Đề thi giữa kì 1 tin học 10 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 10 cánh diều giữa kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn tin học 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 10 – CÁNH DIỀU
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1 (NB A.1): Trong lưu trữ và trao đổi thông tin của con người thì:
- Dữ liệu và thông tin là hình thức thể hiện
- Dữ liệu và thông tin là nội dung
- Dữ liệu là nội dung và thông tin là hình thức thể hiện
- Dữ liệu là hình thức thể hiện và thông tin là nội dung
Câu 2 (NB A.1): Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì?
- Dạng hình ảnh
- Dạng chữ
- Dạng hình ảnh và chữ
- Dạng số
Câu 3 (TH A.1): Một hôm Lan đi đến nhà An chơi, qua hỏi thăm người đi đường, Lan biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được nhà An thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều An nhận biết được gọi là
- vật mang tin
- dữ liệu
- thông tin
- vật mang tin, thông tin, dữ liệu
Câu 4. (TH A.1): Trong các thiết bị sau, đâu là thiết bị dùng để thu nhận tín hiệu từ thế giới xung quanh và chuyển thành dữ liệu để ghi lại hay gửi đi.
- Máy in
- Máy chiếu
- Máy ảnh
- Chuột
Câu 5. (TH A.1): Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
- Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh, đo huyết áp
- Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
- Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
- Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 6 (NB A.2): Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
- Đồng hồ lịch vạn niên
- Máy giặt
- Điện thoại di động
- Máy tính bỏ túi
Câu 7 (NB A.2): Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau?
- Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu.
- Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin.
- Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao.
- Dữ liệu lớn là mạng toàn cầu Internet.
Câu 8 (NB A.2): Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba gắn liền với sự hình thành và phát triển của:
- Động cơ điện.
- Máy tính điện tử và dây truyền tự động hoá.
- Trí tuệ nhân tạo, người máy và các thiết bị thông minh.
- Động cơ đốt trong, động cơ bằng thuỷ lực.
Câu 9 (NB A.2): Đổi đơn vị: 1024 KB = ?GB
- 1024
- 10242
- 1
- 1024-1
Câu 10 (TH A.2): Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính:
- 5
- 3
- 7
- 4
Câu 11 (TH A.2): Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu dưới đây:
- Máy tính tính toán rất nhanh.
- Máy tính có thể lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ.
- Máy tính có khả năng làm việc tự động và chính xác.
- Máy tính có thể thay thế con người trong tất cả các hoạt động
Câu 12 (TH A.2): Cho dòng chữ: i5, 11400 H2 2.7GHZ Thông số 2.7GHZ thể hiện điều gì?
- Tốc độ bộ xử lý
- Khả năng lưu trữ bộ nhớ trong.
- Tốc độ lưu trữ của bộ nhớ
- Tốc độ xuất dữ liệu của thiết bị ra.
Câu 13 (NB B.1): Doanh nghiệp số là cụm từ dùng để chỉ:
- Các doanh nghiệp sử dụng máy tính trong sản xuất – kinh doanh
- Các doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất kinh doanh
- Các doanh nghiệp sử dụng lượng dữ liệu lớn trong sản xuất kinh doanh
- Các doanh nghiệp sử dụng linh kiện điện tử trong sản xuất kinh doanh
Câu 14 (NB B.1) Đâu không phải là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây hiện nay?
- Dịch vụ lưu trữ
- Dịch vụ thư tín điện tử
- Dịch vụ cung cấp máy chủ, dịch vụ Web Hosting
- Dịch vụ sửa chữa phần cứng tại nhà
Câu 15 (NB B.1): Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại:
- E-learning
- Nguồn học liệu mở
- E-Government
- OpenCourseWare
Câu 16 (NB B.1): Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?
- Giảm chi phí
- Dễ sử dụng, tiện lợi
- Tăng lao động
- An toàn dữ liệu
Câu 17 (NB B.1): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm?
- Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng .
- Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
- Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng.
- Phần cứng, nền tảng, phần mềm.
Câu 18 (TH B.1): Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ khi sử dụng mạng Internet?
- Máy tính
- Dây cáp mạng
- Tường lửa
- Phần mềm soạn thảo
Câu 19 (TH B.1): Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây?
- Trả phí
- Miễn phí
- Trả phí một phần
- Miễn phí một phần
Câu 20 (TH B.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet?
- Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN.
- Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố.
- Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu.
- Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia.
Câu 21 (TH B.2): Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống trong đoạn nội dung sau:
Chuyển đổi số là việc sử dụng … và … để thay đổi một cách tổng thể và toàn diện tất cả các khía cạnh của đời sống kinh tế - xã hội, tái định hình cách chúng ta sống, làm việc và liên hệ với nhau:
- máy tính / công nghệ số
- dữ liệu / công nghệ số
- internet / máy tính
- tin học / dữ liệu
Câu 22 (TH B.2): Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của một mật khẩu mạnh?
- Các chữ số
- Các chữ cái thường
- Các chữ cái hoa
- Chữ hoa, chữ thường, chữ số và ký tự đặc biệt
Câu 23 (NB D.1): Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?
- Xuyên tạc các thông tin trên mạng xã hội.
- Mua bản quyền phần mềm diệt virut.
- Chụp ảnh các bạn cùng lớp rồi đưa thông tin không chính xác lên Facebook.
- Ứng xử thiếu văn hóa.
Câu 24 (NB D.1): Điều 8 khoản 1 Luật an ninh mạng cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành vi nào sau đây?
- Chia sẻ tài liệu qua mạng.
- Gửi thư điện tử.
- Tạo nhóm trao đổi thông tin.
- Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội.
Câu 25 (NB D.1): Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet?
- Bắt nạt qua mạng.
- Gửi thư điện tử.
- Đăng tải thông tin cần thiết.
- Tham gia khóa học trực tuyến.
Câu 26 (NB D.1): Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?
- Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
- Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
- Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
- Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.
Câu 27 (TH D.1): Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
- Tải về máy của mình để đọc.
- Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
- Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
- Kể lại câu chuyện cho bạn khác nghe.
Câu 28 (TH D.1): Một người mua một khóa học cho một nhóm bạn được xem là
- Vi phạm pháp luật.
- Không vi phạm gì.
- Vi phạm đạo đức.
- Vi phạm bản quyền.
- PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1: (VD B.2) (2 điểm) Khi bật máy tính lên An không tìm thấy những tệp dữ liệu của mình đâu nữa, thay vào đó trong thư mục xuất hiện những tệp có tên lạ. Sau đó, máy tính thường xuyên báo lỗi trong khi hoạt động, một số trình ứng dụng hoạt động không ổn định có lúc chạy được nhưng có lúc lại báo lỗi và yêu cầu khởi động lại. Những dấu hiệu đó báo hiệu điều gì? Em hãy cho An 1 số lời khuyên để hạn chế những dấu hiệu đó khi sử dụng máy tính.
Bài 2: (VDC D.1) (1 điểm) Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email, địa chỉ nhà bị rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp những nguy cơ gì?
……………………. Hết ………………………
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 sách cánh diều
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức | 1. Dữ liệu, thông tin và xử lý thông tin | 4 | 2 | 6 | 15 % (1,5 điểm) | |||||||
2. Vai trò của máy tính và các thiết bị thông minh trong nền kinh tế tri thức | 3 | 3 | 6 | 15 % (1,5 điểm) | |||||||||
3. Kĩ năng sử dụng thiết bị số của mỗi công dân. | 1 | 1 | 2,5 % (0,25 điểm) | ||||||||||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | 1. Khái niệm mạng máy tính, Internet, IoT. Phân loại mạng máy tính | 4 | 3 | 1 | 7 | 1 | 35% (3,5 điểm) | |||||
2. Sử dụng dịch vụ web. Tự bảo vệ khi tham gia mạng | 2 | 2 | 5% (0,5 điểm) | ||||||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | 1. Nghĩa vụ tuân thủ pháp lí trong môi trường số | 4 | 2 | 1 | 6 | 1 | 30 % (3,0 điểm) | |||||
Tổng | 16 | 12 | 1 | 1 | 28 | 2 | |||||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 | 10 | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.