Đề thi giữa kì 1 công nghệ 8 kết nối tri thức (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn CN 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Có mấy mặt phẳng hình chiếu?

A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 5.

Câu 2. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí tương đối giữa các hình chiếu vuông góc được quy ước như thế nào?

A. Hình chiếu bằng đặt ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng.

B. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên phải hình chiếu đứng.

C. Hình chiếu bằng đặt dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên trái hình chiếu đứng.

D. Hình chiếu bằng đặt trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh đặt bên trái hình chiếu đứng.

Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?

A. 2.  B. 5.  C. 4.  D. 3.

Câu 4. Một số loại tỉ lệ trong bảng vẽ kĩ thuật là

A. tỉ lệ thu nhỏ.

B. tỉ lệ giữ nguyên.

C. tỉ lệ phóng to.

D. tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ giữ nguyên, tỉ lệ phóng to.

Câu 5. Trình tự đọc bản vẽ lắp là

A. hình biểu diễn → khung tên → bảng kê → kích thước → phân tích chi tiết → tổng hợp.

B. khung tên → bảng kê → kích thước → hình biểu diễn → phân tích chi tiết → tổng hợp.

C. khung tên → kích thước → bảng kê → hình biểu diễn → phân tích chi tiết → tổng hợp.

D. khung tên → bảng kê → hình biểu diễn → kích thước → hân tích chi tiết → tổng hợp.

Câu 6. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 12. Các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật:

A. nét gạch dài - chấm - mảnh; nét liền đậm.

B. nét liền; nét gạch dài - chấm - mảnh.

C. nét đứt mảnh; nét gạch dài - chấm - mảnh; nét liền đậm; nét liền mảnh.

D. nét liền đậm; nét đứt.

Câu 13. Kích thước của khổ giấy A1 là

A. 297 x 210.        B. 420 x 297.        C. 841 x 594.        D. 1 189 x 841.

Câu 14. Bản vẽ nhà thuộc bản vẽ

A. lắp.         B. xây dựng.         C. cơ khí.    D. nhà.

Câu 15. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ

A. liền mảnh.                  B. liền đậm.

C. gạch dài - chấm - mảnh.       D. đứt mảnh.

Câu 16. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là

A. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.

B. biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.

C. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy, biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy.

D. truyền tốc độ nhanh hơn.

Câu 17. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn

A. Cửa sổ kép.                

B. Cầu thang trên mặt cắt.

C. Cửa đi đơn hai cánh.   

D. Cầu thang máy.

kenhhoctap

Câu 18. Mặt nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao?

A. Mặt cắt.  B. Mặt bằng.         C. Mặt ngang.       D. Mặt đứng.

Câu 19. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào?

A. Bánh răng.                 B. Bánh bị dẫn.

C. Bánh dẫn.                   D. Dây đai.

Câu 20. Làm từ cạnh, mạ kẽm thuộc yêu cầu gia công và xử lí bề mặt của bản vẽ nào?

A. Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp.

C. Bản vẽ chi tiết.            D. Bản vẽ nhà.

Câu 21. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần lượt là

kenhhoctap

A. hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật.

B. hình chữ nhật, lục giác đều, hình chữ nhật.

C. hình chữ nhật, lục giác đều, tam giác.

D. hình chữ nhật, lục giác đều, hình vuông.

Câu 22. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo:

A. Hai hướng.       B. Bốn hướng.      C. Ba hướng.        D. Một hướng.

Câu 23. Vật nào sau đây không phải khối đa diện?

A. Hộp phấn viết bảng.             B. Lon nước cô ca.

C. Vỏ hộp bánh Oreo 360g.      D. Kim tự tháp Ai Cập.

Câu 24. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào?

A. Bên phải hình chiếu đứng.    B. Dưới hình chiếu đứng.

C. Bên trái hình chiếu đứng.     D. Trên hình chiếu đứng.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Câu 1. Quan sát hình ảnh dưới đây:

kenhhoctap

a) Hình trên là bản vẽ lắp bộ ròng rọc.

b) Bản vẽ được vẽ theo tỉ lệ 1:4.

c) Bản vẽ bao gồm các chi tiết: Bánh ròng rọc, trục, móc treo, giá.

d) Kích thước chung của bản vẽ: 75, 60.

Câu 2. Quan sát hình ảnh dưới đây:

kenhhoctap

a) Hình chiếu của vật thể là hình nhận được trên mặt phẳng sau khi ta chiếu vật thể lên mặt phẳng đó.

b) Mặt phẳng chứa hình chiếu gọi là mặt phẳng hình chiếu.

c) Tia chiếu luôn vuông góc với mặt phẳng chiếu. 

d) Tâm chiếu là giao điểm của các tia chiếu trên mặt phẳng.

Câu 3. Khi tìm hiểu về một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật, có một số ý kiến như sau:

a) Dùng mm làm đơn vị đo kích thước dài, trên bản vẽ cần ghi đơn vị đo.

b) Để phân biệt với kích thước dài, ghi kí hiệu Ø trước giá trị kích thước đường kính và kí hiệu R trước giá trị kích thước bán kính.

c) Sử dụng nét liền đậm để thể hiện đường bao thấy, cạnh thấy của vật thể.

d) Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận

dụng

1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật      
2. Hình chiếu vuông góc      
3. Bản vẽ chi tiết      
4. Bản vẽ lắp      
5. Bản vẽ nhà      
TỔNG      

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý/câu Câu hỏi
TN nhiều đáp án

TN 

đúng sai

TN nhiều đáp án

TN 

đúng sai

VẼ KĨ THUẬT    
1. Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuậtNhận biết

- Nêu kích thước khổ giấy A3.

- Dấu hiệu nhận biết kích thước biểu diễn đường kính.

    

Thông hiểu

- Ý nghĩa của nét đứt mảnh.    
2. Hình chiếu vuông gócNhận biết

- Nêu hình chiếu của một vật trong phép chiếu vuông góc.

- Nhận biết vật thể khi biết hình chiếu vuông góc.

    
Thông hiểu- Hiểu cách tạo thành hình cầu.    
Vận dụng

- Liên hệ thực tế.

- Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.

   
3. Bản vẽ chi tiếtThông hiểu- Hiểu tình huống cần sử dụng bản vẽ chi tiết.    
4. Bản vẽ lắpThông hiểu- Giải thích lí do vì sao trên bản vẽ lắp không ghi kích thước của tất cả các chi tiết.    
Vận dụng- Đọc bản vẽ lắp.    
5. Bản vẽ nhàNhận biết- Nhận biết kí hiệu quy ước bộ phận trong ngôi nhà.    
Thông hiểu- Giải thích lí do vì sao mặt bằng ngôi nhà được quan tâm hàng đầu.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay