Đề thi cuối kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn KHMT 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Câu truy vấn dùng để khởi tạo bảng là
- CREATE DATABASE. B. CREATE TABLE.
- ALTER TABLE. D. PRIMARY KEY.
Câu 2. Quy tắc yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức là
- quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật. B. quy tắc lành mạnh.
- quy tắc an toàn, bảo mật thông tin. D. quy tắc trách nhiệm.
Câu 3. Để định dạng thời gian dạng ‘HH:MM:SS’ ta dùng kiểu dữ liệu
- B. CHAR. C. DATE. D. TIME.
Câu 4. Yếu tố nào thể hiện thuộc tính của đối tượng quản lí trong bảng?
- Bản ghi. B. Trường. C. Khóa. D. Khóa chính
Câu 5. Hệ CSDL tập trung là gì?
- Là hệ CSDL mà tất cả các thành phần của nó cùng tập trung trên một máy tính.
- Là hệ CSDL mà CSDL của nó được lưu trữ trên một máy tính.
- Là hệ CSDL một người dùng trên một máy tính.
- Là hệ CSDL mà tất cả các ứng dụng CSDL được cài đặt tập trung trên một máy tính.
Câu 6. Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng bảng gồm các hàng và các cột thể hiện thuộc tính nào của CSDL?
- Tính toàn vẹn. B. Tính cấu trúc.
- Tính độc lập dữ liệu. D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 7. Trong siêu thị, để khắc phục tình trạng gây tắc nghẽn tại các quầy thanh toán, giảm năng suất bán hàng do việc nhập dữ liệu thủ công, thu thập dữ liệu tự động là một giải pháp hiệu quả bằng cách
- dùng các công tơ điện. B. quét mã vạch.
- nhận dạng giọng nói. D. quét khuôn mặt.
Câu 8. Năng lực cần có đối với công việc QTCSDL là
- cẩn thận. B. khả năng phân tích.
- hiểu biết về mô hình CSDL. D. ham hiểu biết.
Câu 9. Cơ sở dữ liệu của một bảng điểm môn Toán của lớp 11A gồm có các dữ liệu:
- Họ và tên HS, CCCD, điểm đánh giá thường xuyên, cuối kì.
- Họ và tên HS, ngày sinh, điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì.
- Họ và tên HS, giới tính, ngày sinh, điểm đánh giá thường xuyên.
- Họ và tên HS, lớp, điểm đánh giá thường xuyên, giữa kì, cuối kì.
Câu 10. Hoạt động của cập nhật dữ liệu là
- Thống kê kết quả dữ liệu thu thập được.
- Tìm kiếm các dữ liệu thỏa mãn một số tiêu chí xác định.
- Phân tích dữ liệu thu thập được để đưa ra những quyết định phù hợp.
- Sửa chữa dữ liệu đã có để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu.
Câu 11. Khi hệ thống cấp điện không đủ công suất thì giải pháp là
- xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
- quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
- Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
- Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
Câu 12. Đâu là ngôn ngữ truy vấn có thể làm việc được với tất cả các hệ QTCSDL hiện đại?
- DDL. B. DML. C. SQL. D. DQL.
Câu 13. Thuật ngữ “Nhà quản trị CSDL” được sử dụng trong Danh mục nghề nghiệp Việt Nam theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 do ai ban hành?
- Quốc hội. B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thủ tướng Chính phủ. D. Ủy ban Dân tộc.
Câu 14. Những việc làm nào sau đây cần được khuyến khích khi tham gia môi trường số?
- Quảng bá hình ảnh quân đội Nhân dân Việt Nam.
- Thành lập group hỗ trợ, chia sẻ cách trốn nợ tín dụng đen.
- Phê phán các từ ngữ không mang tính phổ thông, nặng bản sắc vùng miền.
- Báo cáo cơ quan chức năng khi thông tin cá nhân bị mất quyền kiểm soát.
Câu 15. Ví dụ nào sau đây thể hiện tính toàn vẹn của CSDL?
- Hai đại lí bán cùng một vé máy bay cho hai khách hàng khác nhau.
- CSDL của Bảng điểm môn học chỉ có giáo viên bộ môn được cấp phép chỉnh sửa.
- Điểm đánh giá học tập phải là số không âm và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo quy định.
- Dữ liệu điểm môn học được lưu trữ dưới dạng bảng gồm các hàng và các cột.
Câu 16. Để quản lí thư viện, người ta lập một bảng dữ liệu gồm các trường như sau: Mã số sách trong thư viện, tên sách, tên tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, người mượn sách, ngày mượn, ngày hẹn trả, ngày trả. Khóa chính trong dữ liệu trên là
- tên sách. B. mã số sách. C. tên tác giả. D. người mượn.
Câu 17. Nội dung nào sau đây không đúng về lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí?
- Cập nhật dữ liệu là các công việc bao gồm: thêm dữ liệu mới, chỉnh sửa hoặc xóa dữ liệu đó, tìm kiếm dữ liệu.
- Dữ liệu cần được cập nhật chính xác, kịp thời, thường xuyên để có thể khai thác và nhận được những thông tin cần thiết một cách đầy đủ, chính xác.
- Nếu dữ liệu không được thu thập, lưu trữ đầy đủ, chính xác và kịp thời, các thông tin khai thác được sẽ sai lạc ảnh hưởng đến việc điều hành quản lí.
- Ở bất cứ nơi nào có một tổ chức, nơi ấy có nhu cầu quản lí.
Câu 18. Chọn đáp án sai. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn dữ liệu gồm
- chỉnh sửa các dữ liệu không chính xác trong CSDL.
- quản lí quyền truy cập của người dùng đối với CSDL.
- sao lưu dữ liệu và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu.
- kiểm soát các giao dịch với CSDL.
Câu 19. Cho biết câu truy vấn sau có ý nghĩa gì?
SELECT Mid, TenBN
FROM bannhac
WHERE Aid=1
ORDER by TenBN;
- Thêm vào bảng banhac một dòng mới.
- Chọn ra từ bảng bannhac các dòng có Aid = 1, ở mỗi dòng chỉ lấy giá trị Mid, TenBN và sắp xếp kết quả theo thứ tự TenBN.
- Xóa dòng có Aid = 1 chứa tên TenBN trong bảng bannhac.
- Thay đổi giá trị cột TenBN thành Mid ở dòng có cột Aid = 1 trong bảng bannhac.
Câu 20. Cho các nhóm người sau:
Nhóm 1: người dùng chỉ có quyền tìm kiếm, xem dữ liệu đã có.
Nhóm 2: người dùng có quyền thêm mới dữ liệu, nhưng không có quyền xóa, sửa dữ liệu.
Nhóm 3: người dùng có quyền sửa, xóa dữ liệu, nhưng không có quyền sửa cấu trúc dữ liệu.
Nhóm 4: người dùng có toàn quyền.
Có bao nhiêu nhóm người dùng tham gia quản lí website?
- 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho các trường đại học sau: Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Kinh tế TP HCM, Đại học Ngân hàng TP HCM, Đại học Công nghệ ĐHQG Hà Nội. Có bao nhiêu trường có đào CSDL hay tin học quản lí?
- 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Cho các giải pháp sau đây:
- Tập hợp lưu trữ dữ liệu thành một khối để dễ quản lí.
- Xây dựng mô hình tổ chức lưu trữ dữ liệu (trên máy tính).
- Cung cấp giải pháp cập nhật, truy xuất các thành phần dữ liệu theo mô hình logic của dữ liệu, không phụ thuộc vào các bài toán cụ thể
- Người làm phần mềm cập nhật, truy xuất dữ liệu không cần biết về tệp lưu trữ dữ liệu cũng như cấu trúc của nó.
- Lưu trữ dữ liệu dưới dạng các tệp có cấu trúc.
- Sử dụng mạng máy tính, để không đặt chung dữ liệu và phần mềm khai thác dữ liệu trên cùng một máy.
Có bao nhiêu nội dung không phải giải pháp giúp lưu trữ dữ liệu không phụ thuộc phần mềm?
- 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23. Giả sử em được giao quản lí quầy hàng trên một trang bán hàng trực tuyến. Khi có một đơn mua hàng tới, em cần phản hồi cho khách hàng biết những mặt hàng nào có đủ số lượng theo yêu cầu, tổng số tiền khách hàng cần thanh toán. Những dữ liệu nào em cần phải được quản lí?
- Tên mặt hàng, đơn giá, số lượng tương ứng của mặt hàng trong gian hàng.
- Mã số khách hàng, tên mặt hàng, đơn giá trong gian hàng.
- Nguồn hàng, đơn giá, số lượng tương ứng của mặt hàng trong gian hàng.
- Họ tên khách hàng, đơn giá, số lượng tương ứng của mặt hàng trong gian hàng.
Câu 24. Cho các phần mềm sau: Oracle, MySQL, Microsoft SQL Server, Facebook, Amazon, Google. Có bao nhiêu mô hình là hệ QTCSDL?
- 3. B. 4. C. 5. D. 6.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Cho bảng Danh sách môn học như sau:
Mã môn học |
Môn học |
MAT10 |
Toán học |
MAT11 |
Toán học |
PHY10 |
Vật lí |
PHY11 |
Vật lí |
LIT10 |
Ngữ văn |
- a) Hãy chỉ ra các khóa của bảng dữ liệu trên. Theo em, có thể chọn khóa chính là khóa nào.
- b) Biết tên các trường tương ứng là mamh, tenmh, tên bảng là monhoc. Hãy viết câu truy vấn thêm các dòng dữ liệu (‘MAT10’, ‘Toán học’), (‘MAT11’, ‘Toán học’), (‘PHY10’, ‘Vật lí’), (‘PHY11’, ‘Vật lí’), (‘LIT10’, ‘Ngữ văn’) vào bảng
Câu 2 (2,0 điểm)
- a) Việc cập nhật CSDL có phải là hoạt động quản trị CSDL hay không? Tại sao?
- b) Bạn Linh ở trường Trung học phổ thông Nội trú A của tỉnh X, thông qua mạng xã hội Facebook kết bạn với Minh ở TP.HCM. Sau một thời gian trò chuyện trên mạng, Linh mời Minh đến nhà chơi. Hôm sau Linh tiễn bạn ra bến xe mà không biết rằng Minh đã “cầm” theo số tiền 50 triệu đồng của người thân. Đến khi bố của Linh phát hiện mất tiền, Linh mới đi TP.HCM tìm Minh. Minh đã thừa nhận tiêu xài hết 15 triệu đồng, trả lại 35 triệu. Linh đưa Minh ra công an trình báo.
Trong tình huống trên, bạn Linh có phải là nạn nhân của lừa đảo trên mạng không? Tại sao? Nếu là Linh, em sẽ làm gì khi phát hiện ra sự việc, em có làm giống Linh không?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Giao tiếp an toàn trên Internet |
1 |
1 |
1 ý |
2 |
1 ý |
1,5 |
|||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
1 |
|||||
Cơ sở dữ liệu |
2 |
1 |
1 |
4 |
0 |
1 |
|||||
Hệ quản trị CSDL và hệ cơ sở dữ liệu |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
0,75 |
|||||
CSDL quan hệ |
1 |
1 ý |
1 |
2 |
1 ý |
1,5 |
|||||
SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
2 |
1 |
1 ý |
3 |
1 ý |
1,75 |
|||||
Bảo mật và an toàn hệ CSDL |
1 |
1 |
2 |
0 |
0,5 |
||||||
Công việc quản trị CSDL |
2 |
1 |
1 |
1 ý |
4 |
1 ý |
2 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
12 |
1 |
8 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
24 |
2 |
26 |
Điểm số |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
6,0 |
4,0 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40 % |
3 điểm 30 % |
2 điểm 20 % |
1 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ |
1 ý |
3 |
||||
Giao tiếp an toàn trên Internet |
Nhận biết |
Xác định Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội theo Quyết định số 874/QĐ-BTTTT. |
1 |
C2 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra việc làm cần được khuyến khích khi tham gia môi trường số. |
1 |
C14 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng pháp luật về hành vi đăng tải thông tin sai sự thật. - Xử lí tình huống. |
1 ý |
C2b |
|||
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU |
3 ý |
17 |
||||
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
Nhận biết |
- Xác định phương pháp thu thập dữ liệu tự động. - Xác định hoạt động cập nhật dữ liệu. |
2 |
C7, C10 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra nội dung không đúng về lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí |
1 |
C17 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán quản lí. |
1 |
C23 |
|||
Cơ sở dữ liệu |
Nhận biết |
- Xác định ý nghĩa các thuộc tính cơ bản của CSDL. - Xác định các dữ liệu của một CSDL. |
2 |
C6, C9 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra ví dụ về các thuộc tính cơ bản của CSDL. |
1 |
C15 |
|||
Vận dụng |
Vận dụng tìm ra giải pháp giúp lưu trữ dữ liệu không phụ thuộc vào phần mềm. |
1 |
C22 |
|||
Hệ quản trị CSDL và hệ CSDL |
Nhận biết |
- Xác định nhóm chức năng của hệ QTCSDL. |
1 |
C5 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra khẳng định không đúng về hệ CSDL phân tán. |
1 |
C18 |
|||
Vận dụng |
Liên hệ thực tế về các phần mềm hệ QTCSDL. |
1 |
C24 |
|||
CSDL quan hệ |
Nhận biết |
- Xác định yếu tố thể hiện thuộc tính quản lí trong bảng. - Xác định trường khóa và khóa chính của bảng dữ liệu. |
1 ý |
1 |
C1a |
C4 |
Thông hiểu |
Chỉ ra mô hình CSDL của các hệ QTCSDL. |
1 |
C16 |
|||
SQL - ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc |
Nhận biết |
Xác định ý nghĩa của các câu truy vấn và kiểu dữ liệu. |
2 |
C1, C3 |
||
Thông hiểu |
- Chỉ ra ý nghĩa câu truy vấn trong trường hợp cụ thể. - Viết câu truy vấn trong trường hợp cụ thể. |
1 ý |
1 |
C1b |
C19 |
|
Bảo mật và an toàn hệ CSDL |
Nhận biết |
Xác định giải pháp xử lí sự cố về nguồn điện. |
1 |
C11 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra nhóm người dùng tham gia quản lí website. |
1 |
C20 |
|||
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC |
0 |
4 |
||||
Công việc quản trị CSDL |
Nhận biết |
- Xác định năng lực của công việc QTCSDL. - Xác định chứng chỉ quản trị CSDL. |
2 |
C8, C12 |
||
Thông hiểu |
Chỉ ra yêu cầu cần thiết đối với nhà QTCSDL. |
1 |
C13 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng trường hợp cần người quản trị CSDL. - Việc cập nhật CSDL có phải là hoạt động quản trị CSDL hay không? Tại sao? |
1 ý |
1 |
C2a |
C21 |