Đề thi giữa kì 1 công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (trồng trọt) kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn CN 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức (bản word)

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ TRỒ NG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Một trong những yêu cầu quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững là đảm bảo nguồn giống có chất lượng cao. Vậy ý nghĩa lớn nhất của việc công nhận giống mới trước khi đưa vào sản xuất là gì?

A. Giúp nông dân có nhiều lựa chọn giống phù hợp hơn

B. Đảm bảo giống đáp ứng yêu cầu về năng suất, chất lượng và khả năng thích nghi

C. Làm giảm chi phí sản xuất giống cho các cơ sở nhân giống

D. Tạo điều kiện tăng nhanh diện tích gieo trồng trong vụ tiếp theo

Câu 2. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 8. Trong nuôi cấy mô tế bào, tại sao cần khử trùng vật liệu trước khi tiến hành nuôi cấy?

A. Để loại bỏ các tế bào mô phân sinh không mong muốn

B. Để ngăn ngừa vi sinh vật gây hại phát triển trong môi trường nuôi cấy

C. Để giúp mô phân sinh phân chia nhanh hơn

D. Để giảm chi phí nuôi cấy

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với keo đất?

A. Có kích thước hạt lớn hơn 1 mm, dễ nhìn thấy bằng mắt thường

B. Không có khả năng mang điện tích

C. Có khả năng trao đổi ion và giữ lại chất dinh dưỡng

D. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến tính chất đất

Câu 10. Trong số các loại phản ứng đất, loại nào gây ảnh hưởng tiêu cực nhất đến sinh trưởng cây trồng?

A. Phản ứng trung tính

B. Phản ứng chua quá mức hoặc kiềm quá mức

C. Phản ứng hơi chua

D. Phản ứng hơi kiềm

Câu 11. Để cải tạo đất chua, biện pháp nào dưới đây thường được sử dụng?

A. Bón phân hữu cơ hoai mục

B. Bón phân giàu đạm

C. Bón vôi hoặc các chất chứa CaCO₃

D. Tưới nước thường xuyên

Câu 12. Khả năng hấp phụ của đất đóng vai trò gì trong việc duy trì độ phì nhiêu của đất?

A. Giúp giữ lại và trao đổi các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây

B. Giúp tăng lượng keo đất có trong đất

C. Giúp phân giải nhanh chất hữu cơ

D. Giúp đất thoát nước tốt hơn

Câu 13. Tính chất nào sau đây là đặc trưng của đất có dung dịch kiềm?

A. Thường làm cây trồng phát triển kém, dễ thiếu vi lượng

B. Thường giàu mùn và chất hữu cơ

C. Thường có năng suất cây trồng rất cao

D. Thường dễ bị rửa trôi dinh dưỡng

Câu 14. Trong sản xuất giống cây trồng, bước nhân giống xác nhận có ý nghĩa gì?

A. Đảm bảo duy trì độ thuần chủng cao nhất

B. Tạo ra số lượng hạt giống lớn để cung cấp cho sản xuất đại trà

C. Chỉ dùng để nghiên cứu tại các viện chuyên ngành

D. Duy trì các dòng giống gốc để tiếp tục chọn lọc

Câu 15. Giống cây trồng mới được công nhận chính thức sẽ có đặc điểm nào?

A. Chỉ phù hợp với một vùng sinh thái nhất định

B. Có năng suất và chất lượng thấp hơn giống cũ

C. Có đầy đủ hồ sơ khảo nghiệm chứng minh tính ưu việt

D. Được phổ biến ngay lập tức không cần kiểm tra

Câu 16. Khi tiến hành nuôi cấy mô, bước “tạo chồi” được thực hiện nhằm mục đích gì?

A. Tạo ra hệ rễ vững chắc cho cây non

B. Tăng nhanh số lượng mô phân sinh và hình thành chồi non

C. Giúp cây thích ứng với môi trường tự nhiên

D. Loại bỏ tế bào không mong muốn

Câu 17. Môi trường nuôi cấy mô thường chứa những thành phần nào để mô có thể sinh trưởng?

A. Chỉ có nước và ánh sáng

B. Chất dinh dưỡng khoáng, đường, chất điều hòa sinh trưởng và thạch agar

C. Đất màu trộn với mùn

D. Phân hữu cơ và phân hóa học

Câu 18. Đặc điểm của hạt giống nguyên chủng so với hạt xác nhận là gì?

A. Có độ thuần chủng và chất lượng cao hơn, nhưng số lượng ít hơn

B. Có số lượng lớn hơn nhưng chất lượng thấp hơn

C. Được dùng trực tiếp để cung cấp cho nông dân

D. Được nhân từ hạt xác nhận

Câu 19. Sự khác biệt quan trọng giữa nhân giống vô tính và hữu tính là gì?

A. Nhân giống vô tính tạo cây con mang đặc tính giống hệt cây mẹ

B. Nhân giống vô tính tạo ra sự đa dạng di truyền cao

C. Nhân giống hữu tính tạo cây con hoàn toàn giống cây mẹ

D. Nhân giống hữu tính giúp duy trì giống lâu dài mà không cần chọn lọc

Câu 20. Để sản xuất giống cây thụ phấn chéo, yếu tố nào là bắt buộc?

A. Phải chọn ruộng giống cách ly để tránh lai tạp

B. Chỉ cần chọn lọc cây ưu tú mà không cần cách ly

C. Có thể trồng xen lẫn với giống khác

D. Không cần theo dõi và chọn lọc từng vụ

Câu 21. Một trong những hạn chế của đất có phản ứng quá chua là gì?

A. Cây trồng dễ bị ngộ độc ion nhôm và sắt

B. Đất dễ mất nước nhanh chóng

C. Đất thường rất giàu lân dễ tiêu

D. Cây trồng hấp thu dinh dưỡng dễ dàng hơn

Câu 22. Ưu điểm lớn nhất của nhân giống bằng nuôi cấy mô so với nhân giống truyền thống là gì?

A. Tạo cây có năng suất vượt trội hơn giống gốc

B. Nhân nhanh số lượng lớn cây giống đồng đều về mặt di truyền

C. Giúp giảm chi phí sản xuất cây giống xuống mức thấp nhất

D. Loại bỏ hoàn toàn sâu bệnh trên cây

Câu 23. Trong hệ thống sản xuất giống, tại sao việc duy trì giống gốc lại cần thiết?

A. Để cung cấp trực tiếp cho sản xuất đại trà

B. Để làm cơ sở nhân ra hạt nguyên chủng và xác nhận

C. Để giảm giá thành sản xuất giống

D. Để thay thế nhanh chóng giống cũ trên diện rộng

Câu 24. Khi sản xuất giống cây nhân giống vô tính bằng hom cành, yếu tố nào quyết định tỷ lệ hom sống?

A. Lượng phân bón hóa học sử dụng

B. Thời gian cắt hom và điều kiện giâm hom

C. Số lượng cây mẹ được chọn

D. Chiều cao của hom so với mặt đất

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Đặc điểm đất trồng ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất cây trồng. Hãy nêu tính đúng, sai của các nhận định sau:

a) Đất có phản ứng chua, kiềm hay trung tính đều tác động đến khả năng sinh trưởng của cây.

b) Keo đất có thể mang điện tích âm hoặc dương, giúp giữ lại ion dinh dưỡng.

c) Khả năng hấp phụ của đất giúp cung cấp dần chất dinh dưỡng cho cây trồng.

d) Dung dịch đất luôn luôn trung tính, không thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh.

Câu 3. Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, từng loại hạt giống có vai trò riêng. Hãy nêu tính đúng, sai của các nhận định sau:

a) Hạt siêu nguyên chủng là hạt có độ thuần khiết rất cao, thường do viện nghiên cứu sản xuất.

b) Hạt nguyên chủng được nhân từ hạt siêu nguyên chủng, có chất lượng tốt nhưng số lượng nhiều hơn.

c) Hạt xác nhận là hạt cuối cùng, được đưa vào sản xuất đại trà cho nông dân.

d) Hạt nguyên chủng có thể được nhân trực tiếp từ hạt xác nhận để tiết kiệm thời gian.

Câu 4. Nuôi cấy mô tế bào là phương pháp hiện đại trong nhân giống vô tính. Hãy nêu tính đúng, sai của các nhận định sau:

a) Vật liệu nuôi cấy thường là mô phân sinh ở chồi ngọn hoặc chồi nách.

b) Quy trình gồm: chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy vào môi trường thích ứng và trồng cây vườn ươm.

c) Nuôi cấy mô giúp nhân nhanh số lượng cây giống đồng nhất di truyền.

d) Phương pháp này chỉ áp dụng cho cây trồng có khả năng sinh sản hữu tính mạnh.
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN. CÔNG TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

Chủ đềMỨC ĐỘTổng số câuĐiểm số
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Tự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệm
Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng           
Kĩ thuật trồng trọt           
Trồng trọt công nghệ cao           
Bảo vệ môi trường trồng trọt           
Số câu TN/ Số ý TL
(Số YCCĐ)
           
Điểm số          
Tổng số điểm       

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

  

Nội dung
Mức độYêu cầu cần đạtSố ý TL/số câu hỏi TNCâu hỏi

TL

(Số ý)

TN

(Số câu)

TL

(Số ý)

TN

(Số câu)

 PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG    
1. Một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừNhận biết

- Mô tả được đặc điểm nhận biết, đặc điểm gây hại của một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ.

- Nhận biết được một số loại sâu hại cây trồng thường gặp

    
 2. Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừNhận biết

- Mô tả được đặc điểm nhận biết, tác nhân gây hại của một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ.

- Nhận biết được một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp

    
3. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu bện hại cây trồngNhận biết- Nêu được ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm vi khuẩn, chế phẩm virus trừ sâu và chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng.    
 KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT    
1. Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọtNhận biết- Mô tả được các bước trong quy trình trồng trọt.    
Thông hiểu- Nêu được một số ứng dụng của cơ giới hóa trong làm đất, giao trồng, chăm sóc và thu hoạch sản phẩm trồng trọt.    
2. Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọtNhận biết- Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt.    
3. Chế biến sản phẩm trồng trọtNhận biết

- Nêu được mục đích của việc chế biến sản phẩm trông trọt.

- Mô tả được một số phương pháp chế biến sản phẩm trông trọt phổ biến

- Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt

    
 TRỒNG TRỌT CÔNG NGHỆ CAO    
1. Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao.Nhận biết- Nêu được những ưu điểm và hạn chế trong trồng trọt công nghệ cao.    
Thông hiểu- Phân tích được thực trạng của trồng trọt công nghệ cao tại Việt Nam.    
2. Một số công nghệ cao trong trồng trọt.Nhận biết

- Mô tả được một số mô hình phổ biến trong trồng trọt.

- Mô tả được hệ thống tưới nhỏ giọt, phun sương phun mưa.

Mô tả được một số ứng dụng của IoT trong trồng trọt công nghệ cao.

    
Thông hiểu- Phân biệt hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.    
Vận dụng- Trình bày được ý nghĩa của việc sử sụng kháng sinh để ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và tác hại của việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong chữa bệnh cho con người và động vật.    
3. Công nghệ trồng cây không dùng đấtNhận biết- Giải thích được cơ sở khoa học của các hệ thông trồng cây không dùng đất.    
Thông hiểu

- Thực hiện được việc trồng cây bằng phương pháp thủy canh.

- Có ý thức an toàn lao động và bảo vệ môi trường.

    
Vận dụng- Liên hệ thực tế trồng cây công nghệ cao    
 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRỒNG TRỌT    
1. Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọtNhận biết

- Trình bày được khái niệm, nguyên nhân và ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường trong trồng trọt để thấy được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt.

- Nêu được một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trồng trọt.

    
Vận dụng cao- Liên hệ thực tiễn với địa phương    
2. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt.Nhận biết

- Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt.

- Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt.

    
Vận dụng - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay