Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Tin học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Nhận định nào sau đây là SAI khi nói đến các loại hệ điều hành thông dụng?

A. Phiên bản mới nhất của Windows là Windows 10.

B. Windows đã trải qua nhiều phiên bản.

C. LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành UNIX.

D. Hệ điều hành Android được xây dựng trên lõi của LINUX.

Câu 2. Để tạo mới tệp, thư mục trên ổ đĩa trực tuyến ta chọn

A. mục (3).

B. mục (2).

C. mục (4).

D. mục (1).

kenhhoctap

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 9. RAM là

A. bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, nhưng không giữ được lâu dài.

B. bộ nhớ có thể đọc, ghi hay xoá, dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình khởi động máy tính.

C. bộ nhớ chỉ có thể đọc, không thể ghi hay xoá, dùng để lưu các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình khởi động máy tính.

D. bộ nhớ có thể ghi được, dùng để lưu dữ liệu tạm thời khi chạy các chương trình, khi tắt máy, dữ liệu không bị xoá.

Câu 10. Phân loại theo cách chuyển giao sử dụng thì phần mềm chia làm mấy loại?

A. 2.                     B. 4.                               C. 1.                               D. 3.

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của hệ điều hành cho thiết bị di động?

A. Chú trọng khả năng kết nối mạng có dây.

B. Dễ dàng kết nối mạng di động.

C. Giao diện đặc biệt thân thiện.

D. Có nhiều tiện ích hỗ trợ cá nhân.

Câu 12. Máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông nên tiêu chí quan trọng nhất là

A. giao diện, hình ảnh đẹp.

B. sự thân thiện, dễ sử dụng.

C. khả năng xử lý mạnh mẽ.

D. sự ổn định và tin cậy.

Câu 13. Thông số nào sau đây KHÔNG phải là của thiết bị màn hình?

A. Cách kết nối với máy tính.

B. Kích thước.

C. Tần số quét.

D. Độ phân giải.

Câu 14. Giấy phép công cộng đối với phần mềm nguồn mở được áp dụng rộng rãi nhất là

A. GLU GPL.                 

B. GNU GPL.                 

C. GLU GPN.                 

D. GNU GPN.

Câu 15. Nhóm thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?

A. Bàn phím, chuột, máy quét, loa.

B. Đĩa cứng, màn hình, máy chiếu.

C. Máy đọc mã vạch, máy quét, màn hình cảm ứng.

D. Camera, tai nghe, đĩa cứng.

Câu 16. Để kết nối có dây máy tính với tivi thông minh ta sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?

kenhhoctap

A. Cổng 2.            

B. Cổng 6.            

C. Cổng 1.            

D. Cổng 3, 4, 5.

Câu 17. Bộ phận thực hiện tất cả các phép tính trong máy là

A. bộ số học và logic.               

B. bộ nhớ trong.              

C. bộ điều khiển.

D. bộ tính toán.

Câu 18. Dịch vụ lưu trữ đám mây nào dưới đây cho phép người dùng lưu trữ tệp tin trực tuyến? 

A. YouTube.          B. Google Drive.            C. Google dịch.     D. Google Map.

Câu 19. Thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra là

A. camera.             B. bàn phím.                            C. USB.                D. máy chiếu.

Câu 20. Khi đăng kí sử dụng dịch vụ lưu trữ thư mục và tệp trực tuyến, người dùng sẽ được cung cấp

A. phần mềm khai thác dữ liệu trực tuyến.

B. một ổ đĩa trực tuyến.

C. các thiết bị xử lý dữ liệu.

D. các dịch vụ xử lý dữ liệu.

Câu 21. Hệ điều hành là

A. môi trường để phần cứng khai thác hiệu quả phần mềm ứng dụng.

B. môi trường để phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng.

C. thiết bị để phần cứng khai thác hiệu quả phần mềm ứng dụng.

D. thiết bị để phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng.

Câu 22. Đơn vị GB (Gigabyte) thường được sử dụng để đo lường yếu tố nào trong máy tính?

A. Độ phân giải màn hình.

B. Dung lượng RAM.

C. Tốc độ đường truyền Internet.        

D. Tốc độ CPU.

Câu 23. Thành phần nào trong hệ thống máy tính hoạt động như một lớp trung gian giữa phần cứng và phần mềm ứng dụng?

A. Trình duyệt web.

B. Bộ xử lý đồ họa (GPU).

C. Hệ điều hành.

D. Phần mềm soạn thảo văn bản.

Câu 24. Đâu là ưu điểm của phần mềm khai thác trực tuyến so với phần mềm không chạy trực tuyến?

A. Có nhiều chức năng hơn.

B. Dữ liệu tự động sao lưu về máy tính.

C. Lưu trữ được trên thiết bị nhớ.

D. Nhiều người có thể thao tác đồng thời. 

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Để sử dụng các ứng dụng trên thiết bị di động, người dùng cần phải tải xuống và cài đặt chúng từ kho ứng dụng.

a) Tất cả các ứng dụng trên thiết bị di động đều là miễn phí.

b) Người dùng có thể cài đặt bất kỳ ứng dụng nào trên thiết bị di động của mình.

c) Nên cẩn thận khi cài đặt ứng dụng từ các nguồn không đáng tin cậy.

d) Ứng dụng trên thiết bị di động không thể bị tấn công bởi phần mềm độc hại.

Câu 2. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3. Máy tính có thể kết nối với các thiết bị ngoại vi thông qua cổng kết nối hoặc mạng không dây.

a) Cổng USB là loại cổng kết nối phổ biến nhất hiện nay.

b) Cổng HDMI chỉ có thể truyền tải hình ảnh.

c) Bluetooth là một loại mạng không dây tốc độ cao.

d) Wifi là một loại mạng không dây tầm ngắn.

Câu 4. Thư điện tử là dịch vụ trực tuyến cho phép người dùng gửi và nhận thư điện tử.

a) Thư điện tử không thể được sử dụng để gửi tệp đính kèm.

b) Thư điện tử có thể được sử dụng để giao tiếp với nhiều người cùng một lúc.

c) Thư điện tử không có bất kỳ nguy cơ nào.

d) Thư điện tử là một phương thức giao tiếp nhanh chóng và tiện lợi. 
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)1185664
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)      
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST      

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

1185664

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC    

Bài 1.

Hệ điều hành

Nhận biết

- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC).

- Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.

      
Thông hiểu- Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.      
Vận dụng       

Bài 2.

Thực hành sử dụng hệ điều hành

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân.

- Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân.

- Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động.

      

Bài 3.

Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Nhận biết- Làm quen với phần mềm chạy trên Internet.      
Thông hiểu- Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin.      
Vận dụng       

Bài 4.

Bên trong máy tính

Nhận biết- Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng.      
Thông hiểu- Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT.      
Vận dụng- Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân.      
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị sốNhận biết- Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.      
Thông hiểu- Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng.      
Vận dụng- Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính.      
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    

Bài 6. 

Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.     
Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên InternetNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói.

- Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.

      

Bài 8.

Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng

xã hội

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử.

- Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội.

      

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay