Đề thi giữa kì 1 tin học 10 cánh diều (Đề số 10)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Tin học 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 10 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1: Câu trả lời nào đúng và đầy đủ nhất về byte?

A. Là một đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bít.

B. Là lượng tin đủ mã hoá một chữ trong một bảng chữ cái nào đó.

C. Là một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính.

D. Là một dãy 8 chữ số.

Câu 2: 1GB bằng bao nhiêu KB?

A. 1024 KB

Β. 1048576 KB

C. 2048 KB

D. 1000000 KB

Câu 3: Thiết bị số là

A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.

B. thiết bị có thể xử lí thông tin.

C. máy tỉnh điện tử.

D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.

Câu 4: Thiết bị nào dưới đây không là thiết bị số?

A. Robot lau nhà.

B. Máy ảnh chụp bằng phim.

C. Máy tính xách tay.

D. Thẻ nhớ.

Câu 5: Em hãy chọn phương án sai.

A. Thiết bị thông minh là thiết bị số.

B. Thiết bị số là thiết bị thông minh.

C. Thiết bị thông minh có thể làm việc một cách tự chủ.

D. Thiết bị thông minh có thể tương tác với người sử dụng hay các thiết bị thông minh khác.

Câu 6: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?

A. Đồng hồ lịch vạn niên

B. Camera kết nối Internet

C. Máy fax truyền tài liệu qua đường điện thoại.

D. Máy ảnh số.

Câu 7: Hệ điều hành nào sau đây không dùng trên máy tính?

A. WINDOWS.              

B. MS DOS.          

C. UNIX.    

D. ANDROID.

Câu 8: Một số thành tự phát triển của Tin học là

A. Hệ điều hành, Mạng và Internet, Các ngôn ngữ lập trình bậc cao.

B. Hệ điều hành, Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, Tự động hóa.

C. Hệ điều hành, Mạng và Internet, Giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật.

D. Mạng và Internet, Các ngôn ngữ lập trình bậc cao, Tự động hóa.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.

B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.

C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.

D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát Wifi.

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.

B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.

C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.

D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.

Câu 11: Phương án nào không phải là nhà cung cấp dịch vụ Internet hiện nay?

A. Viettel.                       B. FPT.                           C. VINA.                        D. VNPT.

Câu 12: Các dịch vụ đám mây là

A. Google Docs, Google Drive, Dropbox.

B. Gmail, Google Drive, Zoom.

C. Google Drive, Dropbox, Báo điện tử.

D. Gmail, Báo điện tử, Zoom.

Câu 13: Phương án nào sau đây không phải là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây?

A. Cho thuê phần mềm ứng dụng.

B. Cho thuê thiết bị.

C. Cho thuê nên tảng.

D. Cho thuê hạ tầng.

Câu 14: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 20: Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm bản quyền?

A. Em dùng nhờ một phần mềm trên máy tính của bạn.

B. Em mượn tài khoản khóa học trực tuyến của bạn để cùng học.

C. Em sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.

D. Em mua đĩa CD nhạc mới nhất của Sơn Tùng MTP và mở cho cả lớp cùng nghe.

Câu 21: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?

A. Khi dịch một tài liệu.

B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.

C. Khi chuẩn đoán bệnh.

D. Khi phân tích tâm lí một con người.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của thiết bị số?

A. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ.

B. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn.

C. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục.

D. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác.

Câu 23: Thảm họa Sâu WannaCry tống tiền bằng cách mã hóa toàn bộ thông tin có trên đĩa cứng và đòi tiền chuộc mới cho phần mềm hóa giải, diễn ra vào năm nào?

A. 2018.                         B. 2019.                         C. 2017.                         D. 2016.

Câu 24: IoT (Internet of Things) là:

A. Kết nối Internet.

B. Điện toán đám mây.

C. Kết nối vạn vật.

D. Trí tuệ nhân tạo.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Thế giới rộng lớn quanh ta với con người, sự vật, sự việc,... đa dạng là nguồn thông tin vô tận.

a) Thông tin là dữ liệu đã được xửlý và có ý nghĩa.

b) Dữ liệu và thông tin là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau.

c) Xử lý thông tin là quá trình biến đổi dữ liệu để thu được thông tin.

d) Máy tính không thể xử lý thông tin nếu không có phần mềm.

Câu 2. Tin học có vai trò quan trọng trong xã hội hiện đại.

a) Tin học chỉ được ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

b) Tin học giúp tự động hóa nhiều quy trình sản xuất.

c) Tin học không có ảnh hưởng gì đến hoạt động giao tiếp cộng đồng.

d) Sự phát triển của Tin học không liên quan gì đến sự phát triển của các thiết bị số.

Câu 3. Đồng hồ thông minh là thiết bị trợ giúp số cá nhân có thể đeo trên cổ tay.

a) Đồng hồ thông minh không có khả năng kết nối Internet.

b) Đồng hồ thông minh có thể được sử dụng để theo dõi sức khỏe.

c) Đồng hồ thông minh không thể được sử dụng để nghe nhạc.

d) Đồng hồ thông minh có thể thay thế hoàn toàn điện thoại thông minh.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 10 - CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: TIN HỌC 10 - CÁNH DIỀU

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)935664
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)25    
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST      

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

1185664

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 10 - CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

TIN HỌC VÀ XỬ LÍ THÔNG TIN

    

Bài 1.

Dữ liệu, thông tin và xử lí thông tin

Nhận biết

- Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì.

- Biết được xử lí thông tin là gì.

      
Thông hiểu- Phân biệt được thông tin và dữ liệu, nêu được ví dụ minh hoạ.      
Vận dụng       

Bài 2. 

Sự ưu việt của máy tính và những thành tựu của tin học

Nhận biết

- Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số.

- Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở một số mốc thời gian để minh hoạ sự phát triển của ngành tin học.

      
Thông hiểu       
Vận dụng- Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu.      

Bài 3.

Thực hành sử dụng thiết bị số

Nhận biết       
Thông hiểu      
Vận dụng

- Biết được các thao tác sử dụng máy tính đúng cách và thực hiện được các thao tác đó.

- Sử dụng được các chức năng cơ bản của điện thoại thông minh.

      

Bài 4. Tin học

Trong phát triển kinh tế – xã hội

Nhận biết

- Nhận biết được một vài thiết bị số thông dụng khác ngoài máy tính để bàn và máy tính xách tay, giải thích được các thiết bị đó cũng là những hệ thống xử lí thông tin.

- Nêu được đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

      
Thông hiểu

- Trình bày được những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ.

- Giải thích được vai trò của những thiết bị thông minh đối với sự phát triển của xã hội và cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

      
Vận dụng       

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

INTERNET HÔM NAY VÀ NGÀY MAI

    

Bài 1. 

Mạng máy tính với cuộc sống

Nhận biết- Nêu được những nguy cơ và tác hại mà Internet có thể gây ra. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.      
Thông hiểu

- Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc mà mạng máy tính đem lại.

- Trình bày được sơ lược về phần mềm độc hại. Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại.

      
Vận dụng       
Bài 2. Điện toán đám mây và Internet vạn vậtNhận biết

- Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho người dùng.

- Nêu được khái niệm Internet vạn vật (Internet of Things – IoT).

      
Thông hiểu

- So sánh được mạng LAN và Internet.

- Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong cuộc sống mà loT đem lại. Phát biểu được ý kiến cá nhân về ích lợi của IoT.

      
Vận dụng       

Bài 3.

Thực hành một số ứng dụng của mạng máy tính

Nhận biết       
Thông hiểu- Hiểu rõ hơn dịch vụ Điện toán đám mây thông qua việc sử dụng một dịch vụ đơn giản.      
Vận dụng

- Sử dụng được một số chức năng xử lí thông tin trên máy tính cá nhân và thiết bị số, ví dụ, dịch tự động văn bản hay tiếng nói.

- Khai thác được một số nguồn học liệu mở trên Internet.

- Thực hiện được một số cách đề phòng tác hại từ Internet.

- Thực hiện được một vài cách thông dụng để tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.

- Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại.

      

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ

TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

NGHĨA VỤ TUÂN THỦ PHÁP LÍ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

    
Bài 1. Tuân thủ pháp luật trong môi trường sốNhận biết 

- Nêu được một số vấn đề nảy sinh về pháp luật, đạo đức, văn hoá khi việc giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến.

- Nêu được ví dụ minh hoạ sự vi phạm bản quyền thông tin và sản phẩm số. Qua ví dụ đó giải thích được sự vi phạm đã diễn ra thế nào và có thể dẫn tới hậu quả gì.

- Nêu được ví dụ về những tác hại của việc chia sẻ và phổ biến thông tin một cách cần.

     
Thông hiểu 

- Trình bày và giải thích được một số nội dung cơ bản của Luật Công nghệ thông tin, Nghị định về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin, Luật An ninh mạng. Nêu được ví dụ minh hoạ.

- Giải thích được một số khía cạnh pháp lí của vấn đề bản quyền, của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ.

     
Vận dụng       
Bài 2. Thực hành vận dụng một số điều luật về chia sẻ thông tin trong môi trường sốNhận biết - Nêu được một vài biện pháp đơn giản và thông dụng để nâng cao tính an toàn và hợp pháp của việc chia sẻ thông tin trong môi trường số.     
Thông hiểu       
Vận dụng - Vận dụng được Luật và Nghị định về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin, Luật An ninh mạng để xác định được tính hợp pháp của một hành vi nào đó trong lĩnh vực quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin.     

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay