5 | |||
Vận dụng |
| 1 | C3 | |||
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | ||||||
5. Biểu đồ hình quạt tròn | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
6. Một số cách biểu diễn số liệu thống kê | Nhận biết | - Đọc được dãy số liệu. | 1 | C6 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
7. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trog chơi đơn giản | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C4a C4b |