Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 Chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Nông nghiệp 4.0 - Chân trời sáng tạo - Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP - MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Những giống cây trồng, vật nuôi có khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường, nâng cao năng suất và chất lượng là thành tựu của:
A. công nghệ sinh học nông nghiệp.
B. liệu pháp gene.
C. sinh học phân tử.
D. công nghệ giải trình tự gene thế hệ mới.
Câu 2: Nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh công nghiệp 4.0 áp dụng các thành tựu của cuộc cuộc cách mạng 4.0 vào sản xuất nông nghiệp nhằm:
A. Giúp nông dân có đủ dữ liệu để tính toán chính xác lượng giống, phân bón, nước cho từng khu vực sản xuất.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất, tạo bước đột phá năng suất, chất lượng nông sản.
C. Thay thế dần nông dân trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp.
D. Chụp ảnh, tạo bản đồ canh tác để thu thập chính xác dữ liệu về đất, cây trồng.
Câu 3: Kết nối các máy móc, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác cho phép chúng trao đổi thông tin với nhau và tương tác với môi trường xunh quanh trên nền tảng mạng Internet được gọi là:
A. Dữ liệu lớn.
B. Internet vạn vật.
C. Công nghệ Blockchain.
D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 4: Dữ liệu lớn có vai trò gì trong nông nghiệp công nghệ cao?
A. Tạo hồ sơ an toàn và minh bạch về mọi giai đoạn của chuỗi cung ứng thực phẩm từ trang trại đến nơi tiêu thụ.
B. Cho phép nông dân xem xét tất cả các thông số sản xuất theo thời gian thực và cải thiện quá trình ra quyết định.
C. Cung cấp cho nông dân thông tin về giá cả và xu thế sản xuất nông nghiệp.
D. Giúp nông dân chụp ảnh, tạo bản đồ canh tác ngay lập tức để thu thập và phân tích chính xác dữ liệu về đất, cây trồng.
Câu 5: Trí tuệ nhân tạo là:
A. Các mô hình mô phỏng theo cách tư duy, ứng xử của con người.
B. Phương tiện không có người điều khiển ở trên phương tiện.
C. Phương tiện tự hoạt động theo các chương trình cài đặt sẵn, điều khiển từ xa bởi trung tâm hoặc máy điều khiển, phương pháp điều khiển hỗ trợ.
D. Tạo ra các phần mềm tự học cho máy tính, cho phép máy tính có thể tiếp nhận thông tin từ bên ngoài, xử lí thông tin và đưa ra các quyết định điều khiển.
Câu 6: Trí tuệ nhân tạo được sử dụng trong nông nghiệp để làm gì?
A. Phân tích dữ liệu nông nghiệp và cung cấp thông tin dự báo về thời tiết, điều kiện khí hậu, năng suất cây trồng và vật nuôi.
B. Phát hiện sâu, bệnh và thực hiện hoạt động phun thuốc trừ sâu từ xa với chi phí thấp.
C. Thay thế dần nông dân trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp.
D. Xác nhận thông tin về nguồn gốc, chất lượng nông sản.
Câu 7: Thiết bị được sử dụng trong hình ảnh dưới đây là:
A. máy kéo thông minh cắt cỏ.
B. robot thu hoạch nông sản.
C. máy bay không người lái phun thuốc trừ sâu.
D. robot dọn, đẩy cỏ.
Câu 8: Khi nào robot trở thành robot thông minh?
A Khi được lập trình thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, tưới nước, cắt cỏ, thu hoạch,...
B. Khi có khả năng phân tích dữ liệu nông nghiệp nông nghiệp.
C. Khi được thiết lập điều khiển từ xa.
D. Khi được trang bị thêm trí tuệ nhân tạo.
Câu 9: Kết nối các máy móc, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác cho phép chúng trao đổi thông tin với nhau và tương tác với môi trường xunh quanh trên nền tảng mạng Internet được gọi là:
A. Dữ liệu lớn.
B. Internet vạn vật.
B. Công nghệ Blockchain.
D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 10: Vai trò của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp về thay thế dần con người trong việc thực hiện các nhiệm vụ gieo hạt, trồng trọt, vệ sinh chuồng trại,… là:
A. Tăng khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, vật nuôi.
B. Giúp giảm thiểu áp lực về việc chứng thực sản phẩm an toàn.
C. Tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế, chất lượng sản phẩm, giảm tác động môi trường.
D. Gây dựng lợi thế cạnh tranh bằng việc tạo niềm tin với người tiêu dùng.
Câu 11: Đưa ra các biện pháp can thiệp phù hợp, giúp giảm việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu, tăng năng suất cây trồng là vai trò gì của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp?
A. Xác nhận thông tin về nguồn gốc, chất lượng nông sản.
B. Xác định các khu vực có khả năng mất năng suất hoặc miễn nhiễm sâu bệnh.
C. Tạo ra những giống cây trồng, vật nuôi tốt.
D. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên.
Câu 12: Các công nghệ tiên tiến được ứng dụng trong mô hình nhà kính thông minh là gì?
A. Máy kéo và rô-bốt thông minh; máy bay không người lái; công nghệ IoT kết hợp AI.
B. Máy bay không người lái; công nghệ IoT kết hợp AI; hệ thống kiểm soát, giám sát nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm
C. Hệ thống tươi tiêu tự động; rô-bôt thông minh; cảm biến IoT
D. Hệ thống kiểm soát, giám sát nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm; hệ thống tươi tiêu tự động; rô-bôt thông minh; cảm biến IoT.
Câu 13: Nền nông nghiệp công nghệ cao không dựa trên ứng dụng công nghệ mới bào vào sản xuất nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao và phát triển nông nghiệp?
A. Cơ giới hóa, tự động hóa.
B. Công nghệ vật liệu mới.
C. Công nghệ sinh học.
D. Công nghệ vật lí điện tử.
Câu 14: Ưu điểm của công nghệ Big Data là:
A. tiếp nhận, xử lí thông tin và đưa ra quyết định điều khiển như con người.
B. xử lí được các dữ liệu có quy mô lớn, đa dạng và phức tạp mà các ứng dụng thông thường không xử lí được.
C. hoạt động độc lập theo chương trình được cài đặt sẵn hoặc điều khiển từ xa bởi trung tâm.
D. thay thế nguồn lao động trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp.
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không đúng về internet vạn vật?
A. Kết nối các máy móc, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác cho phép chúng trao đổi thông tin với nhau, tương tác với môi trường xung quanh trên nền tảng internet.
B. Giám sát cây trồng, vật nuôi, máy móc nông nghiệp, giúp sử dụng hiệu quả tài nguyên, cho phép nông dân đưa ra quyết định kịp thời, phù hợp cho sản xuất.
C. Giúp nông dân có đủ dữ liệu để tính toán chính xác chất lượng giống, phân bón, nước cho từng khu vực sản xuất cụ thể, tăng năng suất, chất lượng nông sản.
D. Cho phép nông dân xem xét tất cả các thông số sản xuất theo thời gian thực và cải thiện quá trình ra quyết định.
Câu 16: Đâu không phải là vai trò của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp?
A. Giúp nông dân thay đổi tập quán canh tác, mở rộng quy mô sản xuất, giảm chất thải ra môi trường, cải thiện năng suất môi trường.
B. Giảm việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu, tăng năng suất cây trồng.
C. Tăng khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, vật nuôi.
D. Rút ngắn một nửa thời gian trồng trọt, chăn nuôi so với các phương pháp thông thường.
Câu 17: Thành phần công nghệ nào sau đây không phải là thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?
A. Công nghệ Blockchain.
B. Máy bay không người lái.
C. Công nghệ sinh học.
D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 18: Ứng dụng nào sau đây có vai trò tăng khả năng chống chịu của cây trồng, vật nuôi với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất và chất lượng?
A. Công nghệ internet vạn vật.
B. Máy bay không người lái để lập bản đồ và giám sát cánh đồng.
C. Lai tạo giống cây trồng.
D. Công nghệ Blockchain trong chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp.
Câu 19: Đâu không phải là một trong số những thành phần công nghệ được ứng dụng trong mô hình trang trại thông minh?
A. Máy kéo và rô-bốt thông minh.
B. Công nghệ IoT kết hợp AI.
C. Máy bay không người lái.
D. Hệ thống tưới tiêu tự động.
Câu 20: Đâu không phải là một trong những thành phần công nghệ được ứng dụng trong mô hình nhà kính thông minh?
A. AI.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm.
C. Rô-bốt thông minh.
D. Hệ thống tưới tiêu tự động.
Câu 21: Minh mong muốn sau này được trở thành một kĩ sư nông nghiệp công nghệ cao. Theo em, bạn nên chọn trường học nào sau đây?
A. Học viện Báo chí và tuyên truyền.
B. Học viện Quân y.
C. Học viện Kỹ thuật mật mã.
D. Học viện nông nghiệp Việt Nam.
Câu 22: Hình ảnh dưới đây cho biết ứng dụng nào của rô-bốt trong nông nghiệp?
A. Rô-bốt làm cỏ.
B. Rô-bốt giám sát cây trồng.
C. Rô-bốt thu hoạch.
D. Rô-bốt trực tiếp phun thuốc trừ sâu.
Câu 23: Công ty nào sau đây đóng vai trò tiên phong trong việc triển khai ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp?
A. Công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam.
B. Công ty cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam.
C. Công ty Vinamilk.
D. Công ty TNHH Mía đường Nghệ An.
Câu 24: Blockchain minh bạch thông tin thực phẩm cung cấp đến người tiêu dùng và giảm thiểu chi phí để chứng minh các vấn đề về an toàn vệ sinh thực phẩm. Tạo “bảo hiểm thực phẩm” điện tử hạn chế được tối đa các rủi ro về lẫn lộn hàng giả, hàng kém chất lượng khi lựa chọn mua sắm trên các sàn thương mại điện tử.
Đoạn thông tin trên nói về lợi ích nào Blockchain của đối với nông nghiệp?
A. Truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
B. Quản trị vùng sản xuất.
C. Sàn thương mại điện tử.
D. Quản lý hàng tồn kho nông trại/trang trại và quản lý vùng sản xuất.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Em hãy trình bày khái niệm nông nghiệp công nghệ trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Câu 2. Cách mạng cộng nghiệp 4.0 có vai trò như thế nào trong phát triển nông nghiệp 4.0?
Câu 3. Em hãy môi tả các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Câu 4. Nền nông nghiệp Việt Nam gặp phải những thách thức khi áp dụng các thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 vào sản xuất nông nghiệp?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP - MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1. Mô hình nông nghiệp công nghệ cao | 12 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | 1 | 24 | 4 | 10,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | 1 | 24 | 4 | 28 | |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP - MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1 | 4 | 24 | 4 | 24 | ||
MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | Nhận biết | - Mô tả được các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng lần thứ tư. - Trình bày được khái niệm nông nghiệp công nghệ trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4. | 1 | 12 | C1 | C1 - C12 |
Thông hiểu | - Phân tích các thành phần cơ bản và vai trò của khoa học kĩ thuật, công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp. - Trình bày được vai trò của cách mạng 4.0 trong phát triển nông nghiệp 4.0. | 1 | 8 | C2 | C13 - C20 | |
Vận dụng | - Khai thác vai trò của khoa học kĩ thuật, công nghệ đối với thành tựu của nền nông nghiệp ở Việt Nam. - Mô tả được các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao. | 1 | 4 | C3 | C21 - C24 | |
Vận dụng cao | - Trình bày được những thách thức khi áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghệ 4.0 vào sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam. | 1 | C4 |