Đề thi giữa kì 1 công nghệ 8 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn CN 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm dùng để vẽ
A. đường bao thấy, cạnh thấy.
B. đường kích thước và đường gióng.
C. cạnh khuất, đường bao khuất.
D. đường tâm, đường trục đối xứng.
Câu 2. Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm
A. hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu ngang.
B. hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng, hình chiếu ngang.
C. hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng.
D. hình chiếu đứng, hình chiếu dọc, hình chiếu bằng.
Câu 3. Các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật có vị trí như thế nào?
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
Câu 4. N.............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Tỉ số truyền i = 1 thì
A. tốc độ quay của bánh dẫn và bánh bị dẫn bằng nhau.
B. bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn.
C. bánh dẫn quay chậm hơn bánh bị dẫn.
D. bánh dẫn và bánh bị dẫn đều không quay.
Câu 11. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể hình nón sau lần lượt là

A. tam giác cân, hình tròn, hình chữ nhật.
B. tam giác cân, tam giác cân, hình tròn.
C. tam giác vuông, hình tròn, hình tròn.
D. hình tròn, hình chữ nhật, tam giác cân.
Câu 12. Đâu là tỉ lệ phóng to trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. 1:1 B. 1:10 C. 10:1 D. 1:5
Câu 13. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước
A. 841 × 594. B. 594 × 420. C. 420 × 297. D. 297 × 210.
Câu 14. Hình nào sau đây không phải là khối tròn xoay?
A. Hình cầu. B. Hình nón. C. Hình trụ. D. Hình chóp.
Câu 15. Tên gọi sản phẩm và tỉ lệ bản vẽ là nội dung nào của bản vẽ lắp?
A. Khung tên. B. Bảng kê.
C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Kích thước.
Câu 16. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. Khung tên. B. Bảng kê.
C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp.
Câu 17. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng
A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình tam giác. D. hình tròn.
Câu 18. Bản vẽ chi tiết được sử dụng để
A. thiết kế và lắp ráp B. kiểm tra và sử dụng
C. thiết kế và sử dụng D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 19. Tỉ số truyền i > 1 thì
A. tốc độ quay của bánh dẫn và bánh bị dẫn bằng nhau.
B. bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn.
C. bánh dẫn quay chậm hơn bánh bị dẫn.
D. bánh dẫn và bánh bị dẫn đều không quay.
Câu 20. Bước đầu tiên khi lắp ráp bộ truyền động đai là
A. lắp dây đai.
B. lắp bánh đai dẫn vào trục quay.
C. lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay.
D. vặn chặt vít hãm của bánh đai bị dẫn.
Câu 21. Cho vật thể có các hình chiếu như sau. Phần vật thể C có dạng hình khối nào?

A. Hình trụ tròn. B. Hình nón. C. Hình lăng trụ. D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 22. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị
A. cm. B. m. C. mm. D. dm.
Câu 23. Lõi dây dẫn điện được làm từ vật liệu nào?
A. Thép. B. Bạc. C. Gang. D. Đồng.
Câu 24. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?
A. 45°. B. 30°. C. 90°. D. 60°.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Câu 1. Quan sát hình ảnh dưới đây:

a) Hình trên là bản vẽ lắp bộ vòng đai.
b) Bản vẽ bao gồm các chi tiết: Vòng đai, đai ốc M10, vòng đệm, bu lông M10.
c) Vị trí của các chi tiết: Vòng đệm (1), Bu lông M10 (2), vòng đai (3), đai ốc M10 (4).
d) Kích thước chung của bản vẽ: chiều dài 140 mm, chiều rộng 50 mm, chiều cao 10 mm.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Trong một buổi thảo luận về hình chiếu vuông góc của khối đa diện, các bạn học sinh đưa ra một số ý kiến như sau:
a) Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều và hình chóp là các khối đa diện thường gặp trong đời sống và sản xuất.
b) Hình hộp chữ nhật được bao bởi hai mặt đáy là 2 hình chữ nhật bằng nhau và 4 mặt bên là các hình chữ nhật.
c) Hình lăng trụ đều được bao bởi 2 mặt đáy là 2 tứ giác và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
d) Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là một tam giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh.
Câu 4. Trong một buổi thực hành vẽ bản vẽ kĩ thuật, khi tiến hành ghi kích thước của bản vẽ, các bạn học sinh đưa ra một số ý kiến như sau:
a) Các quy định về ghi kích thước được trình bày trong TCVN 7583-1:2006.
b) Đường kích thước xác định đối tượng được ghi kích thước, được vẽ bằng nét liền đậm và thường có vẽ mũi tên ở hai đầu.
c) Đường gióng giới hạn phần được ghi kích thước, được vẽ bằng nét đứt mảnh và vượt quá đường kích thước từ 2 đến 4 mm.
d) Giá trị kích thước chỉ trị số kích thước thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| 1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | ||||||
| 2. Hình chiếu vuông góc | ||||||
| 3. Bản vẽ chi tiết | ||||||
| 4. Bản vẽ lắp | ||||||
| 5. Bản vẽ nhà | ||||||
| TỔNG | ||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý/câu | Câu hỏi | ||
| TN nhiều đáp án | TN đúng sai | TN nhiều đáp án | TN đúng sai | |||
| VẼ KĨ THUẬT | ||||||
| 1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu kích thước khổ giấy A3. - Dấu hiệu nhận biết kích thước biểu diễn đường kính. | ||||
Thông hiểu | - Ý nghĩa của nét đứt mảnh. | |||||
| 2. Hình chiếu vuông góc | Nhận biết | - Nêu hình chiếu của một vật trong phép chiếu vuông góc. - Nhận biết vật thể khi biết hình chiếu vuông góc. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu cách tạo thành hình cầu. | |||||
| Vận dụng | - Liên hệ thực tế. - Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. | |||||
| 3. Bản vẽ chi tiết | Thông hiểu | - Hiểu tình huống cần sử dụng bản vẽ chi tiết. | ||||
| 4. Bản vẽ lắp | Thông hiểu | - Giải thích lí do vì sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết. | ||||
| Vận dụng | - Đọc bản vẽ lắp. | |||||
| 5. Bản vẽ nhà | Nhận biết | - Nhận biết kí hiệu quy ước bộ phận trong ngôi nhà. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích lí do vì sao mặt bằng ngôi nhà được quan tâm hàng đầu. | |||||