Đề thi giữa kì 2 tin học 10 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 10 kết nối tri thức kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn tin học 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Ma trận đề thi Giữa học kì 2 môn Tin học 10 (Kết nối tri thức)

Chủ đề

Nội dung kiến thức/ kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài 21. Câu lệnh cặp while.

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

7,5 %

(0,75 đ)

Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách.

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

7,5 %

(0,75 đ)

Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách.

3

 

1

 

 

1

 

 

4

1

20,0 %

(2,0 đ)

Bài 24. Xâu kí tự.

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

10,0 %

(1,0 đ)

Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự.

2

 

3

 

 

1

 

 

5

1

22,5 %

(2,25 đ)

Bài 26. Hàm trong Python

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

10,0 %

(1,0 đ)

Bài 27. Tham số của hàm

3

 

2

 

 

 

 

1

5

1

22,5 %

(2,25 đ)

Tổng

16

0

12

0

0

2

0

1

28

3

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

70%

30%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2 Năm học 2022 - 2023

Môn: Tin học 10 Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án - (Đề số 2)

SỞ GD- ĐT …

TRƯỜNG THPT …

 

 

Mã đề thi: 002

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TIN HỌC – KHỐI 10

Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống

Thời gian làm bài: 45 phút

(28 câu trắc nghiệm; 3 câu tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: ......................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Cho đoạn chương trình python sau:

Tong = 0

while Tong < 10: Tong = Tong + 1

Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:

A.    9.

B.     10.

C.     11.

D.    12.

Câu 2. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?

A.    Ngày tắm hai lần.

B.     Học bài cho tới khi thuộc bài.

C.     Mỗi tuần đi nhà sách một lần.

D.    Ngày đánh răng hai lần.

Câu 3. Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?

A.    while < điều kiện >:

<khối lệnh >

B.     while < điều kiện >

<khối lệnh >

C.     while < điều kiện >:

D.    while < điều kiện > to <khối lệnh >

Câu 4. Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp:

A.    b = 1, 2, 3, 4, 5

B.     b = (1, 2, 3, 4, 5)

C.     b = [1,5]

D.    b = [1, 2, 3, 4, 5]

Câu 5. Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?

A.    del a[1:2]

B.     del a[0:2]

C.     del a[0:3]

D.    del a[1:3]

Câu 6. Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?

A.    for i in range(1,6):

print(i,i,i,i,i)

B.     for i in range(1,5):

print(str(i)*5)

C.     for i in range(1,6):

print(str(i)*5)

D.    for i in range(0,5):

print(str(i)*5)

Câu 7. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?

>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]

>>> A. remove(2)

>>> print(A)

A.    [1, 2, 3, 4].

B.     [2, 3, 4, 5].

C.     [1, 2, 4, 5].

D.    [1, 3, 4, 5].

Câu 8. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?

>>> A = [1, 2, 3, 5]

>>> A.insert(2, 4)

>>> print(A)

A.    1, 2, 3, 4.

B.     1, 2, 4, 3, 5.

C.     1, 2, 3, 4, 5.

D.    1, 2, 4, 5.

Câu 9. Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh  4 in A là gì?

A.    True

B.     False

C.     true

D.    false

Câu 10. Số phát biểu đúng là:

1)     Sau khi thực hiện lệnh clear(), các phần tử trả về giá trị 0.

2)     Lệnh remove trả về giá trị False nếu không có trong danh sách.

3)     remove() có tác dụng xoá một phần tử có giá trị cho trước trong list.

4)     Lệnh remove() có tác dụng xoá một phần tử ở vị trí cho trước.

A.    1.

B.     2.

C.     0.

D.    3.

Câu 11. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

A.    c

B.     b

C.     a

D.    d

Câu 12. Để chuyển s về xâu kí tự ta dùng hàm gì?

A.    length(s)

B.     len(s)

C.     str(s)

D.    s.len()

Câu 13. Xâu “1234%^^%TFRESDRG” có độ dài bằng bao nhiêu?

A.    16.

B.     17.

C.     18.

D.    15.

Câu 14. Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?

A.    "123"

B.     "0123"

C.     "01234"

D.    "1234"

Câu 15. Để tạo xâu in hoa từ toàn bộ xâu hiện tại ta dùng hàm nào?

A.    lower()

B.     len()

C.     upper()

D.    srt()

Câu 16. Để thay thế kí tự 'a' trong xâu s bằng một xâu mới rỗng ta dùng lệnh nào?

A.    s=s.replace('a', "")

B.     s=s.replace('a')

C.     s=replace(a, "")

D.    s=s.replace()

Câu 17. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A.    2, 6

B.     1, 3

C.     0, 4

D.    1, 4

Câu 18. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A.    'Ngôn ngữ lập trình Python'

B.     ['Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python']

C.     'Ngôn', 'ngữ', 'lập', 'trình', 'Python'

D.    [Ngôn, ngữ, lập, trình, Python]

Câu 19. Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?

A.    Lệnh join()

B.     Lệnh split()

C.     Lệnh len()

D.    Lệnh find()

Câu 20. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?

A.    1

B.     2

C.     5

D.    Không hạn chế

Câu 21. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng quan hệ giữa hàm và thủ tục?

A.    Hàm và thủ tục là hai khái niệm hoàn toán khác nhau.

B.     Hàm là thủ tục nhưng thủ tục có thể không phải là hàm.

C.     Trong Python, hàm và thủ tục là hai khái niệm đồng nhất.

D.    Thủ tục là hàm nhưng hàm có thể không là thủ tục.

Câu 22. Kết quả của các câu lệnh sau là gì?

A.    -2

B.     4

C.     2

D.    6

Câu 23. Cú pháp thiết lập hàm có trả lại giá trị là gì?

A.    def < tên hàm >([tham số]):

return < dãy giá trị trả về >

B.     def< tên hàm > ([tham số]):

< dãy các lệnh >

C.     def < tên hàm >([tham số]):

< khối lệnh >

return < dãy giá trị trả về >

D.    def < tên hàm >: [< khối lệnh >]

return < dãy giá trị trả về >

Câu 24. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?

A.    0

B.     1

C.     2

D.    Không hạn chế

Câu 25. Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?

A.    Tham số

B.     Hiệu số

C.     Đối số

D.    Hàm số

Câu 26. Đoạn chương trình sau sẽ in ra số nào?

>>> def f(x, y):

z = x + y

return x*y*z

>>> f(1, 4)

A.    10

B.     18

C.     20

D.    30

Câu 27. Hàm f được khai báo như sau f(a, b, c). Số lượng đối số truyền vào là:

A.    3.

B.     2.

C.     1.

D.    4.

Câu 28. Phát biểu nào bị sai?

A.    Một hàm khi khai báo có một tham số nhưng khi gọi hàm có thể có 2 đối số.

B.     Tham số được định nghĩa khi khai báo hàm.

C.     Tham số và đối số có một số điểm khác nhau.

D.    Khi gọi hàm, các tham số sẽ được truyền bằng giá trị thông qua đối số của hàm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Cho A là một danh sách gồm các số nguyên. Em hãy viết các câu lệnh tạo và in ra danh sách B chỉ gồm các số chẵn có trong A.

Câu 2. (1 điểm) Viết chương trình nhập họ tên đầy đủ của người dùng, sau đó in thông báo tên và họ đệm của người đó.

Câu 3. (1 điểm) Hai số tự nhiên m, n được gọi là nguyên tố cùng nhau nếu UCLN(m, n)= 1.

Viết chương trình thực hiện công việc sau:

Nhập từ bàn phím số tự nhiên n và đếm số các số nguyên tố cùng nhau với n tính trong khoảng từ 1 đến n.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay