Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em biết, bánh chưng tượng trưng cho điều gì?
A. Lửa
B. Trời
C. Đất
D. Mưa
Câu 2 (0,5 điểm). Tên tỉnh, thành phố được kí hiệu bằng chữ màu
A. Tím
B. Nâu
C. Đen
D. Đỏ
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có số dân
A. Hơn 13 triệu người (năm 2020)
B. Hơn 16 triệu người (năm 2020)
C. Hơn 15 triệu người (năm 2020)
D. Hơn 14 triệu người (năm 2020)
Câu 4 (0,5 điểm). Khoáng sản là gì?
A. Khoáng sản là khoáng vật, khoáng chất.
B. Khoáng sản là thứ có ích được tích tụ trong tự nhiên ở thể rắn, lỏng, khí, tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật , khoáng chất ở bãi thải của mỏ.
C. Khoáng sản là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ trong tự nhiên ở thể rắn, lỏng, khí, tồn tại trong lòng đất.
D. Khoáng sản là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ trong tự nhiên ở thể rắn, lỏng, khí, tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật , khoáng chất ở bãi thải của mỏ.
Câu 5 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có địa hình chủ yếu là
A. Sa mạc
B. Đồng bằng
C. Đồi núi
D. Thảo nguyên
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là dân tộc sinh sống chủ yếu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái.
B. Ê đê.
C. Mường.
D. Dao.
Câu 7 (0,5 điểm). Giỗ tổ Hùng Vương diễn ra vào ngày
A. 10/3 dương lịch hàng năm
B. 10/3 âm lịch hàng năm
C. 10/4 âm lịch hàng năm
D. 10/4 dương lịch hàng năm
Câu 8 (0,5 điểm). Lễ hội Gầu Tào là của dân tộc nào?
A. Mường
B. Thái
C. Mông
D. Dao
Câu 9 (0,5 điểm). Có những dạng địa hình nào?
A. Độ cao, độ dốc của núi
B. Độ cao, các dạng đất
C. Độ thấp, các dạng địa hình khác
D. Đồng bằng, cao nguyên, sa mạc, hoang mạc,…
Câu 10 (0,5 điểm). Khi kể lại câu chuyện về một trong những danh nhân của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên danh nhân, quá trình hoạt động của danh nhân gắn với những câu chuyện (nội dung, ý nghĩa của câu chuyện).
B. Nhận xét, đánh giá về những mặt hạn chế mà danh nhân chưa làm được.
C. Năm sinh, năm mất của danh nhân.
D. Quê quán của danh nhân.
Câu 11 (0,5 điểm). Dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
A. Phân bố khá đồng đều.
B. Thưa thớt, phân bố không đồng đều
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân bố tập trung ở ngoại ô.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm thiên nhiên về địa hình, khí hậu, sông ngòi và khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, việc người dân Việt Nam hằng năm tổ chức Lễ giỗ Tổ Hùng Vương có ý nghĩa gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | |||||||||
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | |||||||||
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2,5 |
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | 2 | 0 | ||||
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C2 | ||
Kết nối | 1 | C13 | ||||
Vận dụng | ||||||
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 4 | 0 | ||||
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | Nhận biết | Xác định đượcvị trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Mô tả được một số nét chính về tự nhiên của địa phương. - Trình bày được một số hoạt động kinh tế ở địa phương. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | ||||||
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | Nhận biết | Mô tả được một số nét về văn hoá của địa phương. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Lựa chọn và giới thiệu một món ăn, một loại trang phục hoặc một lễ hội tiêu biểu ở địa phương. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | ||||||
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 9 | 2 | ||||
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Xác định được vị trí địa lí, một số địa danh tiêu biểu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Mô tả được một trong những đặc điểm thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Kể được tên một số dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Nhận xét về sự phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | ||||||
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được Lồng Tồng là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của dân tộc Tày, Nùng, thường bắt đầu vào những ngày đầu của năm mới. - Nhận biết được loại hình múa hát dân gian ở vùng núi phía Bắc. | 2 | 1 | C6, C8 | C1 (TL) |
Kết nối | Nêu được câu không thể hiện một trong những mục đích của những người đến chợ phiên vùng cao. | 1 | C14 | |||
Vận dụng | ||||||
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | - Xác định được vị trí của khu di tích đền Hùng. - Xác định được một số công trình kiến trúc chính trong quần thể di tích Đền Hùng. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Trình bày được những nét sơ lược về lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Kể lại được một số truyền thuyết có liên quan đến Hùng Vương. | 1 | 1 | C12 | C2 (TL) | |
Vận dụng |