Đề thi giữa kì 2 tin học 10 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 10 cánh diều giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn tin học 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi giữa kì 2 tin học 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 tin học 10 cánh diều (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 tin học 10 cánh diều (Đề số 1)

Xem đáp án và tải toàn bộ: Đề thi tin học 10 cánh diều - Tại đây

Ma trận đề thi Giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 (Cánh diều)

 

 

 

 

Chủ đề

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

 

Tổng số câu

 

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

 

 

 

 

 

 

 

Chủ đề

F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

1.       Câu

lệnh      rẽ nhánh

 

4

 

 

3

 

 

 

 

 

 

7

 

17,5 %

(1,75 đ)

2.       Câu

lệnh lặp

4

 

3

 

 

1

 

 

7

1

27,5 %

(2,75 đ)

3.

Chương trình con và       thư viện các chương trình con

có sẵn

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

27,5 %

(2,75 đ)

4.     Kiểu

dữ      liệu xâu kí tự

-     Xử   lí

xâu kí tự

 

 

 

4

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

7

 

 

 

1

 

 

27,5 %

(2,75 đ)

Tổng

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

100%

 

SỞ GD- ĐT …

TRƯỜNG THPT …

 

 

Mã đề thi: 001

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TIN HỌC – KHỐI 10

Bộ: Cánh diều

Thời gian làm bài: 45 phút

(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho biểu thức logic x and y. Biểu thức nhận giá trị True khi nào?

A. Cả x và y đều nhận giá trị True.

B. x nhận giá trị True, y nhận giá trị False.

C. x nhận giá trị False, y nhận giá trị True.

D. Cả x và y đều nhận giá trị False.

Câu 2. Cho x = 5, y = 10. Hãy cho biết biểu thức logic nào nhận giá trị True?

A. 4*x=2*y.

B. (x%5==0) and (y%2==0).

C. (x>2*y) or (x+y >20).

D. x+10 >= y+7.

Câu 3. Em hãy cho biết kết quả của chương trình sau:

>>>a=5

>>>b=10

>>>if a < b:

print(‘True’)

A. 5.

B. 10.

C. True.

D. Flase.

Câu 4. Cho A = 5, B = 10, giá trị logic của điều kiện nào là False?

A. A < B.

B. 2*A == B.

C. A + 5 != B.

D. A + 10 > B + 1.

Câu 5. Trong Python, với cấu trúc if – else thì <câu lệnh hay nhóm câu lệnh 1> được thực hiện khi:

A. Điều kiện sai.

B. Điều kiện đúng.

C. Điều kiện bằng 0.

D. Điều kiện khác 0.

Câu 6. <Điều kiện> trong câu lệnh rẽ nhánh là:

A. Biểu thức tính toán.

B. Biểu thức logic.

C. Biểu thức quan hệ.

D. Các hàm toán học.

Câu 7. Chọn phát biểu đúng: Cho biểu thức: x or y

A. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x và y đều nhận giá trị False.

B. Cho kết quả là True khi x và y đều nhận giá trị True.

C. Đảo giá trị của x và y cho nhau.

D. Cho kết quả là False khi và chỉ khi x hoặc y nhận giá trị False.

Câu 8. Hàm range(101) sẽ tạo ra:

A. Một dãy số từ 0 đến 100

B. Một dãy số từ 1 đến 101

C. 101 số ngẫu nhiên

D. Một dãy số ngẫu nhiên 101

Câu 9. Cú pháp đúng của câu lệnh lặp for:

A. For <biến chạy> in range(m, n):

Khối lệnh cần lặp

B. For <biến chạy> in range(m, n):

Khối lệnh cần lặp

C. For <biến chạy> in:

Khối lệnh cần lặp

D. For <biến chạy> range(m, n):

Khối lệnh cần lặp

Câu 10. Kết quả của đoạn chương trình sau:

s = 0

for i in range(1, 10):

s = s + i

print(s)

A. 55.

B. 45.

C. 11.

D. 10.

Câu 11. Trong Python có mấy dạng lặp:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 12. Cho đoạn chương trình sau:

s=0 i=1

while i<=5:

s=s+1

i=i+1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của s là:

A. 9.

B. 15.

C. 5.

D. 10.

Câu 13. <Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là:

A. Hàm toán học.

B. Biểu thức logic.

C. Biểu thức quan hệ.

D. Biểu thức tính toán.

Câu 14. Cho đoạn chương trình sau:

for i in range(6):

print(i)

Trong đoạn chương trình trên vòng lặp được thực hiện bao nhiêu lần?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 15. Từ khóa dùng để khai báo hàm trong Python là?

A. def.

B. procedure.

C. return.

D. function.

Câu 16. Phát biểu nào chính xác khi nói về hàm trong Python?

A. Mỗi hàm chỉ được gọi một lần

B. Người viết chương trình không thể tự tạo các hàm

C. Không thể gọi một hàm trong một hàm khác

D. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình

Câu 17. Chọn phát biểu không đúng?

A. Phần thân hàm (gồm các lệnh mô tả hàm) phải viết lùi vào theo quy định của Python.

B. Theo sau tên hàm có thể có hoặc không có các tham số.

C. Không thể gọi một chương trình con trong Python là một hàm.

D. Để sử dụng hàm cần khai báo hàm và viết lời gọi thực hiện.

Câu 18. Hàm trong Python được khai báo theo mẫu:

A. def tên_hàm(tham số)

Các lệnh mô tả hàm

B. def tên_hàm(tham số)

Các lệnh mô tả hàm

C. def tên_hàm()

Các lệnh mô tả hàm

D. def (tham số)

Các lệnh mô tả hàm

Câu 19. Thư viện math cung cấp:

A. Thủ tục vào ra của chương trình.

B. Hỗ trợ việc tạo ra các lựa chọn ngẫu nhiên

C. Các hằng và hàm toán học.

D. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ dữ liệu

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ không có lệnh return.

B. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ có lệnh return và theo sau là dãy giá trị trả về.

C. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ là dãy các lệnh tính giá trị và không có lệnh return.

D. Nếu là hàm có kết quả thì trong thân hàm sẽ duy nhất lệnh return.

Câu 21. Khi sử dụng hàm sqrt() ta cần khai báo thư viện:

A. math.

B. ramdom.

C. zlib.

D. datetime.

Câu 22. Xâu kí tự trong Python là:

A. Một kí tự.

B. Một dãy các số.

C. Một dãy các kí tự.

D. Một giá trị bất kì.

Câu 23. Độ dài của xâu được tính thông qua lệnh:

A. len()

B. range()

C. append()

D. for

Câu 24. Cho chương trình sau:

y = “Trúc xin trúc mọc sân đình” x1 = “sân đình”

x2 = “bờ ao” print(y.replace(x1,x2))

Kết quả của chương trình trên là:

A. Trúc xinh trúc mọc sân đình.

B. Trúc xinh trúc mọc sân đình bờ ao.

C. Trúc xinh trúc mọc bờ ao.

D. Trúc xinh trúc mọc bờ ao sân đình.

Câu 25. Kết quả của đoạn lệnh sau là

A. c.

B. h.

C. à.

D. o.

Câu 26. Để khai báo dữ liệu kiểu xâu thì dữ liệu phải được khai báo trong cặp ngoặc nào sau đây:

A. Cặp dấu ngoặc vuông []

B. Cặp dấu ngoặc tròn ()

C. Cặp dấu ngoặc móc {}

D. Cặp dấu nháy đơn ‘’ hoặc cặp dấu nháy kép

Câu 27. Để thay thế từ hoặc cụm từ bằng từ hoặc cụm từ khác, ta sử dụng hàm nào?

A. find()

B. len()

C. replace()

D. remove()

Câu 28. Cho xâu st=’abc’. Hàm len(st) có giá trị là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. (1 điểm) Xét bài toán: Cho xâu s nhập vào từ bàn phím. Người ta thay kí tự ở vị trí chẵn trong xâu bằng kí tự “*”.

Chú ý: Vị trí các kí tự trong xâu được đánh số bắt đầu từ 0. Hãy tìm lỗi trong chương trình sau và đề xuất một cách sửa.


Câu 3. (1 điểm) Với hàm BCNN được xây dựng ở chương sau đây (Hình 1), trong những dòng lệnh có sử dụng hàm BCNN, dòng lệnh nào đúng, dòng lệnh nào sai và tại sao?


Hình 1. Chương trình về hàm bội chung nhỏ nhất

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay