Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 Chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Nông nghiệp 4.0 - Chân trời sáng tạo - Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP - MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Công nghệ nào sau đây có khả năng phân tích giá cả và xu thế sản xuất nông nghiệp giúp nông dân đưa ra quyết định đúng đắn trong sản xuất?
A. Công nghệ Blockchain.
B. Trí tuệ nhân tạo.
C. Robot thông minh.
D. Máy bay không người lái.
Câu 2: Các thông tin như chính sách nông nghiệp, bảo hiểm hàng hóa,... có thể xử lí nhờ:
A. dữ liệu lớn.
B. trí tuệ nhân tạo.
C. internet vạn vật.
D. công nghệ Blockchain.
Câu 3: Thiết bị được sử dụng trong hình ảnh dưới đây là:

A. máy kéo thông minh cắt cỏ.
B. robot thu hoạch nông sản.
C. máy bay không người lái phun thuốc trừ sâu.
D. robot dọn, đẩy cỏ.
Câu 4: Nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh công nghiệp 4.0 áp dụng các thành tựu của cuộc cuộc cách mạng 4.0 vào sản xuất nông nghiệp nhằm:
A. Giúp nông dân có đủ dữ liệu để tính toán chính xác lượng giống, phân bón, nước cho từng khu vực sản xuất.
B. Nâng cao hiệu quả sản xuất, tạo bước đột phá năng suất, chất lượng nông sản.
C. Thay thế dần nông dân trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp.
D. Chụp ảnh, tạo bản đồ canh tác để thu thập chính xác dữ liệu về đất, cây trồng.
Câu 5: Các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?
A. Trang trại thông minh, nhà kính thông minh.
B. Máy kéo và rô bốt thông minh, máy bay không người lái, công nghệ IoT.
C. Internet vạn vật, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, máy bay không người lái, rô-bốt thông minh, công nghệ Blockchain.
D. Hệ thống tưới tiêu tự động, cảm biến IoT kết nối phần mềm và điều khiển từ xa, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo.
Câu 6: Kết nối các máy móc, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác cho phép chúng trao đổi thông tin với nhau và tương tác với môi trường xunh quanh trên nền tảng mạng Internet được gọi là:
A. Dữ liệu lớn.
B. Internet vạn vật.
B. Công nghệ Blockchain.
D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 7: Các thành phần công nghệ được ứng dụng trong mô hình trang trại thông minh là gì?
A. Hệ thống kiểm soát, giám sát nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm; hệ thống tưới tiêu tự động; rô-bốt thông minh.
B. Hệ thống tưới tiêu tự động; rô-bốt thông minh; cảm biến IoT.
C. Máy kéo và rô-bốt thông minh; máy bay không người lái; công nghệ IoT kết hợp AI.
D. Máy bay không người lái; công nghệ IoT kết hợp AI; rô-bốt thông minh.
Câu 8: Mô hình nhà kính thông minh là gì?
A. Là phương pháp sản xuất nông nghiệp giúp nâng cao năng suất của rau, hoa quả, cây trồng.
B. Là phương pháp được quy hoạch thành từng khu vực chuyên biệt, kết hợp sử dụng các công nghệ hiện đại trong canh tác.
C. Là phương pháp tổ chức sản xuất cơ sở trong nông nghiệp, bao gồm cả nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Là phương pháp kiểm soát điều kiện tự nhiên gây ảnh hưởng đến cây trồng, bảo vệ cây khỏi sâu, bệnh hại không mong muốn.
Câu 9: Các công nghệ tiên tiến được ứng dụng trong mô hình nhà kính thông minh là gì?
A. Máy kéo và rô-bốt thông minh; máy bay không người lái; công nghệ IoT kết hợp AI.
B. Máy bay không người lái; công nghệ IoT kết hợp AI; hệ thống kiểm soát, giám sát nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm
C. Hệ thống tươi tiêu tự động; rô-bôt thông minh; cảm biến IoT
D. Hệ thống kiểm soát, giám sát nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm; hệ thống tươi tiêu tự động; rô-bôt thông minh; cảm biến IoT.
Câu 10: Vai trò của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp về tối ưu hóa việc sử dụng các tài nguyên là gì?
A. Giúp nông dân thay đổi tập quán canh tác, mở rộng quy mô sản xuất, giảm chất thải ra môi trường và cải thiên năng suất nuôi trồng.
B. Giúp giảm việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu, tăng năng suất cây trồng.
C. Giúp tăng khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, vật nuôi.
D. Giúp quản lí quy trình sản xuất tốt hơn theo thời gian thực.
Câu 11: Đưa ra các biện pháp can thiệp phù hợp, giúp giảm việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu, tăng năng suất cây trồng là vai trò gì của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp?
A. Xác nhận thông tin về nguồn gốc, chất lượng nông sản.
B. Xác định các khu vực có khả năng mất năng suất hoặc miễn nhiễm sâu bệnh.
C. Tạo ra những giống cây trồng, vật nuôi tốt.
D. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên.
Câu 12: Vai trò của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp về thay thế dần con người trong việc thực hiện các nhiệm vụ gieo hạt, trồng trọt, vệ sinh chuồng trại,… là:
A. Tăng khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, vật nuôi.
B. Giúp giảm thiểu áp lực về việc chứng thực sản phẩm an toàn.
C. Tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế, chất lượng sản phẩm, giảm tác động môi trường.
D. Gây dựng lợi thế cạnh tranh bằng việc tạo niềm tin với người tiêu dùng.
Câu 13: Trong sản xuất nông nghiệp, Blockchain không có tính năng nào sau đây?
A. Thanh toán kĩ thuật số an toàn, không cần trung gian.
B. Truy xuất nguồn gốc sản phẩm.
C. Tích hợp vào hệ thống quản lí quá trình trồng trọt và chăm sóc nông sản có sẵn.
D. Bảo mật và tối ưu hóa các thiết bị IoT hỗ trợ.
Câu 14: Ưu điểm của công nghệ Big Data là:
A. tiếp nhận, xử lí thông tin và đưa ra quyết định điều khiển như con người.
B. xử lí được các dữ liệu có quy mô lớn, đa dạng và phức tạp mà các ứng dụng thông thường không xử lí được.
C. hoạt động độc lập theo chương trình được cài đặt sẵn hoặc điều khiển từ xa bởi trung tâm.
D. thay thế nguồn lao động trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp.
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây có vai trò tăng khả năng chống chịu của cây trồng, vật nuôi với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất và chất lượng?
A. Công nghệ internet vạn vật.
B. Máy bay không người lái để lập bản đồ và giám sát cánh đồng.
C. Lai tạo giống cây trồng.
D. Công nghệ Blockchain trong chuỗi cung ứng sản phẩm nông nghiệp.
Câu 16: Nền nông nghiệp công nghệ cao không dựa trên ứng dụng công nghệ mới bào vào sản xuất nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao và phát triển nông nghiệp?
A. Cơ giới hóa, tự động hóa.
B. Công nghệ vật liệu mới.
C. Công nghệ sinh học.
D. Công nghệ vật lí điện tử.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phải mục đích của nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh công nghiệp 4.0?
A. Nâng cao hiệu quả sản xuất.
B. Tạo bước đột phá về năng suất, chất lượng nông sản.
C. Thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
D. Đảm bảo sự cân bằng trong hệ sinh thái.
Câu 18: Nội dung nào không đúng khi nói về dữ liệu lớn.
A. Là hình thức tích hợp công nghệ để xử lí các dự liệu quy mô lớn.
B. Phân tích dữ liệu, giám sát dữ liệu, tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ.
C. Tiếp nhận thông tin từ bên ngoài, xử lí thông tin và đưa ra các quyết định điều khiển.
D. Phân tích, xử lí khối lượng lớn dữ liệu.
Câu 19: Mô hình nhà kính thông minh không có công nghệ thiên tiến nào?
A. Hệ thống kiểm soát, giám sát nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm thông qua đèn led, quạt hút,…
B. Hệ thống lưới tưới tự động như: nhr giọt, phun sương,…
C. Robot thông minh.
D. Máy bay không người lái.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Tối ưu hóa việc sử dụng các tài nguyên như nước, phân bón, thuốc trừ sâu;
(2) Giám sát dữ liệu về sức khỏe cây trồng, vật nuôi, điều kiện đất đai và các kiểu thời tiết;
(3) Xác định các khu vực có khả năng mất năng suất hoặc nhiễm sâu bệnh.
(4) Tạo ra những giống cây trồng, vật nuôi có khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, nâng cao năng suất và chất lượng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của công nghệ internet vạn vật đối với các thành tựu của nền nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Đâu không phải là một trong những khó khăn, vướng mắc khi triển khai nông nghiệp 4.0?
A. Chi phí đầu tư tương đối lớn.
B. Khả năng tiếp cận công nghệ của người lớn tuổi còn hạn chế.
C. Người nông dân phải thật sự đam mê và am hiểu về nông nghiệp.
D. Xảy ra tình trạng sản xuất sản phẩm nông sản hàng loạt, kém hiệu quả.
Câu 22: Nông nghiệp công nghệ cao (nông nghiệp 4.0) khác nông nghiệp thông thường ở điểm nào?
A. Nông nghiệp công nghệ cao (nông nghiệp 4.0) tập trung vào thay đổi cách thức quản lí nông nghiệp.
B. Nông nghiệp công nghệ cao (nông nghiệp 4.0) tập trung vào thay đổi phương thức sản xuất từ truyền thống sang hiện đại.
C. Nông nghiệp công nghệ cao (nông nghiệp 4.0) tập trung vào quản lí dữ liệu trên nền tảng số.
D. Nông nghiệp công nghệ cao (nông nghiệp 4.0) tập trung vào việc kết nối nông dân với nông dân, nông dân với chuyên gia, nông dân với người tiêu dùng.
Câu 23: Đâu không phải là một trong những lợi ích của công nghệ IoT trong nông nghiệp?
A. Giám sát từ xa.
B. Tự động thu hoạch.
C. Kiểm soát chất lượng.
D. Giám sát hạn hán.
Câu 24: Ứng dụng máy bay không người lái trong nông nghiệp được xem là một công cụ hỗ trợ nông dân trên toàn cầu, đặc biệt nông dân sản xuất quy mô vừa và nhỏ tại các nước:
A. Châu Phi.
B. Đông Nam Á.
C. Châu Á.
D. Bắc Âu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. Em hãy trình bày khái niệm của nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Câu 2. Theo em, phát triển nông nghiệp xanh là gì?
Câu 3. Em hãy trình bày một mô hình nông nghiệp công nghệ cao ở nước ta.
Câu 4. Bạn A đang chuẩn bị kế hoạch kinh doanh một mô hình trồng hoa và kết hợp du lịch trải nghiệm. Em hãy giúp bạn A để xuất ý tưởng để xây dựng mô hình này.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP - MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1. Mô hình nông nghiệp công nghệ cao | 12 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | 1 | 24 | 4 | 10,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 4 | 1 | 1 | 24 | 4 | 28 | |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP - MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1 | 4 | 24 | 4 | 24 | ||
MÔ HÌNH NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | Nhận biết | - Mô tả được các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng lần thứ tư. - Trình bày được khái niệm nông nghiệp công nghệ trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4. | 1 | 12 | C1 | C1 - C12 |
Thông hiểu | - Phân tích các thành phần cơ bản và vai trò của khoa học kĩ thuật, công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp. - Trình bày được phát triển của nông nghiệp xanh. | 1 | 8 | C2 | C13 - C20 | |
Vận dụng | - Khai thác vai trò của khoa học kĩ thuật, công nghệ đối với thành tựu của nền nông nghiệp ở Việt Nam. - Trình bày được một mô hình nông nghiệp công nghệ cao ở nước ta. | 1 | 4 | C3 | C21 - C24 | |
Vận dụng cao | - Đề xuất, thiết kế một mô hình nông nghiệp công nghệ cao phù hợp ở địa phương. | 1 | C4 |