Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Em nên chọn mật khẩu như thế nào để đảm bảo an toàn?
A. Mật khẩu là ngày sinh của em.
B. Mật khẩu là tên của em.
C. Mật khẩu giống nhau cho tất cả các tài khoản.
D. Mật khẩu có ít nhất 8 ký tự, bao gồm chữ cái, số và ký tự đặc biệt.
Câu 2: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản. B. Âm thanh. C. Hình ảnh. D. Dãy bit.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
B. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
C. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
Câu 4: Mục đích của việc sao lưu dữ liệu là gì?
A. Tiết kiệm điện năng.
B. Phòng tránh mất dữ liệu khi gặp sự cố.
C. Giúp máy tính chạy nhanh hơn.
D. Tăng dung lượng lưu trữ của máy tính.
Câu 5: Lợi ích của việc học trực tuyến là gì?
A. Tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại.
B. Học mọi lúc mọi nơi.
C. Tiếp cận nhiều nguồn tài liệu phong phú.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 6: Website nào sau đây thường chứa nhiều thông tin không đáng tin cậy?
A. Website của các tổ chức quốc tế.
B. Website của các trường đại học.
C. Website có nhiều quảng cáo và nội dung giật gân.
D. Website của các cơ quan chính phủ.
Câu 7: Theo Nghị định 15/2020/NĐ-CP về Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử, hành vi “Quảng cáo, tuyên truyền, chia sẻ thông tin về hàng hoá, dịch vụ bị cấm” sẽ bị phạt bao nhiêu tiền?
A. Từ 5 000 000 đồng đến 10 000 000.
B. Từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000.
C. Từ 15 000 000 đồng đến 35 000 000.
D. Từ 20 000 000 đồng đến 40 000 000.
Câu 8: 2GB bằng bao nhiêu KB?
A. 2097152 KiloByte.
B. 2048 KiloByte.
C. 1048576 KiloByte.
D. 2000 KiloByte.
Câu 9: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15: Việc sử dụng thiết bị số quá nhiều có thể gây ra những tác hại gì?
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe: mỏi mắt, đau lưng, béo phì.
B. Giảm khả năng giao tiếp xã hội.
C. Ảnh hưởng đến giấc ngủ.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 16: Internet vạn vật (IoT) có thể được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Nhà thông minh, thành phố thông minh, nông nghiệp thông minh.
B. Giao thông vận tải, y tế, sản xuất.
C. Cả hai đáp án trên.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 17: Một số ứng dụng của trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?
A. Xe tự lái, robot, nhận diện khuôn mặt.
C. Xe tự lái, robot, đồng hồ lịch vạn niên.
B. Máy tính, điện thoại, tivi.
D. Tivi, robot, nhận diện khuôn mặt.
Câu 18: Chơi game online có thể dẫn tới nguy cơ cao nhất là
A. lộ thông tin cá nhân.
B. phần mềm độc hại.
C. Nghiện mạng.
D. tin giả.
Câu 19: Ngoài virus máy tính, còn có những loại phần mềm độc hại nào khác?
A. Gián điệp, mã độc tống tiền.
B. Phần mềm diệt virus.
C. Hệ điều hành.
D. Trình duyệt web.
Câu 20: Hệ điều hành nào sau đây không dùng trên điện thoại?
A. WINDOWS PHONE.
B. MS DOS.
C. ANDROID.
D. IOS.
Câu 21: Em nên làm gì khi phát hiện bạn bè chia sẻ thông tin sai sự thật trên mạng xã hội?
A. Chia sẻ lại thông tin đó.
B. Nhắn tin góp ý với bạn.
C. Báo cáo với nhà cung cấp dịch vụ.
D. Làm ngơ.
Câu 22: Em nên làm gì khi nghi ngờ máy tính của mình bị nhiễm virus?
A. Tắt máy tính và không sử dụng nữa.
B. Cài đặt thêm nhiều phần mềm diệt virus.
C. Format ổ cứng ngay lập tức.
D. Chạy phần mềm diệt virus để quét toàn bộ hệ thống.
Câu 23: 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau?
A. 8. B. 65536. C. 256. D. 255.
Câu 24: Em nên làm gì khi nhận được email từ người lạ có chứa tệp tin đính kèm?
A. Trả lời email để hỏi rõ thông tin.
B. Chuyển tiếp email cho bạn bè.
C. Xóa email đó ngay.
D. Mở tệp tin đính kèm ngay lập tức.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Kết nối vạn vật (IoT) là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau thông qua mạng Internet.
a) IoT cho phép thu thập và xử lý dữ liệu tự động, tức thời trên diện rộng.
b) IoT không có vai trò gì trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
c) Các thiết bị thông minh không thể kết nối với nhau mà không có Internet.
d) IoT có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như giao thông vận tải, y tế, nông nghiệp.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Khi Hoa bị ốm, mẹ Hoa đo nhiệt độ cho Hoa bằng nhiệt kế. Nhiệt kế hiển thị kết quả là 38 độ C.
a) Con số 38 độ C là thông tin.
b) Mẹ Hoa không thể biết được Hoa có bị sốt hay không thông qua việc đo nhiệt độ.
c) Con số 38 độ C là dữ liệu.
d) Con số 38 độ C cho biết Hoa đang bị sốt.
Câu 4. Trí tuệ nhân tạo (AI) là một trong những thành tựu quan trọng của Tin học, đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
a) AI là khả năng của máy tính thực hiện các nhiệm vụ mà con người không thể làm được.
b) Robot không thể hoạt động mà không có AI.
c) AI không có vai trò gì trong lĩnh vực giáo dục.
d) AI có thể được ứng dụng trong y tế để chẩn đoán bệnh.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 9 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 5 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì. - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin và dữ liệu. | |||||||
Vận dụng | - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu. | |||||||
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học.. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | Nhận biết | - Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông. - Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | Nhận biết | - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 9. An toàn trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). | |||||||
Vận dụng | - Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. | |||||||
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | Nhận biết | - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. | |||||||
Vận dụng |