Đề thi cuối kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn KHMT 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cuộc cách mạng công nghiệp nào mang nội dung chuyển đổi số, theo đó toàn bộ các quy trình nghiệp vụ của tổ chức chuyển đổi số được tin học hóa trên nền tảng những CSDL tích hợp, nhất quán và chia sẻ được, đồng thời gia tăng nhu cầu truyền dụng nhà quản trị CSDL với quá trình chuyển đổi số?
- Cách mạng công nghiệp 1.0. B. Cách mạng công nghiệp 2.0.
- Cách mạng công nghiệp 3.0. D. Cách mạng công nghiệp 4.0.
Câu 2. Chứng chỉ nào sau đây là chứng chỉ quản trị CSDL?
- TOEIC. B. IELTS.
- Microsoft Advertising. D. Oracle.
Câu 3. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì quá tuổi thọ thì giải pháp là
- xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
- quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
- dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
- thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
Câu 4. Câu truy xuất ORDER BY <tên trường> có ý nghĩa gì?
- Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
- Liên kết các bảng theo điều kiện.
- Thêm dữ liệu vào bảng.
- Cập nhật dữ liệu.
Câu 5. Câu truy vấn dùng để thay đổi định nghĩa bảng là
- CREATE DATABASE. B. CREATE TABLE.
- ALTER TABLE. D. PRIMARY KEY.
Câu 6. Trường (dữ liệu) là một khái niệm trong CSDL quan hệ
- chỉ các cột trong bảng dữ liệu.
- chỉ các hàng trong bảng dữ liệu.
- chỉ dữ liệu nằm trên một hàng, một cột cụ thể của bảng dữ liệu.
- chỉ toàn bộ dữ liệu được ghi chép trong bảng.
Câu 7. Kiểm soát các giao dịch để đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu là chức năng thuộc nhóm chức năng nào của hệ QTCSDL?
- Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
- Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
- Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
- Nhóm chức năng đảm bảo nhất quán của CSDL.
Câu 8. Thuộc tính nào của CSDL mang ý nghĩa dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ?
- Tính toàn vẹn. B. Tính cấu trúc.
- Tính độc lập dữ liệu. D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 9. Cơ sở dữ liệu của một bảng điểm môn Tin của lớp 11A1 gồm có các dữ liệu:
- Họ và tên HS, CCCD, điểm đánh giá thường xuyên, cuối kì.
- Họ và tên HS, ngày sinh, điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì.
- Họ và tên HS, lớp, ngày sinh, điểm đánh giá thường xuyên.
- Họ và tên HS, địa chỉ, điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì.
Câu 10. Hoạt động của truy xuất dữ liệu là
- Ghi (chép thêm) dữ liệu mới thu thập được.
- Tìm kiếm các dữ liệu thỏa mãn một số tiêu chí xác định.
- Xóa dữ liệu không còn ý nghĩa.
- Sửa chữa dữ liệu đã có để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu.
- Lấy ra các dữ liệu đã được lưu trữ và sắp xếp theo một thứ tự nào đó.
Câu 11. Lĩnh vực khoa học liên ngành nghiên cứu các đối tượng dữ liệu được gọi là
- Khoa học máy tính. B. Quản trị dữ liệu.
- Khoa học dữ liệu. D. Công nghệ thông tin.
Câu 12. Quy tắc yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân là
- quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật. B. quy tắc lành mạnh.
- quy tắc an toàn, bảo mật thông tin. D. quy tắc trách nhiệm.
Câu 13. Chứng chỉ nào sau đây không phải chứng chỉ quản trị CSDL?
- Azure Data Fundamentals. B. Database SQL Associate.
- Scholastic Aptitude Test. D. Database Associate
Câu 14. Trong một trung tâm dạy tiếng Anh, mô hình phân nhóm người dùng truy cập CSDL là
- học viên: đọc, cập nhật; giáo viên các kĩ năng: cập nhật; nhà QTCSDL điểm: toàn quyền.
- học viên: đọc; giáo giáo viên các kĩ năng: cập nhật; nhà QTCSDL điểm: toàn quyền.
- học viên: cập nhật; giáo viên các kĩ năng: đọc; nhà QTCSDL điểm: đọc.
- học viên: cập nhật; giáo viên các các kĩ năng: cập nhật; nhà QTCSDL: cập nhật.
Câu 15. Câu truy vấn PRIMARY KEY (mahs) có ý nghĩa gì?
- Khởi tạo CSDL mahs. B. Thêm khóa chính mahs thay thế cho bảng.
- Khởi tạo bảng mahs. D. Khai báo khóa chính mahs.
Câu 16. Các hệ QTCSDL thông dụng hiện nay như Oracle, MySQL, Microsoft SQL Server… đều có mô hình CSDL là
- mô hình quan hệ. B. mô hình tài liệu.
- mô hình khóa - giá trị. D. mô hình công cụ tìm kiếm.
Câu 17. Với hệ CSDL phân tán, khẳng định nào sau đây không đúng?
- CSDL được lưu trữ phân tán trên nhiều máy tính, có thể ở rất xa nhau về vị trí địa lí nhưng được kết nối với nhau qua mạng máy tính.
- Hệ CSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau trên mạng máy tính.
- Hệ CSDL phân tán là hệ thống có nhiều ứng dụng được cài đặt phân tán trên các máy tính khác nhau cùng truy cập một CSDL.
- Dễ dàng mở rộng, tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
Câu 18. Những phát biểu nào không đúng khi nói về hạn chế của việc lưu trữ dữ liệu không độc lập với phần mềm?
- Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần phải biết rõ vị trí lưu trên thiết bị và cấu trúc của các tệp lưu trữ dữ liệu.
- Người xây dựng phần mềm phải tự xây dựng thuật toán và mô đun chương trình đọc tệp lưu trữ dữ liệu và phân tích theo cấu trúc của tệp để lấy ra các thành phần dữ liệu.
- Mỗi lần thay đổi cấu trúc tệp lưu trữ dữ liệu phải viết lại mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.
- Việc thay đổi cấu trúc tệp lưu trữ dữ liệu không làm ảnh hưởng gì tới mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.
- (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (2), (3).
Câu 19. Trong bệnh viện, lưu trữ rất nhiều dữ liệu về các bệnh nhân đến khám chữa bệnh, các loại thuốc, vật tư y tế được mua, sử dụng… Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa truy xuất dữ liệu?
- Thu thập dữ liệu bệnh nhân đến khám, chữa bệnh.
- Ghi (chép) thuốc và vật tư y tế mới được nhập về.
- Tìm kiếm giường trống cho bệnh nhân cần nhập viện.
- Sửa chữa dữ liệu bệnh nhân, đảm bảo tính chính xác của thông tin.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không đúng về điều nên làm khi tham gia mạng xã hội?
- Mọi tin nhắn, hình ảnh và video đăng tải lên mạng đều có thể thu hồi.
- Cần nhanh chóng báo tới các cơ quan chức năng, nhà cung cấp dịch vụ khi tài khoản của tổ chức cá nhân bị mất quyền kiểm soát, bị giả mạo.
- Không cho mượn, cho thuê giấy tờ cá nhân hoặc thẻ ngân hàng: không bán, cho mượn tài khoản; không nhận chuyển khoản hay nhận tiền cho người không quen…
- Cần báo cáo những hành vi tung tin giả, sai sự thật hoặc xúc phạm cá nhân, tổ chức đến các cơ quan chức năng, nhà cung cấp dịch vụ.
Câu 21. Cho các trường đại học sau: Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Kinh tế TP HCM, Đại học Ngân hàng TP HCM, Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội. Có bao nhiêu trường có đào CSDL hay tin học quản lí?
- 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Cho các dữ liệu sau: Toán học - MAT10, MAT11; Vật lí - PHY10, PHY11; Ngữ văn - LIT10… Nếu lập các dữ liệu trên thành một bảng dữ liệu gồm 2 cột là Mã môn học và Môn học thì khóa chính của bảng dữ liệu là
- môn học. B. mã môn học. C. toán học. D. vật lí.
Câu 23. Dưới đây là hình ảnh một phần dữ liệu bảng điểm của hai môn học:
Mã HS |
Họ và tên |
Điểm |
|
Mã HS |
Họ và tên |
Điểm |
190001 |
Trần Văn An |
5 |
190001 |
Trần Văn An |
7 |
|
190002 |
Nguyễn Hoàng Anh |
8 |
190002 |
Nguyễn Hoàng Anh |
6 |
|
190003 |
Phan Kim Anh |
7 |
190003 |
Phan Kim Anh |
8 |
|
… |
… |
Hai bảng trên thể hiện thuộc tính gì của CSDL?
- Tính cấu trúc. B. Tính không dư thừa.
- Tính nhất quán. D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 24. Việc chia sẻ, đăng tải các thông tin sai sự thật gây hoang mang dư luận có phải là hành vi vi phạm pháp luật không?
- Là hành vi vi phạm pháp luật, sẽ bị xử lí hành chính hoặc hình sự tùy thuộc vào hậu quả của hành vi đó.
- Không vi phạm, mạng xã hội là nơi tự do ngôn luận nên thích nói gì thì nói.
- Là hành vi vi phạm pháp luật, nhưng chỉ bị gửi báo cáo khiển trách mà không cần xử lí hành chính hoặc hình sự.
- Không vi phạm, vì mọi công dân dù ở trong nước hay nước ngoài đều được Nhà nước đảm bảo về lợi ích và quyền công dân.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho bảng Danh sách học sinh như sau:
Mã học sinh |
Số CCCD |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Giới tính |
190001 |
032204200141 |
Trần Văn An |
12/01/2004 |
Nam |
190002 |
032203210023 |
Nguyễn Hoàng Anh |
21/08/2003 |
Nam |
190003 |
032204003252 |
Phan Kim Anh |
17/05/2004 |
Nữ |
… |
- a) Hãy chỉ ra các khóa của bảng dữ liệu trên. Theo em, có thể chọn khóa chính là khóa nào.
- b) Biết các trường có tên tương ứng là mahs, cccd, hoten, ngsinh, gt và tên bảng là hocsinh. Hãy viết câu truy vấn thay đổi tên trường ngsinh của bảng hocsinh thành ngaysinh.
Câu 2 (2,0 điểm)
- a) Nêu mối quan hệ giữa việc thiết kế CSDL và việc quản trị CSDL.
- b) Anh Tuấn nhận được tin nhắn vay tiền từ tài khoản Facebook của người thân với lí do người này gặp tai nạn cần tiền để giải quyết sự việc. Nghĩ là người nhà, đang cần gấp nên anh Tuấn không nghi ngờ gì và chuyển 20 triệu đồng tới số tài khoản được gửi cho. Sau đó, anh Tuấn liên lạc vào tài khoản Facebook nói trên thì bị chặn. Thấy khả nghi, anh Tuấn đến nhà tìm thì mới biết mình bị lừa vì người thân của anh chưa bao giờ liên lạc hay vay tiền.
Trong tình huống trên, anh Tuấn đã không vận dụng nguyên tắc nào để kẻ xấu lợi dụng lừa đảo chiếm đoạt tài sản của mình? Nếu gặp phải tình huống tương tự như trên em sẽ áp dụng các nguyên tắc như thế nào?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Giao tiếp an toàn trên Internet |
1 |
1 |
1 |
1 ý |
3 |
1 ý |
1,75 |
||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
2 |
1 |
3 |
0 |
0,75 |
||||||
Cơ sở dữ liệu |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
1 |
|||||
Hệ quản trị CSDL và hệ cơ sở dữ liệu |
1 |
1 |
2 |
0 |
0,5 |
||||||
CSDL quan hệ |
1 |
1 ý |
1 |
1 |
3 |
1 ý |
1,75 |
||||
SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
2 |
1 |
1 ý |
3 |
1 ý |
1,75 |
|||||
Bảo mật và an toàn hệ CSDL |
1 |
1 |
2 |
0 |
0,5 |
||||||
Công việc quản trị CSDL |
2 |
1 |
1 |
1 ý |
4 |
1 ý |
2 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
12 |
1 |
8 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
24 |
2 |
26 |
Điểm số |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
6,0 |
4,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40 % |
3 điểm 30 % |
2 điểm 20 % |
1 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
1 ý |
3 |
||||
Giao tiếp an toàn trên Internet |
Nhận biết |
Xác định Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT. |
1 |
C12 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra các nội dung nói về hạn chế của mạng xã hội. |
1 |
C20 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng pháp luật về hành vi đăng tải thông tin sai sự thật. - Xử lí tình huống. |
1 ý |
1 |
C2b |
C24 |
|
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
3 ý |
17 |
||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
Nhận biết |
- Xác định truy xuất dữ liệu và cập nhật dữ liệu. - Xác định lĩnh vực khoa học nghiên cứu các dữ liệu. |
2 |
C10, C11 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra hoạt động truy xuất bệnh viện trong trường hợp cụ thể. |
1 |
C19 |
|||
Vận dụng |
- Xác định bài toán quản lí thư viện. |
|||||
Cơ sở dữ liệu |
Nhận biết |
- Xác định ý nghĩa các thuộc tính cơ bản của CSDL. - Xác định các dữ liệu của một CSDL. |
2 |
C8, C9 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra những phát biểu không đúng về hạn chế của việc lưu trữ dữ liệu không độc lập với phần mềm. |
1 |
C18 |
|||
Vận dụng |
Liên hệ các thuộc tính cơ bản của CSDL. |
1 |
C23 |
|||
Hệ quản trị CSDL và hệ CSDL |
Nhận biết |
- Xác định nhóm chức năng của hệ QTCSDL. |
1 |
C7 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra khẳng định không đúng về hệ CSDL phân tán. |
1 |
C17 |
|||
CSDL quan hệ |
Nhận biết |
- Xác định trường (dữ liệu) trong CSDL quan hệ. - Xác định các khóa và khóa chính của một bảng dữ liệu. |
1 ý |
1 |
C1a |
C6 |
Thông hiểu |
Chỉ ra mô hình CSDL của các hệ QTCSDL. |
1 |
C16 |
|||
Vận dụng |
Vận dụng giải quyết tính huống về CSDL quan hệ. |
1 |
C22 |
|||
SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
Nhận biết |
Xác định ý nghĩa của các câu truy vấn và kiểu dữ liệu. |
2 |
C4, C5 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra ý nghĩa câu truy vấn trong trường hợp cụ thể. - Viết câu truy vấn trong trường hợp cụ thể. |
1 ý |
1 |
C1b |
C15 |
|
Bảo mật và an toàn hệ CSDL |
Nhận biết |
Xác định giải pháp xử lí sự cố về nguồn điện. |
1 |
C3 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống. |
1 |
C14 |
|||
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC |
0 |
4 |
||||
Công việc quản trị CSDL |
Nhận biết |
- Xác định cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. - Xác định chứng chỉ quản trị CSDL. |
2 |
C1, C2 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra yêu cầu cần thiết đối với nhà QTCSDL. |
1 |
C13 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng trường hợp cần người quản trị CSDL. - Nêu mối quan hệ giữa việc thiết kế CSDL và việc quản trị CSDL |
1 ý |
1 |
C2a |
C21 |