Đề thi cuối kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn KHMT 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nhà quản trị CSDL có nhiệm vụ đảm bảo tài nguyên có các hoạt động CSDL có nghĩa là gì?
- Nhà quản trị CSDL cần cung cấp đầy đủ tài nguyên như máy tính có công suất lớn, có bộ nhớ lưu trữ đủ lớn cùng các phương tiện kĩ thuật kèm theo.
- Nhà quản trị CSDL có thể tham gia tạo lập và điều chỉnh các CSDL phục vụ cho các ứng dụng; lập hồ sơ về CSDL để phục vụ cho hoạt động duy trì và nâng cấp hệ thống.
- Nhà quản trị CSDL thường xuyên bổ sung tính năng và vá lỗi, cài đặt phần mềm quản trị CSDL mới, chuyển đổi CSDL.
- Nhà quản trị phối hợp để phân quyền sử dụng dữ liệu đến từng nhóm người dùng, thiết lập và điều chỉnh quyền truy cập dữ liệu, sao lưu dữ liệu dự phòng thường xuyên.
Câu 2. Chứng chỉ nào sau đây là chứng chỉ quản trị CSDL?
- TOEIC. B. IELTS.
- Microsoft Advertising. D. IBM.
Câu 3. Khi hệ thống cấp điện ngừng đột ngột thì giải pháp là
- xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
- quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
- Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
- Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
Câu 4. Câu truy xuất INNER JOIN có ý nghĩa gì?
- Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
- Liên kết các bảng theo điều kiện.
- Thêm dữ liệu vào bảng.
- Cập nhật dữ liệu.
Câu 5. Câu truy vấn dùng để khai báo khóa chính là
- CREATE DATABASE. B. CREATE TABLE.
- ALTER TABLE. D. PRIMARY KEY.
Câu 6. Bản ghi là một khái niệm trong CSDL quan hệ
- chỉ các cột trong bảng dữ liệu.
- chỉ các hàng trong bảng dữ liệu.
- chỉ dữ liệu nằm trên một hàng, một cột cụ thể của bảng dữ liệu.
- chỉ toàn bộ dữ liệu được ghi chép trong bảng.
Câu 7. CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau gọi là
- CSDL quan hệ. B. CSDL.
- Hệ CSDL. D. Hệ quản trị CSDL.
Câu 8. Nhược điểm của CSDL phân tán là
- khó mở rộng. B. chi phí duy trì cao.
- độ tin cậy thấp. D. hệ thống không ổn định.
Câu 9. Tính không dư thừa trong CSDL có nghĩa là gì?
- Không có dữ liệu nào bị lưu trữ trùng lặp trong CSDL.
- Các dữ liệu được phân loại đúng theo mức độ quan trọng.
- CSDL được thiết kế sao cho không có thông tin nào bị bỏ sót.
- CSDL không bao gồm bất kì thông tin nào không cần thiết.
Câu 10. Truy xuất dữ liệu là gì?
- Lấy ra các dữ liệu lưu trữ thỏa mãn một số tiêu chí nào đó.
- Lấy ra các dữ liệu lưu trữ thỏa mãn một tiêu chí nào đó và sắp xếp chúng theo một thứ tự xác định.
- Lấy ra các dữ liệu đã được lưu trữ.
- Lấy ra các dữ liệu đã được lưu trữ và sắp xếp theo một thứ tự nào đó.
Câu 11. Việc cập nhật dữ liệu bao gồm
- thêm, xóa và truy xuất. B. chỉnh sửa, thêm và xóa.
- thêm, truy xuất và chỉnh sửa. D. xóa, truy xuất và chỉnh sửa.
Câu 12. Quy tắc đòi hỏi mọi hành vi, ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam là
- quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật. B. quy tắc lành mạnh.
- quy tắc an toàn, bảo mật thông tin. D. quy tắc trách nhiệm.
Câu 13. Cho các nội dung sau:
- Dễ tiếp cận những thông tin sai lệch, thông tin xấu, hình ảnh bạo lực.
- Có nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân.
- Lãng phí thời gian, ảnh hưởng tới sức khỏe, khả năng sáng tạo, xao nhãng học tập và mục tiêu thực của cá nhân.
- Kết nối với mọi người, mọi lúc và mọi nơi.
Nội dung nào nói về hạn chế của mạng xã hội.
- 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 4.
Câu 14. Mã vạch in trên hàng hóa có tác dụng
- cập nhật dữ liệu hàng ngày. B. tính giá trị của hàng hóa.
- phân tích cải thiện hoạt động kinh doanh. D. lưu trữ dữ liệu tự động.
Câu 15. Cho các bài toán quản lí: quản lí hồ sơ, quản lí nhân sự, quản lí thiết bị, quản lí thư viện. Đây là các bài toán quản lí ở
- cửa hàng. B. bệnh viện. C. trường học. D. ngân hàng.
Câu 16. Chức năng nào không thuộc nhóm chức năng định nghĩa CSDL của hệ QTCSDL?
- Chỉnh sửa dữ liệu lưu trữ trong CSDL.
- Khai báo tên của các CSDL.
- Tạo lập và sửa đổi cấu trúc bên trong mỗi CSDL.
- Khai báo các ràng buộc đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 17. Cho các thao tác sau:
- Tạo bảng. 2. Đặt tên và lưu cấu trúc.
- Chọn khóa chính cho bảng. 4. Tạo liên kết.
Các bước tạo lập CSDL quan hệ là
- 1 → 3 → 4 → 2. B. 2 → 1→ 3 → 4.
- 1 → 3 → 2 → 4. D. 1 → 2 → 3 → 4.
Câu 18. Cho câu truy vấn sau có ý nghĩa gì?
UPDATE nhacsi
SET TenNS = 'Hoàng Hiệp'
WHERE Aid = 6
- Thêm vào bảng nhacsi một dòng mới.
- Chọn ra từ bảng nhacsi các dòng có Aid = 6, ở mỗi dòng chỉ lấy giá trị Hoàng Hiệp và sắp xếp kết quả theo thứ tự TenNS.
- Xóa dòng có Aid = 6 chứa tên 'Hoàng Hiệp' trong bảng nhacsi.
- Thay đổi giá trị cột TenNS thành 'Hoàng Hiệp' ở dòng có cột Aid = 6 trong bảng nhacsi.
Câu 19. Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:
- HS: xem - GVBM: xem, bổ sung - BGH: xem, sửa, xóa.
- HS: xem - GVBM: xem, bổ sung, sửa, xóa - BGH: xem, bổ sung.
- HS: xem - GVBM: xem, bổ sung, sửa, xóa - BGH: xem.
- HS: xem, xóa - GVBM: xem, bổ sung, sửa, xóa - BGH: xem, bổ sung, sửa, xóa.
Câu 20. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tố chất cần thiết của nhà quản trị CSDL?
- Cẩn thận, tỉ mỉ. B. Có kĩ năng phân tích.
- Khéo léo. D. Khả năng tự học.
Câu 21. Cho các trường đại học sau: Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Kinh tế TP HCM, Đại học Ngân hàng TP HCM, Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội. Có bao nhiêu trường có đào CSDL hay tin học quản lí?
- 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Cho bảng dữ liệu sau:
Mã học sinh |
Số CCCD |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
19001 |
032204200141 |
Trần Văn An |
12/01/2004 |
Nam |
19002 |
032203210023 |
Nguyễn Hoàng Anh |
21/08/2004 |
Nam |
19003 |
032204003252 |
Phan Kim Anh |
15/05/2005 |
Nữ |
… |
Khóa chính là
- Giới tính. B. Họ và tên. C. Mã học sinh. D. Ngày sinh.
Câu 23. Cho các giải pháp sau đây:
- Tập hợp lưu trữ dữ liệu thành một khối để dễ quản lí.
- Xây dựng mô hình tổ chức lưu trữ dữ liệu (trên máy tính).
- Cung cấp giải pháp cập nhật, truy xuất các thành phần dữ liệu theo mô hình logic của dữ liệu, không phụ thuộc vào các bài toán cụ thể
- Người làm phần mềm cập nhật, truy xuất dữ liệu không cần biết về tệp lưu trữ dữ liệu cũng như cấu trúc của nó.
- Lưu trữ dữ liệu dưới dạng các tệp có cấu trúc.
6 Sử dụng mạng máy tính, để không đặt chung dữ liệu và phần mềm khai thác dữ liệu trên cùng một máy.
Có bao nhiêu giải pháp giúp lưu trữ dữ liệu không phụ thuộc phần mềm?
- 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24. "Sống ảo" là thể hiện mình trên mạng khác so với những gì ngoài đời thật. Theo em những rủi ro khi các bạn trẻ "sống ảo" trên mạng xã hội là gi?
- Có thể làm người khác buồn phiền vì không được như mình.
- Không có rủi ro nào khi "sống ảo", vì đó chỉ là ở trên mạng xã hội thôi.
- Có thể bị lừa đảo, bắt cóc, đánh cắp thông tin
- Khiến chúng ta bị rời xa cuộc sống thực tế.
- Dẫn đến một số hậu quả không lường trước được.
Số phát biểu đúng là
- 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
- a) Trình bày ưu và nhược điểm của hệ CSDL phân tán.
- b) Hãy viết câu truy vấn tạo bảng Điểm môn học. Biết rằng Điểm là số tự nhiên không lớn hơn 10 với tên trường là diem và tên bảng là diemmonhoc.
Bảng. Điểm môn học
Mã học sinh |
Mã môn học |
Điểm |
19001 |
MAT11 |
9 |
19001 |
PHY11 |
10 |
19002 |
LIT10 |
8 |
19002 |
MAT10 |
8 |
… |
Câu 2 (2,0 điểm)
- a) Để giải quyết yêu cầu quản lí thư viện, theo em những dữ liệu nào là những dữ liệu cần phải được quản lí? Hãy nêu ví dụ về việc cập nhật dữ liệu cho bài toán quản lí thư viện.
- b) Cô giáo trả bài kiểm tra môn Toán cho cả lớp. Bạn Lan bị điểm kém, bạn Nam không ưa bạn Lan nên đã dùng Facebook cá nhân của mình viết bài chế giễu bạn Lan. Theo em, hành động của Nam đúng hay sai? Nam đang vi phạm lỗi gì? Bạn Lan nên làm gì để bảo vệ mình?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Giao tiếp an toàn trên Internet |
1 |
1 |
1 |
1 ý |
3 |
1 ý |
1,75 |
||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
2 |
1 |
1 ý |
3 |
1 ý |
1,75 |
|||||
Cơ sở dữ liệu |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
0,75 |
|||||
Hệ quản trị CSDL và hệ cơ sở dữ liệu |
1 |
1 ý |
1 |
2 |
1 ý |
1,5 |
|||||
CSDL quan hệ |
2 |
1 |
1 |
4 |
1 |
||||||
SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
2 |
1 |
1 ý |
3 |
1 ý |
1,75 |
|||||
Bảo mật và an toàn hệ CSDL |
1 |
1 |
2 |
0 |
0,5 |
||||||
Công việc quản trị CSDL |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
1 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
12 |
1 |
8 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
24 |
2 |
26 |
Điểm số |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
6,0 |
4,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40 % |
3 điểm 30 % |
2 điểm 20 % |
1 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
1 ý |
3 |
||||
Giao tiếp an toàn trên Internet |
Nhận biết |
Xác định Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT. |
1 |
C12 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra các nội dung nói về hạn chế của mạng xã hội. |
1 |
C13 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng trường hợp “sống ảo”. - Xử lí tình huống. |
1 ý |
1 |
C2b |
C24 |
|
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
3 ý |
17 |
||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
Nhận biết |
- Xác định truy xuất dữ liệu và cập nhật dữ liệu. |
2 |
C10, C11 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra tác dụng của mã vạch. |
1 |
C14 |
|||
Vận dụng |
- Xác định bài toán quản lí thư viện. |
1 ý |
C2a |
|||
Cơ sở dữ liệu |
Nhận biết |
- Xác định ý nghĩa tính dư thừa. |
1 |
C9 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra các bài toán quản lí ở trường học. |
1 |
C15 |
|||
Vận dụng |
Liên hệ lưu trữ liệu trong thực tiễn. |
1 |
C23 |
|||
Hệ quản trị CSDL và hệ CSDL |
Nhận biết |
- Xác định được ưu, nhược điểm của các hệ CSDL. |
1 ý |
1 |
C1a |
C8 |
Thông hiểu |
Chỉ ra nhóm chức năng không thuộc nhóm chức năng định nghĩa CSDL của hệ QTCSDL |
1 |
C16 |
|||
CSDL quan hệ |
Nhận biết |
- Xác định được các thuật ngữ trong CSDL quan hệ. - Xác định được CSDL quan hệ. |
2 |
C6, C7 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra các bước tạo lập CSDL quan hệ. |
1 |
C17 |
|||
Vận dụng |
Vận dụng giải quyết tính huống về CSDL quan hệ. |
1 |
C22 |
|||
SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
Nhận biết |
Xác định ý nghĩa của các câu truy vấn và kiểu dữ liệu. |
2 |
C4, C5 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra ý nghĩa câu truy vấn trong trường hợp cụ thể. - Viết câu truy vấn trong trường hợp cụ thể. |
1 ý |
1 |
C1b |
C18 |
|
Bảo mật và an toàn hệ CSDL |
Nhận biết |
Xác định giải pháp xử lí sự cố về nguồn điện. |
1 |
C3 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống. |
1 |
C19 |
|||
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC |
0 |
4 |
||||
Công việc quản trị CSDL |
Nhận biết |
- Xác định nhiệm vụ của nhà quản trị CSDL. - Xác định chứng chỉ quản trị CSDL. |
2 |
C1, C2 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra yêu cầu cần thiết đối với nhà QTCSDL. |
1 |
C20 |
|||
Vận dụng |
Vận dụng trường hợp cần người quản trị CSDL. |
1 |
C21 |