Đề thi giữa kì 1 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Tin học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Theo Nghị định 131/2013/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan, hành vi tiết lộ thông tin thuộc danh mục bí mật nhà nước, bí mật đời tư của cá nhân và bí mật khác mà chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự sẽ bị phạt bao nhiêu tiền?
A. Từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000.
B. Từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000.
C. Từ 15 000 000 đồng đến 35 000 000.
D. Từ 25 000 000 đồng đến 40 000 000.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.
C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
D. Thông tin không có tính toàn vẹn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là SAI?
A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau thành một hệ thống.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
D. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
Câu 4: Chọn phương án SAI
Khi việc giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến, sẽ có một số vấn đề nảy sinh:
A. Giao tiếp mặt đối mặt trong thực tế sẽ bị loại bỏ.
B. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
C. Ứng xử thiếu văn hóa.
D. Phát tán thư điện tử, tin nhắn rác.
Câu 5: Đặc tính nào sau đây KHÔNG PHẢI của thiết bị số?
A. Có khả năng lưu trữ và xử lí cảm xúc.
B. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn.
C. Có khả năng truyền tin với tốc độ nhanh.
D. Có khả năng xử lí thông tin nhanh và chính xác.
Câu 6: Chức năng nào KHÔNG PHẢI là chức năng cơ bản của điện thoại thông minh?
A. Nghe, gọi.
C. Truy cập Internet.
B. Chụp ảnh, quay phim.
D. Rút tiền mặt.
Câu 7: Để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại, ta sử dụng phần mềm
A. Unikey. B. Norton Ghost. C. Kaspersky. D. Chrome.
Câu 8: Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng.
B. Lừa người sử dụng tải phần mềm.
C. Gán mình vào một tệp khác để khi tệp đó được sử dụng thì phát tán.
D. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành.
Câu 9: Chọn phương án SAI
Tác hại của việc chia sẻ và phổ biến thông tin cá nhân một cách bất cẩn là
A. dễ dàng nộp thuế thu nhập cá nhân qua ứng dụng của Tổng cục Thuế.
B. kẻ xấu lấy thông tin cá nhân của nạn nhân để vay tiền với lãi suất cao và nạn nhân trở thành “con nợ”.
C. kẻ xấu thu thập, đánh cắp thông tin cá nhân để tống tiền nạn nhân.
D. nạn nhân có thể bị những kẻ xấu giả danh để lừa đảo.
Câu 10: Kinh tế tri thức là gì?
A. Là nền kinh tế dựa trực tiếp vào sức lao động của con người để tạo ra của cải vật chất.
B. Là nền kinh tế tạo ra và sử dụng tri thức trong mọi lĩnh vực.
C. Là nền kinh tế dựa trực tiếp vào việc tạo ra, phân phối và sử dụng tri thức.
D. Là nền kinh tế dựa trực tiếp vào việc tạo ra, phân phối, sử dụng tri thức và thông tin.
Câu 11: Luật An ninh mạng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua vào thời gian nào?
A. Tháng 1 năm 2019.
B. Tháng 6 năm 2018.
C. Tháng 6 năm 2019.
D. Tháng 1 năm 2018.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A. Dữ liệu là thông tin.
B. RAM là bộ nhớ ngoài.
C. Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
D. Một byte có 8 bits.
Câu 13: Khẳng định nào sai trong các phương án sau?
A. Khả năng “bắt chước” của thiết bị thông minh nói riêng và của máy móc nói chung được gọi chung là trí tuệ nhân tạo.
B. Cách mạng công nghiệp 4.0 gắn liền với sự ra đời và phát triển của máy tính
C. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử có thể hoạt động một cách tự chủ trong một mức độ nhất định nhờ các phần mềm điều khiển được cài đặt sẵn.
D. IoT là việc kết nối các thiết bị thông minh với nhau nhằm thu thập và xử lí thông tin một cách tự động.
Câu 14: Khi sử dụng chung máy tính ở nơi công cộng, em nên làm gì để bảo vệ thông tin cá nhân?
A. Không cần làm gì cả.
B. Đăng xuất khỏi tất cả các tài khoản sau khi sử dụng.
C. Để máy tính tự động lưu mật khẩu.
D. Ghi nhớ mật khẩu trên giấy dán vào máy tính.
Câu 15: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 21: Ví dụ nào về dữ liệu là KHÔNG ĐÚNG?
A. Tệp video ghi lại tiết giảng của cô giáo.
B. Cô giáo đang giảng bài.
C. Bài ghi trong vở của em.
D. Tệp bài soạn bằng Word của cô giáo.
Câu 22: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. Máy ảnh số.
B. Đồng hồ lịch vạn niên.
C. Máy tính bảng.
D. Máy tính bỏ túi.
Câu 23: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI.
B. Đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
D. Đầu thế kỉ XXI.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của thiết bị số?
A. Có khả năng lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn, giá thành rẻ.
B. Có khả năng truyền tin với tốc độ rất lớn.
C. Giúp xử lí thông tin rất nhanh với độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục.
D. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm, đòi hỏi nhiều thao tác.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1..............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Điện toán đám mây cho phép người dùng truy cập dữ liệu từ bất kỳ thiết bị nào có kết nối Internet.
b) Dữ liệu lưu trên đám mây không thể bị mất hoặc bị đánh cắp.
c) Điện toán đám mây giúp giảm chi phí đầu tư vào phần cứng.
d) Tất cả các dịch vụ điện toán đám mây đều miễn phí.
Câu 3. Bản quyền là quyền của tác giả đối với tác phẩm của mình.
a) Bản quyền không được pháp luật bảo vệ.
b) Sao chép và phát tán các tác phẩm có bản quyền mà không được phép là vi phạm pháp luật.
c) Chỉ những tác phẩm được đăng ký bản quyền mới được pháp luật bảo vệ.
d) Không cần xin phép tác giả khi sử dụng các tác phẩm có bản quyền cho mục đích phi lợi nhuận.
Câu 4. Phần mềm độc hại là phần mềm được thiết kế để gây hại cho máy tính hoặc đánh cắp thông tin.
a) Phần mềm độc hại không thể lây lan qua Internet.
b) Phần mềm độc hại có thể làm hỏng dữ liệu hoặc đánh cắp thông tin cá nhân.
c) Nên cài đặt phần mềm diệt virus để bảo vệ máy tính.
d) Nên mở tất cả các tệp đính kèm trong email.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 9 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | 5 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | ||||||||
Bài 1. Thông tin và xử lí thông tin | Nhận biết | - Biết được thông tin là gì, dữ liệu là gì. - Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thông tin bằng thiết bị số. | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được thông tin và dữ liệu. | |||||||
Vận dụng | - Chuyển đổi giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu. | |||||||
Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội | Nhận biết | - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. Nêu được ví dụ cụ thể. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Biết vai trò của tin học đối với xã hội. Nêu được ví dụ. - Biết các thành tựu nổi bật của ngành Tin học.. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản | Nhận biết | - Nêu được các loại thông tin và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ thông. - Biết được các bảng mã thông dụng ASCII và Unicode. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về việc số hoá văn bản. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||||
Bài 8. Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại | Nhận biết | - Nêu được một số công nghệ dựa trên Internet như dịch vụ điện toán đám mây hay kết nối vạn vật (IoT). | ||||||
Thông hiểu | - Hiểu được sự khác biệt giữa mạng LAN và Internet. - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc trong xã hội khi mạng máy tính được sử dụng rộng rãi. | |||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 9. An toàn trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được những nguy cơ và tác hại khi tham gia các hoạt động trên Internet một cách thiếu hiểu biết và bất cẩn. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. - Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng. Biết cách bảo vệ dữ liệu cá nhân. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được sơ lược về các phần mềm xấu (mã độc). | |||||||
Vận dụng | - Sử dụng một số công cụ để phòng chống phần mềm xấu. | |||||||
Bài 10. Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Khai thác được một số dịch vụ và tài nguyên trên Internet phục vụ học tập gồm: phần mềm dịch, kho học liệu mở. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||||
Bài 11. Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền | Nhận biết | - Nêu được những vấn đề nảy sinh về đạo đức, pháp luật và văn hoá khi giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến. | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được một số nội dung pháp lí liên quan tới việc đưa tin lên mạng và tôn trọng bản quyền thông tin, sản phẩm số. | |||||||
Vận dụng |