Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 kết nối tri thức (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Khoa học máy tính Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Nhóm chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều hành?

          A. Quản lý thiết bị (CPU, ổ cứng,…).

          B. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu.

          C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.

D. Quản lý tiêu dùng.

Câu 2. Phần mềm nguồn mở là?

A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển.

B. Là một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất.

          C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới.

D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS.

Câu 3. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?

          A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.

          B. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.

          C. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.

D. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10. Ưu điểm của việc lưu trữ thông tin trực tuyến là?

          A. Cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.

          B. Không cho phép chia sẻ thư mục, tệp cho người dùng khác.

          C. Bán được thông tin cho nhau để kiếm tiền.

D. Thích vào thư mục của ai cũng được.

Câu 11. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona.  

B. Virus Corona.   

C. “Virus Corona”. 

D. “Virus”+“Corona”.

Câu 12. Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

          A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.

          B. Thông tin cá nhân.

          C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.

D. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.

Câu 13. Để tạo một tin trên mạng xã hội facebook, sau khi đã nháy chuột vào biểu tượng Menu kenhhoctap, trong mục Tạo, chọn:

          A. kenhhoctap    B. kenhhoctap    C. kenhhoctap    D. kenhhoctap

Câu 14. Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:

          A. Không được phép sử dụng gmail.

          B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân.

          C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ.

D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?

A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa.

B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư.

          C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết.

D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa.

Câu 16. Việc mã hóa thông tin thành dữ liệu nhị phân được gọi là gì?

A. Sao chép thông tin.

B. Biểu diễn thông tin.

C. Chuyển hóa thông tin. 

D. Biến đổi thông tin.

Câu 17. Bộ phận thực hiện tất cả các phép tính trong máy là

A. bộ số học và logic.               

B. bộ nhớ trong.              

C. bộ điều khiển.

D. bộ tính toán.

Câu 18. Dịch vụ lưu trữ đám mây nào dưới đây cho phép người dùng lưu trữ tệp tin trực tuyến? 

A. YouTube.          B. Google Drive.            C. Google dịch.     D. Google Map.

Câu 19. Thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra là

A. camera.             B. bàn phím.                            C. USB.                D. máy chiếu.

Câu 20. Số biểu diễn trong hệ nhị phân 100112 có giá trị thập phân là

A. 17.                   B. 18.                             D. 19.                   C. 20.

Câu 21. Theo qui tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?

A. 0.                     B. 1.                               D. 11.                   C. 10.

Câu 22. Để biểu diễn các giá trị lôgic “Đúng” và “Sai” tương ứng là?

A. 1 và 0.                       B. 0 và 1.                        C. 1 và 2.              D. 0 và 2.

Câu 23. Chọn phát biểu sai?

          A. p AND q chỉ đúng khi cả p và q đều đúng.

          B. p OR q là đúng khi ít nhất một trong p hoặc q đúng.

          C. p XOR q chỉ đúng khi p và q có giá trị như nhau.

D. NOT p cho giá trị đúng nếu p sai và cho giá trị sai nếu p đúng.

Câu 24. Phương án nào có kết quả sai?

A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0.

B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1.

C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1.     

D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1. 

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành phổ biến nhất trên máy tính cá nhân.

a) Hệ điều hành Windows là hệ điều hành duy nhất trên máy tính cá nhân.

b) Hệ điều hành Windows là hệ điều hành mã nguồn mở.

c) Hệ điều hành Windows có nhiều phiên bản khác nhau.

d) Hệ điều hành Windows không thể chạy trên máy tính Mac.

Câu 2. Phần mềm chạy trên Internet là phần mềm cho phép sử dụng qua Internet mà không cần phải cài đặt vào máy tính.

a) Phần mềm chạy trên Internet chỉ có thể được sử dụng trên máy tính cá nhân.

b) Phần mềm chạy trên Internet yêu cầu phải có kết nối Internet.

c) Phần mềm chạy trên Internet không thể được sử dụng ngoại tuyến.

d) Phần mềm chạy trên Internet không có bất kỳ ưu điểm nào so với phần mềm truyền thống.

Câu 3. C.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet là kỹ năng quan trọng giúp người dùng tìm thấy thông tin mình cần một cách nhanh chóng và hiệu quả.

a) Google là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất hiện nay.

b) Không cần phải sử dụng từ khóa khi tìm kiếm thông tin trên Internet.

c) Kết quả tìm kiếm trên Internet luôn luôn chính xác.

d) Có thể sử dụng các toán tử để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin trên Internet. 
  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

 .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)1185664
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)      
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST      

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

1185664

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC    

Bài 1.

Hệ điều hành

Nhận biết

- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC).

- Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.

      
Thông hiểu- Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.      
Vận dụng       

Bài 2.

Thực hành sử dụng hệ điều hành

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của hệ điều hành cho máy tính cá nhân.

- Sử dụng được một vài tiện ích của hệ điều hành nâng cao hiệu quả của máy tính cá nhân.

- Sử dụng được một vài tiện ích cơ bản của hệ điều hành trên thiết bị di động.

      

Bài 3.

Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Nhận biết- Làm quen với phần mềm chạy trên Internet.      
Thông hiểu- Trình bày được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn mở với phần mềm thương mại; nêu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin.      
Vận dụng       

Bài 4.

Bên trong máy tính

Nhận biết- Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng.      
Thông hiểu- Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT.      
Vận dụng- Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân.      
Bài 5. Kết nối máy tính với các thiết bị sốNhận biết- Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.      
Thông hiểu- Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng.      
Vận dụng- Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính.      
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    

Bài 6. 

Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.     
Bài 7. Thực hành tìm kiếm thông tin trên InternetNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị số thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc bằng tiếng nói.

- Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.

      

Bài 8.

Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng

xã hội

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử.

- Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội.

      

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 11 định hướng khoa học máy tính kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay